Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
26:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • 新标点和合本 - 我必使你唱歌的声音止息;人也不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使你唱歌的声音止息;人不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使你唱歌的声音止息;人不再听见你弹琴的声音。
  • 当代译本 - 我必使你的歌声消逝,琴音断绝。
  • 圣经新译本 - 我必使你唱歌的喧声止息;人也再听不到你的琴声。
  • 现代标点和合本 - 我必使你唱歌的声音止息,人也不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你唱歌的声音止息,人也不再听见你弹琴的声音。
  • New International Version - I will put an end to your noisy songs, and the music of your harps will be heard no more.
  • New International Reader's Version - I will put an end to your noisy songs. No one will hear the music of your harps anymore.
  • English Standard Version - And I will stop the music of your songs, and the sound of your lyres shall be heard no more.
  • New Living Translation - I will stop the music of your songs. No more will the sound of harps be heard among your people.
  • Christian Standard Bible - I will put an end to the noise of your songs, and the sound of your lyres will no longer be heard.
  • New American Standard Bible - So I will put an end to the sound of your songs, and the sound of your harps will no longer be heard.
  • New King James Version - I will put an end to the sound of your songs, and the sound of your harps shall be heard no more.
  • Amplified Bible - So I will silence your songs, and the sound of your lyres will no longer be heard.
  • American Standard Version - And I will cause the noise of thy songs to cease; and the sound of thy harps shall be no more heard.
  • King James Version - And I will cause the noise of thy songs to cease; and the sound of thy harps shall be no more heard.
  • New English Translation - I will silence the noise of your songs; the sound of your harps will be heard no more.
  • World English Bible - I will cause the noise of your songs to cease. The sound of your harps won’t be heard any more.
  • 新標點和合本 - 我必使你唱歌的聲音止息;人也不再聽見你彈琴的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使你唱歌的聲音止息;人不再聽見你彈琴的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使你唱歌的聲音止息;人不再聽見你彈琴的聲音。
  • 當代譯本 - 我必使你的歌聲消逝,琴音斷絕。
  • 聖經新譯本 - 我必使你唱歌的喧聲止息;人也再聽不到你的琴聲。
  • 呂振中譯本 - 我必使你歌曲的音響止息;你琴瑟的聲音、人必不再聽到。
  • 現代標點和合本 - 我必使你唱歌的聲音止息,人也不再聽見你彈琴的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我必息爾謳歌之聲、不復聞爾琴瑟之音、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌必息、琴瑟不聞、我使之然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾中不復有謳歌之聲、不復聞琴瑟之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Así pondré fin al ruido de tus canciones, y no se volverá a escuchar la melodía de tus arpas.
  • 현대인의 성경 - 내가 너의 노랫소리를 그치게 하고 너의 수금 소리가 다시 들리지 않게 하며
  • Новый Русский Перевод - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai cesser le bruit de tes chansons, on ne percevra plus le son de tes lyres.
  • リビングバイブル - わたしは、おまえが歌うのをやめさせる。 もう竪琴の音も聞こえなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Porei fim a seus cânticos barulhentos, e não se ouvirá mais a música de suas harpas.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge dafür, dass der Lärm deiner Lieder verstummt, und auch vom Spiel auf der Laute hört man nichts mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยุติเสียงเพลงอึกทึกของเจ้า และจะไม่มีใครได้ยินเสียงพิณของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เสียง​เพลง​ของ​เจ้า​ยุติ​ลง จะ​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ของ​พิณ​สิบ​สาย​อีก
交叉引用
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
  • Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • 新标点和合本 - 我必使你唱歌的声音止息;人也不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使你唱歌的声音止息;人不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使你唱歌的声音止息;人不再听见你弹琴的声音。
  • 当代译本 - 我必使你的歌声消逝,琴音断绝。
  • 圣经新译本 - 我必使你唱歌的喧声止息;人也再听不到你的琴声。
  • 现代标点和合本 - 我必使你唱歌的声音止息,人也不再听见你弹琴的声音。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你唱歌的声音止息,人也不再听见你弹琴的声音。
  • New International Version - I will put an end to your noisy songs, and the music of your harps will be heard no more.
  • New International Reader's Version - I will put an end to your noisy songs. No one will hear the music of your harps anymore.
  • English Standard Version - And I will stop the music of your songs, and the sound of your lyres shall be heard no more.
  • New Living Translation - I will stop the music of your songs. No more will the sound of harps be heard among your people.
  • Christian Standard Bible - I will put an end to the noise of your songs, and the sound of your lyres will no longer be heard.
  • New American Standard Bible - So I will put an end to the sound of your songs, and the sound of your harps will no longer be heard.
  • New King James Version - I will put an end to the sound of your songs, and the sound of your harps shall be heard no more.
  • Amplified Bible - So I will silence your songs, and the sound of your lyres will no longer be heard.
  • American Standard Version - And I will cause the noise of thy songs to cease; and the sound of thy harps shall be no more heard.
  • King James Version - And I will cause the noise of thy songs to cease; and the sound of thy harps shall be no more heard.
  • New English Translation - I will silence the noise of your songs; the sound of your harps will be heard no more.
  • World English Bible - I will cause the noise of your songs to cease. The sound of your harps won’t be heard any more.
  • 新標點和合本 - 我必使你唱歌的聲音止息;人也不再聽見你彈琴的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使你唱歌的聲音止息;人不再聽見你彈琴的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使你唱歌的聲音止息;人不再聽見你彈琴的聲音。
  • 當代譯本 - 我必使你的歌聲消逝,琴音斷絕。
  • 聖經新譯本 - 我必使你唱歌的喧聲止息;人也再聽不到你的琴聲。
  • 呂振中譯本 - 我必使你歌曲的音響止息;你琴瑟的聲音、人必不再聽到。
  • 現代標點和合本 - 我必使你唱歌的聲音止息,人也不再聽見你彈琴的聲音。
  • 文理和合譯本 - 我必息爾謳歌之聲、不復聞爾琴瑟之音、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌必息、琴瑟不聞、我使之然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾中不復有謳歌之聲、不復聞琴瑟之聲、
  • Nueva Versión Internacional - Así pondré fin al ruido de tus canciones, y no se volverá a escuchar la melodía de tus arpas.
  • 현대인의 성경 - 내가 너의 노랫소리를 그치게 하고 너의 수금 소리가 다시 들리지 않게 하며
  • Новый Русский Перевод - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я положу конец твоим шумным песням, и музыка твоих арф смолкнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et je ferai cesser le bruit de tes chansons, on ne percevra plus le son de tes lyres.
  • リビングバイブル - わたしは、おまえが歌うのをやめさせる。 もう竪琴の音も聞こえなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Porei fim a seus cânticos barulhentos, e não se ouvirá mais a música de suas harpas.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge dafür, dass der Lärm deiner Lieder verstummt, und auch vom Spiel auf der Laute hört man nichts mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยุติเสียงเพลงอึกทึกของเจ้า และจะไม่มีใครได้ยินเสียงพิณของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เสียง​เพลง​ของ​เจ้า​ยุติ​ลง จะ​ไม่​ได้ยิน​เสียง​ของ​พิณ​สิบ​สาย​อีก
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
  • Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
聖經
資源
計劃
奉獻