逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- 新标点和合本 - 境内的居民哪,所定的灾临到你,时候到了,日子近了,乃是哄嚷并非在山上欢呼的日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 境内的居民哪,厄运临到你;时候到了,日子近了,有闹哄,但不是山上欢呼的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 境内的居民哪,厄运临到你;时候到了,日子近了,有闹哄,但不是山上欢呼的声音。
- 当代译本 - 以色列境内的居民啊,灾难降临了!时候已到,日子已近,山上一片恐慌,欢乐荡然无存。
- 圣经新译本 - 这地的居民哪,灾害临到你了! 时候到了,日子近了, 是混乱喧嚷的日子,不是山上欢呼的日子。
- 现代标点和合本 - 境内的居民哪,所定的灾临到你,时候到了,日子近了,乃是哄嚷,并非在山上欢呼的日子。
- 和合本(拼音版) - 境内的居民哪,所定的灾临到你,时候到了,日子近了,乃是哄嚷,并非在山上欢呼的日子。
- New International Version - Doom has come upon you, upon you who dwell in the land. The time has come! The day is near! There is panic, not joy, on the mountains.
- New International Reader's Version - Death has come on you who live in the land. The time for you to be destroyed has come. The day when it will happen is near. There is no joy on your mountains. There is nothing but panic.
- English Standard Version - Your doom has come to you, O inhabitant of the land. The time has come; the day is near, a day of tumult, and not of joyful shouting on the mountains.
- New Living Translation - O people of Israel, the day of your destruction is dawning. The time has come; the day of trouble is near. Shouts of anguish will be heard on the mountains, not shouts of joy.
- Christian Standard Bible - Doom has come on you, inhabitants of the land. The time has come; the day is near. There will be panic on the mountains and not celebration.
- New American Standard Bible - Your doom has come to you, you inhabitant of the land. The time has come, the day is near—panic rather than joyful shouting on the mountains.
- New King James Version - Doom has come to you, you who dwell in the land; The time has come, A day of trouble is near, And not of rejoicing in the mountains.
- Amplified Bible - Your doom has come to you, O inhabitant of the land; the time has come, the day is near—tumult rather than joyful shouting on the mountains.
- American Standard Version - Thy doom is come unto thee, O inhabitant of the land: the time is come, the day is near, a day of tumult, and not of joyful shouting, upon the mountains.
- King James Version - The morning is come unto thee, O thou that dwellest in the land: the time is come, the day of trouble is near, and not the sounding again of the mountains.
- New English Translation - Doom is coming upon you who live in the land! The time is coming, the day is near. There are sounds of tumult, not shouts of joy, on the mountains.
- World English Bible - Your doom has come to you, inhabitant of the land! The time has come! The day is near, a day of tumult, and not of joyful shouting, on the mountains.
- 新標點和合本 - 境內的居民哪,所定的災臨到你,時候到了,日子近了,乃是鬨嚷並非在山上歡呼的日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 境內的居民哪,厄運臨到你;時候到了,日子近了,有鬧鬨,但不是山上歡呼的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 境內的居民哪,厄運臨到你;時候到了,日子近了,有鬧鬨,但不是山上歡呼的聲音。
- 當代譯本 - 以色列境內的居民啊,災難降臨了!時候已到,日子已近,山上一片恐慌,歡樂蕩然無存。
- 聖經新譯本 - 這地的居民哪,災害臨到你了! 時候到了,日子近了, 是混亂喧嚷的日子,不是山上歡呼的日子。
- 呂振中譯本 - 境內的居民哪,所定的災禍 臨到你了!時候到了!日子近了!是鬨嚷擾亂,並不是山上歡呼 的日子 。
- 現代標點和合本 - 境內的居民哪,所定的災臨到你,時候到了,日子近了,乃是鬨嚷,並非在山上歡呼的日子。
- 文理和合譯本 - 斯土居民乎、為爾所定之報臨爾、其時已屆、其日伊邇、乃喧譁之日、非山上歡呼之日也、
- 文理委辦譯本 - 爾民罹災、次第以及、爾之日期已屆、患難之日伊邇、山林之間、不聞歡樂之聲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居斯地之民歟、所命之災已及爾、其時已屆、荒亂 荒亂或作驚惶 之日伊邇、山上無復歡呼、
- Nueva Versión Internacional - Te ha llegado la hora, habitante del país. Ya viene la hora, ya se acerca el día. En las montañas no hay alegría, sino pánico.
- 현대인의 성경 - 이 땅에 사는 백성들아, 너희 운명의 날이 왔다. 환난의 날이 닥쳤으므로 산에서 즐겁게 외칠 때가 아니다.
- Новый Русский Перевод - Гибель идет к тебе, обитатель страны. Время настало, день близок; смятение, а не радость, царит на горах.
- Восточный перевод - Гибель пришла к тебе – к тебе, обитатель земли. Время настало, день близок; смятение, а не радость, царит на горах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гибель пришла к тебе – к тебе, обитатель земли. Время настало, день близок; смятение, а не радость, царит на горах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гибель пришла к тебе – к тебе, обитатель земли. Время настало, день близок; смятение, а не радость, царит на горах.
- La Bible du Semeur 2015 - La ruine vient pour toi, ╵habitant du pays ! Oui, le moment arrive, le jour est proche . Voici : sur les montagnes, ╵c’est la consternation ╵au lieu des cris de joie.
- リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。滅亡の日のきざしは現れ、時はきた。苦難の日は近い。それは喜びの声を上げる日ではなく、苦しみもだえて叫ぶ日だ。
- Nova Versão Internacional - A condenação chegou sobre você que habita no país. Chegou a hora, o dia está próximo; há pânico, e não alegria, sobre os montes.
- Hoffnung für alle - Jetzt seid ihr an der Reihe, ihr Bewohner des Landes Israel. Die Zeit ist da, nahe ist der Tag: Dann hört man keine Jubelrufe mehr auf den Bergen, sondern bloß Schreie der Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความพินาศมาเหนือเจ้า เหนือเจ้าผู้อาศัยอยู่ในดินแดน ถึงเวลาแล้ว! วันนั้นใกล้เข้ามาแล้ว! บนภูเขาทั้งหลายจะมีแต่ความโกลาหลอลหม่าน ไม่ใช่ความชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การลงโทษเจ้ามาถึงแล้ว เจ้าที่อาศัยอยู่ในแผ่นดิน ถึงเวลาแล้ว วันนั้นใกล้เข้ามาแล้ว วันแห่งการชุลมุนซึ่งไม่ใช่เสียงร้องแห่งความยินดีบนภูเขา
交叉引用
- Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
- Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
- A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
- Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
- Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
- Ê-xê-chi-ên 12:24 - Sẽ không còn những khải tượng giả dối và ước đoán sai lầm trong Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 12:28 - Vì thế, hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không còn trì hoãn nữa! Ta sẽ thực hiện mọi lời Ta đã phán. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!’”
- Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.