Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 新标点和合本 - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废;你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人居住的城镇必变为废墟,地必荒凉;你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人居住的城镇必变为废墟,地必荒凉;你们就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 他们居住的城邑必沦为废墟,土地必一片荒凉,他们就知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 有人居住的城市必成为荒场,这地必然荒凉,你们就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废。你们就知道我是耶和华。”
  • New International Version - The inhabited towns will be laid waste and the land will be desolate. Then you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The towns where people live will be completely destroyed. The land will become a dry and empty desert. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - And the inhabited cities shall be laid waste, and the land shall become a desolation; and you shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - The cities will be destroyed and the farmland made desolate. Then you will know that I am the Lord.’”
  • Christian Standard Bible - The inhabited cities will be destroyed, and the land will become dreadful. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - The inhabited cities will be in ruins, and the land will be a desolation. So you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - Then the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall become desolate; and you shall know that I am the Lord.” ’ ”
  • Amplified Bible - The cities that are inhabited will be in ruins and the land will be deserted; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - And the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall be a desolation; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall be desolate; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The inhabited towns will be left in ruins and the land will be devastated. Then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - The cities that are inhabited will be laid waste, and the land will be a desolation. Then you will know that I am Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 有居民的城邑必變為荒場,地也必變為荒廢;你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人居住的城鎮必變為廢墟,地必荒涼;你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人居住的城鎮必變為廢墟,地必荒涼;你們就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 他們居住的城邑必淪為廢墟,土地必一片荒涼,他們就知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 有人居住的城市必成為荒場,這地必然荒涼,你們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 有居民的城市必變為荒廢,這地必成為荒涼;你們就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 有居民的城邑必變為荒場,地也必變為荒廢,你們就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 居民之邑必邱墟、斯土必荒蕪、爾則知我乃耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 邑將傾圮、地將荒蕪、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有民居之邑將傾圮、地將荒蕪、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades habitadas serán arrasadas, y su país quedará en ruinas. Entonces sabrán ustedes que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 사는 성들이 황폐해지고 못 쓰게 되면 그제야 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Населенные города будут опустошены и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes peuplées seront détruites, le pays sera dévasté, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 町々は滅ぼされ、耕作地は荒れはてる。その時、あなたがたは、わたしが主であることを知る。』」
  • Nova Versão Internacional - As cidades habitadas serão arrasadas e a terra ficará abandonada. Então vocês saberão que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Die blühenden Städte werden in Trümmern liegen, und die fruchtbaren Felder sind dann nur noch eine trostlose Wüste. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองที่อาศัยอยู่จะถูกทำลายและแผ่นดินจะถูกทิ้งร้าง เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ที่​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่​ก็​จะ​เป็น​เมือง​ร้าง และ​แผ่นดิน​จะ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • 新标点和合本 - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废;你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人居住的城镇必变为废墟,地必荒凉;你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人居住的城镇必变为废墟,地必荒凉;你们就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 他们居住的城邑必沦为废墟,土地必一片荒凉,他们就知道我是耶和华。’”
  • 圣经新译本 - 有人居住的城市必成为荒场,这地必然荒凉,你们就知道我是耶和华。’”
  • 现代标点和合本 - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废,你们就知道我是耶和华。’”
  • 和合本(拼音版) - 有居民的城邑必变为荒场,地也必变为荒废。你们就知道我是耶和华。”
  • New International Version - The inhabited towns will be laid waste and the land will be desolate. Then you will know that I am the Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - The towns where people live will be completely destroyed. The land will become a dry and empty desert. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - And the inhabited cities shall be laid waste, and the land shall become a desolation; and you shall know that I am the Lord.”
  • New Living Translation - The cities will be destroyed and the farmland made desolate. Then you will know that I am the Lord.’”
  • Christian Standard Bible - The inhabited cities will be destroyed, and the land will become dreadful. Then you will know that I am the Lord.’”
  • New American Standard Bible - The inhabited cities will be in ruins, and the land will be a desolation. So you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - Then the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall become desolate; and you shall know that I am the Lord.” ’ ”
  • Amplified Bible - The cities that are inhabited will be in ruins and the land will be deserted; and you will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - And the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall be a desolation; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And the cities that are inhabited shall be laid waste, and the land shall be desolate; and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - The inhabited towns will be left in ruins and the land will be devastated. Then you will know that I am the Lord.’”
  • World English Bible - The cities that are inhabited will be laid waste, and the land will be a desolation. Then you will know that I am Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 有居民的城邑必變為荒場,地也必變為荒廢;你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人居住的城鎮必變為廢墟,地必荒涼;你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人居住的城鎮必變為廢墟,地必荒涼;你們就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 他們居住的城邑必淪為廢墟,土地必一片荒涼,他們就知道我是耶和華。』」
  • 聖經新譯本 - 有人居住的城市必成為荒場,這地必然荒涼,你們就知道我是耶和華。’”
  • 呂振中譯本 - 有居民的城市必變為荒廢,這地必成為荒涼;你們就知道我乃是永恆主。』
  • 現代標點和合本 - 有居民的城邑必變為荒場,地也必變為荒廢,你們就知道我是耶和華。』」
  • 文理和合譯本 - 居民之邑必邱墟、斯土必荒蕪、爾則知我乃耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 邑將傾圮、地將荒蕪、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有民居之邑將傾圮、地將荒蕪、爾則知我乃主、○
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades habitadas serán arrasadas, y su país quedará en ruinas. Entonces sabrán ustedes que yo soy el Señor”».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 사는 성들이 황폐해지고 못 쓰게 되면 그제야 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Населенные города будут опустошены и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Господь».
  • Восточный перевод - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Населённые города будут опустошены, и страна разорена. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les villes peuplées seront détruites, le pays sera dévasté, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel. »
  • リビングバイブル - 町々は滅ぼされ、耕作地は荒れはてる。その時、あなたがたは、わたしが主であることを知る。』」
  • Nova Versão Internacional - As cidades habitadas serão arrasadas e a terra ficará abandonada. Então vocês saberão que eu sou o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Die blühenden Städte werden in Trümmern liegen, und die fruchtbaren Felder sind dann nur noch eine trostlose Wüste. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองที่อาศัยอยู่จะถูกทำลายและแผ่นดินจะถูกทิ้งร้าง เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ที่​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่​ก็​จะ​เป็น​เมือง​ร้าง และ​แผ่นดิน​จะ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง และ​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
聖經
資源
計劃
奉獻