Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tiếng thổi kèn động viên quân đội Ít-ra-ên, nhưng không ai nghe, vì cơn giận Ta giáng trên chúng.
  • 新标点和合本 - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们吹了角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们吹了角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 当代译本 - “他们吹响了号角,做好了一切准备,却无人出战,因为我的烈怒临到了他们所有的人。
  • 圣经新译本 - “‘他们吹了号角,准备了一切, 却没有人出去作战; 因为我的烈怒要临到众人身上。
  • 现代标点和合本 - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本(拼音版) - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • New International Version - “ ‘They have blown the trumpet, they have made all things ready, but no one will go into battle, for my wrath is on the whole crowd.
  • New International Reader's Version - They have blown trumpets. They have made everything ready. But no one will go into battle. I will soon pour out my great anger on the whole crowd.
  • English Standard Version - “They have blown the trumpet and made everything ready, but none goes to battle, for my wrath is upon all their multitude.
  • New Living Translation - “The trumpet calls Israel’s army to mobilize, but no one listens, for my fury is against them all.
  • The Message - “‘The trumpet signals the call to battle: “Present arms!” But no one marches into battle. My wrath has them paralyzed! On the open roads you’re killed, or else you go home and die of hunger and disease. Either get murdered out in the country or die of sickness or hunger in town. Survivors run for the hills. They moan like doves in the valleys, Each one moaning for his own sins.
  • Christian Standard Bible - They have blown the trumpet and prepared everything, but no one goes to war, for my wrath is on her whole crowd.
  • New American Standard Bible - ‘They have blown the trumpet and made everything ready, but no one is going to the battle, for My wrath is against all their multitude.
  • New King James Version - ‘They have blown the trumpet and made everyone ready, But no one goes to battle; For My wrath is on all their multitude.
  • Amplified Bible - ‘They have blown the trumpet and have made everything ready, but no one is going to the battle, for My wrath is against all their multitude [of people].
  • American Standard Version - They have blown the trumpet, and have made all ready; but none goeth to the battle; for my wrath is upon all the multitude thereof.
  • King James Version - They have blown the trumpet, even to make all ready; but none goeth to the battle: for my wrath is upon all the multitude thereof.
  • New English Translation - “They have blown the trumpet and everyone is ready, but no one goes to battle, because my anger is against their whole crowd.
  • World English Bible - They have blown the trumpet, and have made all ready; but no one goes to the battle; for my wrath is on all its multitude.
  • 新標點和合本 - 「他們已經吹角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們吹了角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們吹了角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 當代譯本 - 「他們吹響了號角,做好了一切準備,卻無人出戰,因為我的烈怒臨到了他們所有的人。
  • 聖經新譯本 - “‘他們吹了號角,準備了一切, 卻沒有人出去作戰; 因為我的烈怒要臨到眾人身上。
  • 呂振中譯本 - 『他們直吹 號角 ,準備 一切,卻沒有人去赴戰,因為我的烈怒已臨到所有的蜂擁羣眾。
  • 現代標點和合本 - 「他們已經吹角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 文理和合譯本 - 彼已吹角、妥備諸事、而無人臨陳、蓋我震怒及於斯眾也、
  • 文理委辦譯本 - 我既怒斯眾、雖吹角使戰、無人臨陣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖吹角、預備已全、 已全或作以戰 而無人出戰、因我怒及其眾、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque toquen la trompeta y preparen todo, nadie saldrá a la batalla, porque mi enojo caerá sobre toda la multitud.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나팔을 불고 모든 것을 준비하여도 전쟁에 나갈 사람이 없을 것이니 내 진노가 그 모든 사람들에게 내릴 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на все их сборище.
  • Восточный перевод - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • La Bible du Semeur 2015 - On sonnera du cor, ╵et l’on se tiendra prêt, mais aucun n’ira au combat car ma colère plane ╵sur toute cette multitude.
  • リビングバイブル - イスラエル軍に、『進め』と角笛を吹き鳴らしても、だれも聞こうとしない。わたしの怒りがすべての者に臨むからだ。
  • Nova Versão Internacional - Embora toquem a trombeta e deixem tudo pronto, ninguém irá a combate, pois a minha ira está sobre toda a multidão”.
  • Hoffnung für alle - Sie blasen die Posaune und bieten ihre ganze Streitmacht auf – aber keiner zieht mehr in den Krieg, denn schon vorher wird sie mein glühender Zorn vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แม้พวกเขาเป่าแตร และเตรียมทุกสิ่งไว้พร้อมสรรพ แต่ก็จะไม่มีใครออกรบเลย เพราะโทสะของเราตกอยู่แก่กลุ่มชนทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​ว่า​พวก​เขา​ได้​เป่า​แตร​งอน​และ​เตรียม​ทุก​อย่าง​ไว้​พร้อม แต่​ก็​ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​จะ​ทำ​ศึก​สงคราม เพราะ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา​ตก​อยู่​กับ​ฝูง​ชน​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tiếng thổi kèn động viên quân đội Ít-ra-ên, nhưng không ai nghe, vì cơn giận Ta giáng trên chúng.
