逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà Sa-ra, chủ tôi, sinh một con trai trong tuổi già nua, và cậu con trai được hưởng trọn gia tài.
- 新标点和合本 - 我主人的妻子撒拉年老的时候给我主人生了一个儿子;我主人也将一切所有的都给了这个儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我主人的妻子撒拉年老的时候为我主人生了一个儿子;我主人把他一切所有的都给了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我主人的妻子撒拉年老的时候为我主人生了一个儿子;我主人把他一切所有的都给了他。
- 当代译本 - 我主人的妻子撒拉在晚年生了一个儿子,主人把所有的财产都给了他。
- 圣经新译本 - 我主人的妻子撒拉年老的时候,给我主人生了一个儿子。我主人也把他一切所有的都给了这个儿子。
- 中文标准译本 - 我主人的妻子撒拉年老之后,为我主人生了一个儿子;我主人把自己所拥有的一切都给了这个儿子。
- 现代标点和合本 - 我主人的妻子撒拉年老的时候给我主人生了一个儿子,我主人也将一切所有的都给了这个儿子。
- 和合本(拼音版) - 我主人的妻子撒拉年老的时候,给我主人生了一个儿子,我主人也将一切所有的都给了这个儿子。
- New International Version - My master’s wife Sarah has borne him a son in her old age, and he has given him everything he owns.
- New International Reader's Version - My master’s wife Sarah had a son by him when she was old. He has given that son everything he owns.
- English Standard Version - And Sarah my master’s wife bore a son to my master when she was old, and to him he has given all that he has.
- New Living Translation - “When Sarah, my master’s wife, was very old, she gave birth to my master’s son, and my master has given him everything he owns.
- Christian Standard Bible - Sarah, my master’s wife, bore a son to my master in her old age, and he has given him everything he owns.
- New American Standard Bible - Now my master’s wife Sarah bore a son to my master in her old age, and he has given him all that he has.
- New King James Version - And Sarah my master’s wife bore a son to my master when she was old; and to him he has given all that he has.
- Amplified Bible - Now Sarah my master’s wife bore a son to my master when she was in her old age, and he has given everything that he has to him.
- American Standard Version - And Sarah my master’s wife bare a son to my master when she was old: and unto him hath he given all that he hath.
- King James Version - And Sarah my master's wife bare a son to my master when she was old: and unto him hath he given all that he hath.
- New English Translation - My master’s wife Sarah bore a son to him when she was old, and my master has given him everything he owns.
- World English Bible - Sarah, my master’s wife, bore a son to my master when she was old. He has given all that he has to him.
- 新標點和合本 - 我主人的妻子撒拉年老的時候給我主人生了一個兒子;我主人也將一切所有的都給了這個兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我主人的妻子撒拉年老的時候為我主人生了一個兒子;我主人把他一切所有的都給了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我主人的妻子撒拉年老的時候為我主人生了一個兒子;我主人把他一切所有的都給了他。
- 當代譯本 - 我主人的妻子撒拉在晚年生了一個兒子,主人把所有的財產都給了他。
- 聖經新譯本 - 我主人的妻子撒拉年老的時候,給我主人生了一個兒子。我主人也把他一切所有的都給了這個兒子。
- 呂振中譯本 - 我主人的妻子 撒拉 年老時候、給我主人生個兒子;我主人也將他一切所有的給了這個兒子。
- 中文標準譯本 - 我主人的妻子撒拉年老之後,為我主人生了一個兒子;我主人把自己所擁有的一切都給了這個兒子。
- 現代標點和合本 - 我主人的妻子撒拉年老的時候給我主人生了一個兒子,我主人也將一切所有的都給了這個兒子。
- 文理和合譯本 - 主母撒拉、老而生子、我主所有、悉予斯男、
- 文理委辦譯本 - 主母撒拉、年老生子、主以凡所有者、悉付畀之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主母 撒拉 年老從我主人生子、我主人以凡所有者悉付之、
- Nueva Versión Internacional - Sara, la esposa de mi amo, le dio en su vejez un hijo, al que mi amo le ha dejado todo lo que tiene.
- 현대인의 성경 - 그리고 내 주인의 아내 사라가 나이 많아 주인에게 아들을 낳아 주자 주인이 모든 재산을 그 아들에게 주었습니다.
- Новый Русский Перевод - Жена моего господина Сарра родила ему сына в старости, и он завещал ему все, что у него есть.
- Восточный перевод - Жена моего господина Сарра родила ему сына в старости, и он завещал ему всё, что у него есть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жена моего господина Сарра родила ему сына в старости, и он завещал ему всё, что у него есть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жена моего господина Соро родила ему сына в старости, и он завещал ему всё, что у него есть.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans ses vieux jours, Sara, la femme de mon maître, lui a donné un fils à qui il a fait don de tout ce qu’il possède.
- リビングバイブル - 奥様はたいへん年を取ってからお子さんに恵まれ、主人は全財産をこの息子さんに譲りました。
- Nova Versão Internacional - Sara, mulher do meu senhor, na velhice lhe deu um filho, que é o herdeiro de tudo o que Abraão possui.
- Hoffnung für alle - Seine Frau Sara bekam noch im hohen Alter einen Sohn. Dieser wird einmal den ganzen Besitz erben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมานางซาราห์ภรรยาของนายคลอดลูกชายคนหนึ่งให้นายเมื่อนาง อายุมากแล้ว และนายยกทรัพย์สมบัติทั้งหมดให้ลูกคนนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนซาราห์ภรรยาของนายข้าพเจ้าได้กำเนิดลูกชายคนหนึ่งให้แก่ท่านในวัยชรา นายข้าพเจ้าได้ให้ทุกสิ่งที่ท่านมีแก่ลูกของท่าน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
- Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
- Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
- Sáng Thế Ký 17:18 - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
- Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
- Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
- Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
- Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
- Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
- Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
- Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
- Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
- Sáng Thế Ký 25:5 - Áp-ra-ham cho Y-sác hưởng trọn gia tài.