Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • 新标点和合本 - 神说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开。”
  • 当代译本 - 上帝说:“水与水之间要有穹苍,把水分开。”
  • 圣经新译本 -  神说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让众水之间有穹苍,把水和水分开。”
  • 现代标点和合本 - 神说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • New International Version - And God said, “Let there be a vault between the waters to separate water from water.”
  • New International Reader's Version - God said, “Let there be a huge space between the waters. Let it separate water from water.”
  • English Standard Version - And God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters, and let it separate the waters from the waters.”
  • New Living Translation - Then God said, “Let there be a space between the waters, to separate the waters of the heavens from the waters of the earth.”
  • The Message - God spoke: “Sky! In the middle of the waters; separate water from water!” God made sky. He separated the water under sky from the water above sky. And there it was: he named sky the Heavens; It was evening, it was morning— Day Two.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let there be an expanse between the waters, separating water from water.”
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters, and let it separate the waters from the waters.”
  • New King James Version - Then God said, “Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.”
  • Amplified Bible - And God said, “Let there be an expanse [of the sky] in the midst of the waters, and let it separate the waters [below the expanse] from the waters [above the expanse].”
  • American Standard Version - And God said, Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.
  • King James Version - And God said, Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.
  • New English Translation - God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters and let it separate water from water.
  • World English Bible - God said, “Let there be an expanse in the middle of the waters, and let it divide the waters from the waters.”
  • 新標點和合本 - 神說:「諸水之間要有空氣,將水分為上下。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「眾水之間要有穹蒼,把水和水分開。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「眾水之間要有穹蒼,把水和水分開。」
  • 當代譯本 - 上帝說:「水與水之間要有穹蒼,把水分開。」
  • 聖經新譯本 -  神說:“眾水之間要有穹蒼,把水和水分開!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『眾水之間要有穹蒼,將水和水分開。』
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓眾水之間有穹蒼,把水和水分開。」
  • 現代標點和合本 - 神說:「諸水之間要有空氣,將水分為上下。」
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、水中宜有穹蒼、使水判乎上下、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、宜有穹蒼、使上下之水相隔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、水中當有空氣、以分上下之水、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que exista el firmamento en medio de las aguas, y que las separe!»
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “물 가운데 넓은 공간이 생겨 물과 물이 나누어져라” 하시자 그대로 되었다. 이렇게 하나님은 공간을 만들어 공간 아래의 물과 공간 위의 물로 나누시고
  • Новый Русский Перевод - И сказал Бог: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод - И сказал Всевышний: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Аллах: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Всевышний: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Qu’il y ait une étendue entre les eaux pour les séparer.
  • リビングバイブル - 「もやは上下に分かれ、空と海になれ」と神が言われると、
  • Nova Versão Internacional - Depois disse Deus: “Haja entre as águas um firmamento que separe águas de águas”.
  • Hoffnung für alle - Und Gott befahl: »Im Wasser soll sich ein Gewölbe bilden, das die Wassermassen voneinander trennt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสว่า “จงเกิดแผ่นฟ้าในระหว่างน้ำ แยกน้ำออกจากกัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “จง​มี​โดม​กว้าง​ใหญ่​ที่​แยก​ห้วง​น้ำ​ออก​เป็น​สอง​ส่วน”
交叉引用
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Truyền Đạo 11:3 - Khi mây ngưng đọng, nước mưa rơi xuống. Khi cây ngã về hướng bắc hay nam, nó sẽ nằm ngay nơi đã ngã.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Giê-rê-mi 51:15 - Chúa Hằng Hữu sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
  • Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • 新标点和合本 - 神说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开。”
  • 当代译本 - 上帝说:“水与水之间要有穹苍,把水分开。”
  • 圣经新译本 -  神说:“众水之间要有穹苍,把水和水分开!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让众水之间有穹苍,把水和水分开。”
  • 现代标点和合本 - 神说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“诸水之间要有空气,将水分为上下。”
  • New International Version - And God said, “Let there be a vault between the waters to separate water from water.”
  • New International Reader's Version - God said, “Let there be a huge space between the waters. Let it separate water from water.”
  • English Standard Version - And God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters, and let it separate the waters from the waters.”
  • New Living Translation - Then God said, “Let there be a space between the waters, to separate the waters of the heavens from the waters of the earth.”
  • The Message - God spoke: “Sky! In the middle of the waters; separate water from water!” God made sky. He separated the water under sky from the water above sky. And there it was: he named sky the Heavens; It was evening, it was morning— Day Two.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let there be an expanse between the waters, separating water from water.”
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters, and let it separate the waters from the waters.”
  • New King James Version - Then God said, “Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.”
  • Amplified Bible - And God said, “Let there be an expanse [of the sky] in the midst of the waters, and let it separate the waters [below the expanse] from the waters [above the expanse].”
  • American Standard Version - And God said, Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.
  • King James Version - And God said, Let there be a firmament in the midst of the waters, and let it divide the waters from the waters.
  • New English Translation - God said, “Let there be an expanse in the midst of the waters and let it separate water from water.
  • World English Bible - God said, “Let there be an expanse in the middle of the waters, and let it divide the waters from the waters.”
  • 新標點和合本 - 神說:「諸水之間要有空氣,將水分為上下。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「眾水之間要有穹蒼,把水和水分開。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「眾水之間要有穹蒼,把水和水分開。」
  • 當代譯本 - 上帝說:「水與水之間要有穹蒼,把水分開。」
  • 聖經新譯本 -  神說:“眾水之間要有穹蒼,把水和水分開!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『眾水之間要有穹蒼,將水和水分開。』
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓眾水之間有穹蒼,把水和水分開。」
  • 現代標點和合本 - 神說:「諸水之間要有空氣,將水分為上下。」
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、水中宜有穹蒼、使水判乎上下、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、宜有穹蒼、使上下之水相隔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、水中當有空氣、以分上下之水、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que exista el firmamento en medio de las aguas, y que las separe!»
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “물 가운데 넓은 공간이 생겨 물과 물이 나누어져라” 하시자 그대로 되었다. 이렇게 하나님은 공간을 만들어 공간 아래의 물과 공간 위의 물로 나누시고
  • Новый Русский Перевод - И сказал Бог: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод - И сказал Всевышний: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Аллах: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Всевышний: «Да будет свод между водами, чтобы отделить воду от воды».
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Qu’il y ait une étendue entre les eaux pour les séparer.
  • リビングバイブル - 「もやは上下に分かれ、空と海になれ」と神が言われると、
  • Nova Versão Internacional - Depois disse Deus: “Haja entre as águas um firmamento que separe águas de águas”.
  • Hoffnung für alle - Und Gott befahl: »Im Wasser soll sich ein Gewölbe bilden, das die Wassermassen voneinander trennt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระเจ้าตรัสว่า “จงเกิดแผ่นฟ้าในระหว่างน้ำ แยกน้ำออกจากกัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “จง​มี​โดม​กว้าง​ใหญ่​ที่​แยก​ห้วง​น้ำ​ออก​เป็น​สอง​ส่วน”
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
  • Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
  • Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
  • Truyền Đạo 11:3 - Khi mây ngưng đọng, nước mưa rơi xuống. Khi cây ngã về hướng bắc hay nam, nó sẽ nằm ngay nơi đã ngã.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:20 - Đức Chúa Trời phán tiếp rằng: “Nước phải có thật nhiều cá và sinh vật. Trên mặt đất dưới vòm trời phải có chim bay lượn.”
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Giê-rê-mi 51:15 - Chúa Hằng Hữu sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
  • Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
聖經
資源
計劃
奉獻