Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要拍掌预言,使这刀三番两次临到;这是致人死伤的刀,就是包围人,使人大受死伤的刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要拍掌预言,使这刀三番两次临到;这是致人死伤的刀,就是包围人,使人大受死伤的刀。
  • 当代译本 - “人子啊,你要拍掌对他们说预言,你要拿刀挥舞两三次,预示这刀要从四面八方大肆杀戮,
  • 圣经新译本 - “人子啊!至于你,你要拍手说预言,要接二连三地使用这杀人的刀,就是导致极大死伤的刀,把它们围困,
  • 现代标点和合本 - 人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • New International Version - “So then, son of man, prophesy and strike your hands together. Let the sword strike twice, even three times. It is a sword for slaughter— a sword for great slaughter, closing in on them from every side.
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy. Clap your hands. Let the sword strike twice. Let it strike even three times. It is a sword to kill people. It is a sword to kill many people. It is closing in on them from every side.
  • English Standard Version - “As for you, son of man, prophesy. Clap your hands and let the sword come down twice, yes, three times, the sword for those to be slain. It is the sword for the great slaughter, which surrounds them,
  • New Living Translation - “Son of man, prophesy to them and clap your hands. Then take the sword and brandish it twice, even three times, to symbolize the great massacre, the great massacre facing them on every side.
  • The Message - “So, prophesy, son of man! Clap your hands. Get their attention. Tell them that the sword’s coming down once, twice, three times. It’s a sword to kill, a sword for a massacre, A sword relentless, a sword inescapable— People collapsing right and left, going down like dominoes. I’ve stationed a murderous sword at every gate in the city, Flashing like lightning, brandished murderously. Cut to the right, thrust to the left, murderous, sharp-edged sword! Then I’ll clap my hands, a signal that my anger is spent. I, God, have spoken.” * * *
  • Christian Standard Bible - “So you, son of man, prophesy and clap your hands together: Let the sword strike two times, even three. It is a sword for massacre, a sword for great massacre — it surrounds them!
  • New American Standard Bible - “You therefore, son of man, prophesy and clap your hands; and let the sword be doubled the third time, the sword for the slain. It is the sword for the great one slain, which surrounds them,
  • New King James Version - “You therefore, son of man, prophesy, And strike your hands together. The third time let the sword do double damage. It is the sword that slays, The sword that slays the great men, That enters their private chambers.
  • Amplified Bible - “Therefore, son of man, prophesy and strike your hands together; and let the sword be doubled the third time [in intensity], the sword for the slain. It is the sword for the great slaughter which surrounds them [so that no one can escape, even by hiding in their inner rooms],
  • American Standard Version - Thou therefore, son of man, prophesy, and smite thy hands together; and let the sword be doubled the third time, the sword of the deadly wounded: it is the sword of the great one that is deadly wounded, which entereth into their chambers.
  • King James Version - Thou therefore, son of man, prophesy, and smite thine hands together, and let the sword be doubled the third time, the sword of the slain: it is the sword of the great men that are slain, which entereth into their privy chambers.
  • New English Translation - “And you, son of man, prophesy, and clap your hands together. Let the sword strike twice, even three times! It is a sword for slaughter, a sword for the great slaughter surrounding them.
  • World English Bible - “You therefore, son of man, prophesy, and strike your hands together. Let the sword be doubled the third time, the sword of the fatally wounded. It is the sword of the great one who is fatally wounded, which enters into their rooms.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要拍掌預言。我-耶和華要使這刀,就是致死傷的刀,一連三次加倍刺人,進入他們的內屋,使大人受死傷的就是這刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要拍掌預言,使這刀三番兩次臨到;這是致人死傷的刀,就是包圍人,使人大受死傷的刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要拍掌預言,使這刀三番兩次臨到;這是致人死傷的刀,就是包圍人,使人大受死傷的刀。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要拍掌對他們說預言,你要拿刀揮舞兩三次,預示這刀要從四面八方大肆殺戮,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!至於你,你要拍手說預言,要接二連三地使用這殺人的刀,就是導致極大死傷的刀,把它們圍困,
  • 呂振中譯本 - 『因此人子啊,你要傳神言;拍掌 講話 :要再次再三地 使這刀,就是刺人致死的刀,刺死大人物的刀,就是在他們四圍的,
  • 現代標點和合本 - 人子啊,你要拍掌預言。我耶和華要使這刀,就是致死傷的刀,一連三次加倍刺人,進入他們的內屋,使大人受死傷的就是這刀。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾其預言而鼓掌、使刃再三行戮、此刃即重傷大人、入諸密室者、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當鼓爾掌、言未來事、使刃三至、殺戮人民、入諸密室、誅滅大人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、當鼓掌言未來事、 言未來事或作述預言下同 使刃至再至三、此刃殺戮多民、入其密室、誅滅大人、 使刃至再至三此刃殺戮多民入其密室誅滅大人或作此刃必再三行殺戮此乃殺戮多人之刃此乃殺戮大人之刃必入其密室
  • Nueva Versión Internacional - »”Hijo de hombre, profetiza y bate palmas; que hiera la espada, y vuelva a herir. Es la espada de la muerte que a todos mantiene amenazados,
  • 현대인의 성경 - “그러므로 사람의 아들아, 너는 예언하라. 너는 손뼉을 힘 있게 치고 칼을 두세 번 휘둘러라. 이것은 죽이는 칼이며 대량 학살을 위한 칼이다.
