逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
- 新标点和合本 - 因为这一次我要叫一切的灾殃临到你和你臣仆并你百姓的身上,叫你知道在普天下没有像我的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这一次我要使一切的灾祸临到你自己,你臣仆和你百姓的身上,为要叫你知道在全地没有像我的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为这一次我要使一切的灾祸临到你自己,你臣仆和你百姓的身上,为要叫你知道在全地没有像我的。
- 当代译本 - 这一次,我要降下大灾祸在你及你的臣仆和百姓身上,好叫你知道普天之下我独一无二。
- 圣经新译本 - 因为这一次我要降下我的一切灾祸,打击你和你的臣仆及人民,为要使你知道在全地上没有神像我的。
- 中文标准译本 - 要知道,这一次我要使我所有的灾殃降到你 、你的臣仆和你的子民身上,为要你知道在全地上没有能与我相比的。
- 现代标点和合本 - 因为这一次我要叫一切的灾殃临到你和你臣仆并你百姓的身上,叫你知道在普天下没有像我的。
- 和合本(拼音版) - 因为这一次我要叫一切的灾殃临到你和你臣仆并你百姓的身上,叫你知道在普天下没有像我的。
- New International Version - or this time I will send the full force of my plagues against you and against your officials and your people, so you may know that there is no one like me in all the earth.
- New International Reader's Version - If you do not let them go, I will send the full force of my plagues against you this time. They will strike your officials and your people. Then you will know that there is no one like me in the whole earth.
- English Standard Version - For this time I will send all my plagues on you yourself, and on your servants and your people, so that you may know that there is none like me in all the earth.
- New Living Translation - If you don’t, I will send more plagues on you and your officials and your people. Then you will know that there is no one like me in all the earth.
- Christian Standard Bible - For this time I am about to send all my plagues against you, your officials, and your people. Then you will know there is no one like me on the whole earth.
- New American Standard Bible - For this time I am going to send all My plagues on you and your servants and your people, so that you may know that there is no one like Me in all the earth.
- New King James Version - for at this time I will send all My plagues to your very heart, and on your servants and on your people, that you may know that there is none like Me in all the earth.
- Amplified Bible - For this time I will send all My plagues on you [in full force,] and on your servants and on your people, so that you may know [without any doubt] and acknowledge that there is no one like Me in all the earth.
- American Standard Version - For I will this time send all my plagues upon thy heart, and upon thy servants, and upon thy people; that thou mayest know that there is none like me in all the earth.
- King James Version - For I will at this time send all my plagues upon thine heart, and upon thy servants, and upon thy people; that thou mayest know that there is none like me in all the earth.
- New English Translation - For this time I will send all my plagues on your very self and on your servants and your people, so that you may know that there is no one like me in all the earth.
- World English Bible - For this time I will send all my plagues against your heart, against your officials, and against your people; that you may know that there is no one like me in all the earth.
- 新標點和合本 - 因為這一次我要叫一切的災殃臨到你和你臣僕並你百姓的身上,叫你知道在普天下沒有像我的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這一次我要使一切的災禍臨到你自己,你臣僕和你百姓的身上,為要叫你知道在全地沒有像我的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為這一次我要使一切的災禍臨到你自己,你臣僕和你百姓的身上,為要叫你知道在全地沒有像我的。
- 當代譯本 - 這一次,我要降下大災禍在你及你的臣僕和百姓身上,好叫你知道普天之下我獨一無二。
- 聖經新譯本 - 因為這一次我要降下我的一切災禍,打擊你和你的臣僕及人民,為要使你知道在全地上沒有神像我的。
- 呂振中譯本 - 因為這一次我必打發我的一切疫症來擊打你本身 ,和你的臣僕跟人民,叫你知道在全地上沒有 神 像我一樣。
- 中文標準譯本 - 要知道,這一次我要使我所有的災殃降到你 、你的臣僕和你的子民身上,為要你知道在全地上沒有能與我相比的。
- 現代標點和合本 - 因為這一次我要叫一切的災殃臨到你和你臣僕並你百姓的身上,叫你知道在普天下沒有像我的。
- 文理和合譯本 - 今我必降諸災於爾、以及臣民、使爾知宇內無如我者、
- 文理委辦譯本 - 不然、我必降災於爾、以及臣民、使爾知我於天下、無可比儗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不然、我必降諸災於爾、 原文作我必降諸災於爾心 以及爾臣民、使爾知我於普天之下無如我者、 或作我於普天之下無可比擬者
- Nueva Versión Internacional - Porque esta vez voy a enviar el grueso de mis plagas contra ti, y contra tus funcionarios y tu pueblo, para que sepas que no hay en toda la tierra nadie como yo.
- 현대인의 성경 - 이번에는 내가 나의 모든 재앙을 너와 네 신하와 네 백성에게 내려 온 세상에 나와 같은 자가 없음을 네가 알도록 하겠다.
- Новый Русский Перевод - На этот раз Я накажу тебя, твоих приближенных и твой народ самыми страшными карами, чтобы ты знал: нет на земле подобного Мне.
- