Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - quản gia cho lạc đà dừng lại, và chúng quỳ xuống nghỉ chân bên giếng, đúng vào giờ phụ nữ trong thành ra múc nước.
  • 新标点和合本 - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 傍晚时,众女子出来打水,他就让骆驼跪在城外的水井旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 傍晚时,众女子出来打水,他就让骆驼跪在城外的水井旁。
  • 当代译本 - 黄昏,妇女们出来打水的时候,他让骆驼跪在城外的井旁,
  • 圣经新译本 - 黄昏时分,女人出来打水的时候,那仆人就叫骆驼跪在城外的水井旁边,
  • 中文标准译本 - 到了那地方 ,他让骆驼跪在城外的水井旁。那正是傍晚时分,是女人们出来打水的时候。
  • 现代标点和合本 - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • 和合本(拼音版) - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • New International Version - He had the camels kneel down near the well outside the town; it was toward evening, the time the women go out to draw water.
  • New International Reader's Version - He stopped near the well outside the town. There he made the camels get down on their knees. It was almost evening, the time when women go out to get water.
  • English Standard Version - And he made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of evening, the time when women go out to draw water.
  • New Living Translation - He made the camels kneel beside a well just outside the town. It was evening, and the women were coming out to draw water.
  • Christian Standard Bible - At evening, the time when women went out to draw water, he made the camels kneel beside a well outside the town.
  • New American Standard Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water when it was evening, the time when women go out to draw water.
  • New King James Version - And he made his camels kneel down outside the city by a well of water at evening time, the time when women go out to draw water.
  • Amplified Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of the evening when women go out to draw water.
  • American Standard Version - And he made the camels to kneel down without the city by the well of water at the time of evening, the time that women go out to draw water.
  • King James Version - And he made his camels to kneel down without the city by a well of water at the time of the evening, even the time that women go out to draw water.
  • New English Translation - He made the camels kneel down by the well outside the city. It was evening, the time when the women would go out to draw water.
  • World English Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of evening, the time that women go out to draw water.
  • 新標點和合本 - 天將晚,眾女子出來打水的時候,他便叫駱駝跪在城外的水井那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 傍晚時,眾女子出來打水,他就讓駱駝跪在城外的水井旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 傍晚時,眾女子出來打水,他就讓駱駝跪在城外的水井旁。
  • 當代譯本 - 黃昏,婦女們出來打水的時候,他讓駱駝跪在城外的井旁,
  • 聖經新譯本 - 黃昏時分,女人出來打水的時候,那僕人就叫駱駝跪在城外的水井旁邊,
  • 呂振中譯本 - 他叫駱駝跪在城外水井旁邊;那時正是天晚時分, 眾女子 出來打水的時候。
  • 中文標準譯本 - 到了那地方 ,他讓駱駝跪在城外的水井旁。那正是傍晚時分,是女人們出來打水的時候。
  • 現代標點和合本 - 天將晚,眾女子出來打水的時候,他便叫駱駝跪在城外的水井那裡。
  • 文理和合譯本 - 日暮、眾女出汲時、僕使駝伏於邑外井旁、
  • 文理委辦譯本 - 日暮、眾女群來汲水、僕使駝跪伏於邑外井旁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日暮、眾女出汲水時、僕使駝跪伏邑外井旁、
  • Nueva Versión Internacional - Allí hizo que los camellos se arrodillaran junto al pozo de agua que estaba en las afueras de la ciudad. Caía la tarde, que es cuando las mujeres salen a buscar agua.
  • 현대인의 성경 - 그 성 밖에 있는 우물 곁에 낙타들을 쉬게 하였다. 때는 여자들이 물을 길으러 오는 저녁 무렵이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Arrivé là-bas, il fit s’agenouiller les chameaux près d’un puits, à l’extérieur de la ville. C’était le soir, au moment où les femmes sortent puiser de l’eau.
  • リビングバイブル - いよいよ目的地に着くという時、アブラハムの召使は、町はずれの泉のそばにらくだを座らせました。ちょうど夕方で、女たちが水くみに来る時刻でした。
  • Nova Versão Internacional - Ao cair da tarde, quando as mulheres costumam sair para buscar água, ele fez os camelos se ajoelharem junto ao poço que ficava fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - Als er ankam, hielt er an einem Brunnen kurz vor der Stadt und ließ dort die Kamele lagern. Es war gegen Abend – etwa die Zeit, in der die Frauen aus der Stadt kommen, um Wasser zu schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาให้อูฐหมอบลงพักใกล้บ่อน้ำนอกเมือง ขณะนั้นใกล้เวลาเย็นแล้ว ซึ่งเป็นเวลาที่พวกผู้หญิงพากันออกมาตักน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ให้​อูฐ​คุกเข่า​ลง​ที่​นอก​เมือง​ใกล้​บ่อ​น้ำ​ใน​เวลา​เย็น ซึ่ง​เป็น​เวลา​ที่​พวก​ผู้​หญิง​พา​กัน​ไป​ตัก​น้ำ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Sáng Thế Ký 33:14 - Xin anh cứ đi trước, còn em sẽ chậm rãi theo sau, đi cho vừa sức của trẻ con và thú vật đang bú, cho đến chừng tới nhà anh trên núi Sê-i-rơ.”
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - quản gia cho lạc đà dừng lại, và chúng quỳ xuống nghỉ chân bên giếng, đúng vào giờ phụ nữ trong thành ra múc nước.