  • Новый Русский Перевод - – Так пророчествуй, сын человеческий, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идет к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prophétise. Dis : « Ainsi parle l’Eternel : L’épée, l’épée est aiguisée, ╵elle est polie.
  • リビングバイブル - 「このように預言せよ。 力いっぱい手を打ち鳴らせ。 それから剣を取って、二回、三回と振り回せ。 それこそ彼らが虐殺されるしるしだ。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso profetize, então, filho do homem, e bata as mãos uma na outra. Que a espada golpeie não duas, mas três vezes. É uma espada para matança, para grande matança, avançando sobre eles de todos os lados.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, verkünde dem Volk meine Botschaft. Sag ihnen: So spricht der Herr: Das Schwert wird gewetzt, das Schwert wird poliert,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นบุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์ จงปรบมือของเจ้า ให้ดาบนั้นฟาดฟันสองครั้ง หรือสามครั้ง มันเป็นดาบเพื่อการเข่นฆ่า คือเป็นดาบสำหรับการเข่นฆ่าครั้งใหญ่ ฟาดฟันพวกเขาจากรอบทิศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฉะนั้น บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จง​เผย​คำกล่าว ปรบ​มือ และ​ปล่อย​ให้​ดาบ​ฟัน​สอง​ครั้ง หรือ​สาม​ครั้ง มัน​เป็น​ดาบ​แห่ง​การ​สังหาร ดาบ​แห่ง​การ​สังหาร​ครั้ง​ใหญ่​ซึ่ง​ประชิด​รอบ​ตัว
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要拍掌预言,使这刀三番两次临到;这是致人死伤的刀,就是包围人,使人大受死伤的刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要拍掌预言,使这刀三番两次临到;这是致人死伤的刀,就是包围人,使人大受死伤的刀。
  • 当代译本 - “人子啊,你要拍掌对他们说预言,你要拿刀挥舞两三次,预示这刀要从四面八方大肆杀戮,
  • 圣经新译本 - “人子啊!至于你,你要拍手说预言,要接二连三地使用这杀人的刀,就是导致极大死伤的刀,把它们围困,
  • 现代标点和合本 - 人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要拍掌预言。我耶和华要使这刀,就是致死伤的刀,一连三次加倍刺人,进入他们的内屋,使大人受死伤的就是这刀。
  • New International Version - “So then, son of man, prophesy and strike your hands together. Let the sword strike twice, even three times. It is a sword for slaughter— a sword for great slaughter, closing in on them from every side.
  • New International Reader's Version - “Son of man, prophesy. Clap your hands. Let the sword strike twice. Let it strike even three times. It is a sword to kill people. It is a sword to kill many people. It is closing in on them from every side.
  • English Standard Version - “As for you, son of man, prophesy. Clap your hands and let the sword come down twice, yes, three times, the sword for those to be slain. It is the sword for the great slaughter, which surrounds them,
  • New Living Translation - “Son of man, prophesy to them and clap your hands. Then take the sword and brandish it twice, even three times, to symbolize the great massacre, the great massacre facing them on every side.
  • The Message - “So, prophesy, son of man! Clap your hands. Get their attention. Tell them that the sword’s coming down once, twice, three times. It’s a sword to kill, a sword for a massacre, A sword relentless, a sword inescapable— People collapsing right and left, going down like dominoes. I’ve stationed a murderous sword at every gate in the city, Flashing like lightning, brandished murderously. Cut to the right, thrust to the left, murderous, sharp-edged sword! Then I’ll clap my hands, a signal that my anger is spent. I, God, have spoken.” * * *
  • Christian Standard Bible - “So you, son of man, prophesy and clap your hands together: Let the sword strike two times, even three. It is a sword for massacre, a sword for great massacre — it surrounds them!
  • New American Standard Bible - “You therefore, son of man, prophesy and clap your hands; and let the sword be doubled the third time, the sword for the slain. It is the sword for the great one slain, which surrounds them,
  • New King James Version - “You therefore, son of man, prophesy, And strike your hands together. The third time let the sword do double damage. It is the sword that slays, The sword that slays the great men, That enters their private chambers.
  • Amplified Bible - “Therefore, son of man, prophesy and strike your hands together; and let the sword be doubled the third time [in intensity], the sword for the slain. It is the sword for the great slaughter which surrounds them [so that no one can escape, even by hiding in their inner rooms],
  • American Standard Version - Thou therefore, son of man, prophesy, and smite thy hands together; and let the sword be doubled the third time, the sword of the deadly wounded: it is the sword of the great one that is deadly wounded, which entereth into their chambers.
