Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕年纪老迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕年纪老迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕已经年迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕老迈了,年事已高,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕老了,上了年纪。耶和华在一切事上都祝福亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • New International Version - Abraham was now very old, and the Lord had blessed him in every way.
  • New International Reader's Version - By that time Abraham was very old. The Lord had blessed Abraham in every way.
  • English Standard Version - Now Abraham was old, well advanced in years. And the Lord had blessed Abraham in all things.
  • New Living Translation - Abraham was now a very old man, and the Lord had blessed him in every way.
  • The Message - Abraham was now an old man. God had blessed Abraham in every way.
  • Christian Standard Bible - Abraham was now old, getting on in years, and the Lord had blessed him in everything.
  • New American Standard Bible - Now Abraham was old, advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in every way.
  • New King James Version - Now Abraham was old, well advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • Amplified Bible - Now Abraham was old, [well] advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • American Standard Version - And Abraham was old, and well stricken in age: and Jehovah had blessed Abraham in all things.
  • King James Version - And Abraham was old, and well stricken in age: and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • New English Translation - Now Abraham was old, well advanced in years, and the Lord had blessed him in everything.
  • World English Bible - Abraham was old, and well advanced in age. Yahweh had blessed Abraham in all things.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕年紀老邁,向來在一切事上耶和華都賜福給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕年紀老邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕年紀老邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕已經年邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕老邁了,年事已高,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 老邁,上了年紀;在一切事上、永恆主都賜福與 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕老了,上了年紀。耶和華在一切事上都祝福亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕年紀老邁,向來在一切事上耶和華都賜福給他。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕壽高年邁、耶和華於凡事錫之嘏、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕壽高年邁、耶和華於凡事皆錫嘏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 壽高年邁、無論何事、主皆賜福於 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham estaba ya entrado en años, y el Señor lo había bendecido en todo.
  • 현대인의 성경 - 아브라함이 이제 나이 많아 늙었고 여호와께서는 모든 일에 그를 축복 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам был уже стар, в преклонных годах, и Господь благословил его во всем.
  • Восточный перевод - Ибрахим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham était un vieillard très âgé. L’Eternel l’avait béni en toutes choses.
  • リビングバイブル - アブラハムは神の祝福を豊かに受けて、何不自由なく暮らしていましたが、もうかなりの高齢になっていました。
  • Nova Versão Internacional - Abraão já era velho, de idade bem avançada, e o Senhor em tudo o abençoara.
  • Hoffnung für alle - Abraham war mittlerweile sehr alt geworden. Der Herr hatte sein Leben gesegnet und ihm in jeder Hinsicht Gutes getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมชรามากแล้ว และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรเขาทุกด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​อับราฮัม​ชรา​ลง ท่าน​มี​อายุ​มาก​แล้ว และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​พร​อับราฮัม​ใน​ทุก​ด้าน
交叉引用
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuổi tác cao, Áp-ra-ham được Chúa Hằng Hữu ban phước lành dồi dào.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕年纪老迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕年纪老迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕已经年迈,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕老迈了,年事已高,耶和华在一切事上都赐福给他。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕老了,上了年纪。耶和华在一切事上都祝福亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕年纪老迈,向来在一切事上耶和华都赐福给他。
  • New International Version - Abraham was now very old, and the Lord had blessed him in every way.
  • New International Reader's Version - By that time Abraham was very old. The Lord had blessed Abraham in every way.
  • English Standard Version - Now Abraham was old, well advanced in years. And the Lord had blessed Abraham in all things.
  • New Living Translation - Abraham was now a very old man, and the Lord had blessed him in every way.
  • The Message - Abraham was now an old man. God had blessed Abraham in every way.
  • Christian Standard Bible - Abraham was now old, getting on in years, and the Lord had blessed him in everything.
  • New American Standard Bible - Now Abraham was old, advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in every way.
  • New King James Version - Now Abraham was old, well advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • Amplified Bible - Now Abraham was old, [well] advanced in age; and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • American Standard Version - And Abraham was old, and well stricken in age: and Jehovah had blessed Abraham in all things.
  • King James Version - And Abraham was old, and well stricken in age: and the Lord had blessed Abraham in all things.
  • New English Translation - Now Abraham was old, well advanced in years, and the Lord had blessed him in everything.
  • World English Bible - Abraham was old, and well advanced in age. Yahweh had blessed Abraham in all things.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕年紀老邁,向來在一切事上耶和華都賜福給他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕年紀老邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕年紀老邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕已經年邁,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕老邁了,年事已高,耶和華在一切事上都賜福給他。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 老邁,上了年紀;在一切事上、永恆主都賜福與 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕老了,上了年紀。耶和華在一切事上都祝福亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕年紀老邁,向來在一切事上耶和華都賜福給他。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕壽高年邁、耶和華於凡事錫之嘏、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕壽高年邁、耶和華於凡事皆錫嘏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 壽高年邁、無論何事、主皆賜福於 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham estaba ya entrado en años, y el Señor lo había bendecido en todo.
  • 현대인의 성경 - 아브라함이 이제 나이 많아 늙었고 여호와께서는 모든 일에 그를 축복 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам был уже стар, в преклонных годах, и Господь благословил его во всем.
  • Восточный перевод - Ибрахим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим был уже стар, в преклонных годах, и Вечный благословил его во всём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham était un vieillard très âgé. L’Eternel l’avait béni en toutes choses.
  • リビングバイブル - アブラハムは神の祝福を豊かに受けて、何不自由なく暮らしていましたが、もうかなりの高齢になっていました。
  • Nova Versão Internacional - Abraão já era velho, de idade bem avançada, e o Senhor em tudo o abençoara.
  • Hoffnung für alle - Abraham war mittlerweile sehr alt geworden. Der Herr hatte sein Leben gesegnet und ihm in jeder Hinsicht Gutes getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมชรามากแล้ว และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรเขาทุกด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​อับราฮัม​ชรา​ลง ท่าน​มี​อายุ​มาก​แล้ว และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​พร​อับราฮัม​ใน​ทุก​ด้าน
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
  • Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
聖經
資源
計劃
奉獻