  • 新标点和合本 - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 傍晚时,众女子出来打水,他就让骆驼跪在城外的水井旁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 傍晚时,众女子出来打水,他就让骆驼跪在城外的水井旁。
  • 当代译本 - 黄昏,妇女们出来打水的时候,他让骆驼跪在城外的井旁,
  • 圣经新译本 - 黄昏时分,女人出来打水的时候,那仆人就叫骆驼跪在城外的水井旁边,
  • 中文标准译本 - 到了那地方 ,他让骆驼跪在城外的水井旁。那正是傍晚时分,是女人们出来打水的时候。
  • 现代标点和合本 - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • 和合本(拼音版) - 天将晚,众女子出来打水的时候,他便叫骆驼跪在城外的水井那里。
  • New International Version - He had the camels kneel down near the well outside the town; it was toward evening, the time the women go out to draw water.
  • New International Reader's Version - He stopped near the well outside the town. There he made the camels get down on their knees. It was almost evening, the time when women go out to get water.
  • English Standard Version - And he made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of evening, the time when women go out to draw water.
  • New Living Translation - He made the camels kneel beside a well just outside the town. It was evening, and the women were coming out to draw water.
  • Christian Standard Bible - At evening, the time when women went out to draw water, he made the camels kneel beside a well outside the town.
  • New American Standard Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water when it was evening, the time when women go out to draw water.
  • New King James Version - And he made his camels kneel down outside the city by a well of water at evening time, the time when women go out to draw water.
  • Amplified Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of the evening when women go out to draw water.
  • American Standard Version - And he made the camels to kneel down without the city by the well of water at the time of evening, the time that women go out to draw water.
  • King James Version - And he made his camels to kneel down without the city by a well of water at the time of the evening, even the time that women go out to draw water.
  • New English Translation - He made the camels kneel down by the well outside the city. It was evening, the time when the women would go out to draw water.
  • World English Bible - He made the camels kneel down outside the city by the well of water at the time of evening, the time that women go out to draw water.
  • 新標點和合本 - 天將晚,眾女子出來打水的時候,他便叫駱駝跪在城外的水井那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 傍晚時,眾女子出來打水,他就讓駱駝跪在城外的水井旁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 傍晚時,眾女子出來打水,他就讓駱駝跪在城外的水井旁。
  • 當代譯本 - 黃昏,婦女們出來打水的時候,他讓駱駝跪在城外的井旁,
  • 聖經新譯本 - 黃昏時分,女人出來打水的時候,那僕人就叫駱駝跪在城外的水井旁邊,
  • 呂振中譯本 - 他叫駱駝跪在城外水井旁邊;那時正是天晚時分, 眾女子 出來打水的時候。
  • 中文標準譯本 - 到了那地方 ,他讓駱駝跪在城外的水井旁。那正是傍晚時分,是女人們出來打水的時候。
  • 現代標點和合本 - 天將晚,眾女子出來打水的時候,他便叫駱駝跪在城外的水井那裡。
  • 文理和合譯本 - 日暮、眾女出汲時、僕使駝伏於邑外井旁、
  • 文理委辦譯本 - 日暮、眾女群來汲水、僕使駝跪伏於邑外井旁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日暮、眾女出汲水時、僕使駝跪伏邑外井旁、
  • Nueva Versión Internacional - Allí hizo que los camellos se arrodillaran junto al pozo de agua que estaba en las afueras de la ciudad. Caía la tarde, que es cuando las mujeres salen a buscar agua.
  • 현대인의 성경 - 그 성 밖에 있는 우물 곁에 낙타들을 쉬게 하였다. 때는 여자들이 물을 길으러 오는 저녁 무렵이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он опустил верблюдов на колени у источника за пределами города; это было под вечер, когда женщины приходят за водой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Arrivé là-bas, il fit s’agenouiller les chameaux près d’un puits, à l’extérieur de la ville. C’était le soir, au moment où les femmes sortent puiser de l’eau.
  • リビングバイブル - いよいよ目的地に着くという時、アブラハムの召使は、町はずれの泉のそばにらくだを座らせました。ちょうど夕方で、女たちが水くみに来る時刻でした。
  • Nova Versão Internacional - Ao cair da tarde, quando as mulheres costumam sair para buscar água, ele fez os camelos se ajoelharem junto ao poço que ficava fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - Als er ankam, hielt er an einem Brunnen kurz vor der Stadt und ließ dort die Kamele lagern. Es war gegen Abend – etwa die Zeit, in der die Frauen aus der Stadt kommen, um Wasser zu schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาให้อูฐหมอบลงพักใกล้บ่อน้ำนอกเมือง ขณะนั้นใกล้เวลาเย็นแล้ว ซึ่งเป็นเวลาที่พวกผู้หญิงพากันออกมาตักน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ให้​อูฐ​คุกเข่า​ลง​ที่​นอก​เมือง​ใกล้​บ่อ​น้ำ​ใน​เวลา​เย็น ซึ่ง​เป็น​เวลา​ที่​พวก​ผู้​หญิง​พา​กัน​ไป​ตัก​น้ำ
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Sáng Thế Ký 33:14 - Xin anh cứ đi trước, còn em sẽ chậm rãi theo sau, đi cho vừa sức của trẻ con và thú vật đang bú, cho đến chừng tới nhà anh trên núi Sê-i-rơ.”
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
聖經
資源
計劃
奉獻