  • 新标点和合本 - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们吹了角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们吹了角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 当代译本 - “他们吹响了号角,做好了一切准备,却无人出战,因为我的烈怒临到了他们所有的人。
  • 圣经新译本 - “‘他们吹了号角,准备了一切, 却没有人出去作战; 因为我的烈怒要临到众人身上。
  • 现代标点和合本 - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • 和合本(拼音版) - “他们已经吹角,预备齐全,却无一人出战,因为我的烈怒临到他们众人身上。
  • New International Version - “ ‘They have blown the trumpet, they have made all things ready, but no one will go into battle, for my wrath is on the whole crowd.
  • New International Reader's Version - They have blown trumpets. They have made everything ready. But no one will go into battle. I will soon pour out my great anger on the whole crowd.
  • English Standard Version - “They have blown the trumpet and made everything ready, but none goes to battle, for my wrath is upon all their multitude.
  • New Living Translation - “The trumpet calls Israel’s army to mobilize, but no one listens, for my fury is against them all.
  • The Message - “‘The trumpet signals the call to battle: “Present arms!” But no one marches into battle. My wrath has them paralyzed! On the open roads you’re killed, or else you go home and die of hunger and disease. Either get murdered out in the country or die of sickness or hunger in town. Survivors run for the hills. They moan like doves in the valleys, Each one moaning for his own sins.
  • Christian Standard Bible - They have blown the trumpet and prepared everything, but no one goes to war, for my wrath is on her whole crowd.
  • New American Standard Bible - ‘They have blown the trumpet and made everything ready, but no one is going to the battle, for My wrath is against all their multitude.
  • New King James Version - ‘They have blown the trumpet and made everyone ready, But no one goes to battle; For My wrath is on all their multitude.
  • Amplified Bible - ‘They have blown the trumpet and have made everything ready, but no one is going to the battle, for My wrath is against all their multitude [of people].
  • American Standard Version - They have blown the trumpet, and have made all ready; but none goeth to the battle; for my wrath is upon all the multitude thereof.
  • King James Version - They have blown the trumpet, even to make all ready; but none goeth to the battle: for my wrath is upon all the multitude thereof.
  • New English Translation - “They have blown the trumpet and everyone is ready, but no one goes to battle, because my anger is against their whole crowd.
  • World English Bible - They have blown the trumpet, and have made all ready; but no one goes to the battle; for my wrath is on all its multitude.
  • 新標點和合本 - 「他們已經吹角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們吹了角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們吹了角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 當代譯本 - 「他們吹響了號角,做好了一切準備,卻無人出戰,因為我的烈怒臨到了他們所有的人。
  • 聖經新譯本 - “‘他們吹了號角,準備了一切, 卻沒有人出去作戰; 因為我的烈怒要臨到眾人身上。
  • 呂振中譯本 - 『他們直吹 號角 ,準備 一切,卻沒有人去赴戰,因為我的烈怒已臨到所有的蜂擁羣眾。
  • 現代標點和合本 - 「他們已經吹角,預備齊全,卻無一人出戰,因為我的烈怒臨到他們眾人身上。
  • 文理和合譯本 - 彼已吹角、妥備諸事、而無人臨陳、蓋我震怒及於斯眾也、
  • 文理委辦譯本 - 我既怒斯眾、雖吹角使戰、無人臨陣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖吹角、預備已全、 已全或作以戰 而無人出戰、因我怒及其眾、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque toquen la trompeta y preparen todo, nadie saldrá a la batalla, porque mi enojo caerá sobre toda la multitud.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나팔을 불고 모든 것을 준비하여도 전쟁에 나갈 사람이 없을 것이니 내 진노가 그 모든 사람들에게 내릴 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на все их сборище.
  • Восточный перевод - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они трубят в трубы и готовятся: никто из них не выйдет на бой, потому что Мой гнев пылает на всё их множество.
  • La Bible du Semeur 2015 - On sonnera du cor, ╵et l’on se tiendra prêt, mais aucun n’ira au combat car ma colère plane ╵sur toute cette multitude.
  • リビングバイブル - イスラエル軍に、『進め』と角笛を吹き鳴らしても、だれも聞こうとしない。わたしの怒りがすべての者に臨むからだ。
  • Nova Versão Internacional - Embora toquem a trombeta e deixem tudo pronto, ninguém irá a combate, pois a minha ira está sobre toda a multidão”.
  • Hoffnung für alle - Sie blasen die Posaune und bieten ihre ganze Streitmacht auf – aber keiner zieht mehr in den Krieg, denn schon vorher wird sie mein glühender Zorn vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แม้พวกเขาเป่าแตร และเตรียมทุกสิ่งไว้พร้อมสรรพ แต่ก็จะไม่มีใครออกรบเลย เพราะโทสะของเราตกอยู่แก่กลุ่มชนทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​แม้​ว่า​พวก​เขา​ได้​เป่า​แตร​งอน​และ​เตรียม​ทุก​อย่าง​ไว้​พร้อม แต่​ก็​ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​จะ​ทำ​ศึก​สงคราม เพราะ​การ​ลง​โทษ​ของ​เรา​ตก​อยู่​กับ​ฝูง​ชน​ทั้ง​ปวง
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
聖經
資源
計劃
奉獻