  • King James Version - Thou therefore, son of man, prophesy, and smite thine hands together, and let the sword be doubled the third time, the sword of the slain: it is the sword of the great men that are slain, which entereth into their privy chambers.
  • New English Translation - “And you, son of man, prophesy, and clap your hands together. Let the sword strike twice, even three times! It is a sword for slaughter, a sword for the great slaughter surrounding them.
  • World English Bible - “You therefore, son of man, prophesy, and strike your hands together. Let the sword be doubled the third time, the sword of the fatally wounded. It is the sword of the great one who is fatally wounded, which enters into their rooms.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要拍掌預言。我-耶和華要使這刀,就是致死傷的刀,一連三次加倍刺人,進入他們的內屋,使大人受死傷的就是這刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要拍掌預言,使這刀三番兩次臨到;這是致人死傷的刀,就是包圍人,使人大受死傷的刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要拍掌預言,使這刀三番兩次臨到;這是致人死傷的刀,就是包圍人,使人大受死傷的刀。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要拍掌對他們說預言,你要拿刀揮舞兩三次,預示這刀要從四面八方大肆殺戮,
  • 聖經新譯本 - “人子啊!至於你,你要拍手說預言,要接二連三地使用這殺人的刀,就是導致極大死傷的刀,把它們圍困,
  • 呂振中譯本 - 『因此人子啊,你要傳神言;拍掌 講話 :要再次再三地 使這刀,就是刺人致死的刀,刺死大人物的刀,就是在他們四圍的,
  • 現代標點和合本 - 人子啊,你要拍掌預言。我耶和華要使這刀,就是致死傷的刀,一連三次加倍刺人,進入他們的內屋,使大人受死傷的就是這刀。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾其預言而鼓掌、使刃再三行戮、此刃即重傷大人、入諸密室者、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、當鼓爾掌、言未來事、使刃三至、殺戮人民、入諸密室、誅滅大人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、當鼓掌言未來事、 言未來事或作述預言下同 使刃至再至三、此刃殺戮多民、入其密室、誅滅大人、 使刃至再至三此刃殺戮多民入其密室誅滅大人或作此刃必再三行殺戮此乃殺戮多人之刃此乃殺戮大人之刃必入其密室
  • Nueva Versión Internacional - »”Hijo de hombre, profetiza y bate palmas; que hiera la espada, y vuelva a herir. Es la espada de la muerte que a todos mantiene amenazados,
  • 현대인의 성경 - “그러므로 사람의 아들아, 너는 예언하라. 너는 손뼉을 힘 있게 치고 칼을 두세 번 휘둘러라. 이것은 죽이는 칼이며 대량 학살을 위한 칼이다.
  • Новый Русский Перевод - – Так пророчествуй, сын человеческий, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идет к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так пророчествуй, смертный, бей о ладонь ладонью. Пусть меч ударит дважды, трижды – это меч для резни, меч для великой бойни; меч идёт к ним со всех сторон,
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prophétise. Dis : « Ainsi parle l’Eternel : L’épée, l’épée est aiguisée, ╵elle est polie.
  • リビングバイブル - 「このように預言せよ。 力いっぱい手を打ち鳴らせ。 それから剣を取って、二回、三回と振り回せ。 それこそ彼らが虐殺されるしるしだ。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso profetize, então, filho do homem, e bata as mãos uma na outra. Que a espada golpeie não duas, mas três vezes. É uma espada para matança, para grande matança, avançando sobre eles de todos os lados.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, verkünde dem Volk meine Botschaft. Sag ihnen: So spricht der Herr: Das Schwert wird gewetzt, das Schwert wird poliert,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นบุตรมนุษย์เอ๋ย จงพยากรณ์ จงปรบมือของเจ้า ให้ดาบนั้นฟาดฟันสองครั้ง หรือสามครั้ง มันเป็นดาบเพื่อการเข่นฆ่า คือเป็นดาบสำหรับการเข่นฆ่าครั้งใหญ่ ฟาดฟันพวกเขาจากรอบทิศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฉะนั้น บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จง​เผย​คำกล่าว ปรบ​มือ และ​ปล่อย​ให้​ดาบ​ฟัน​สอง​ครั้ง หรือ​สาม​ครั้ง มัน​เป็น​ดาบ​แห่ง​การ​สังหาร ดาบ​แห่ง​การ​สังหาร​ครั้ง​ใหญ่​ซึ่ง​ประชิด​รอบ​ตัว
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • 2 Các Vua 25:2 - Giê-ru-sa-lem bị bao vây cho đến năm mười một đời Vua Sê-đê-kia trị vì.
  • 2 Các Vua 25:3 - Ngày chín tháng tư của năm thứ mười một đời Sê-đê-kia cai trị, nạn đói trong thành ngày càng trầm trọng, thực phẩm không còn.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
聖經
資源
計劃
奉獻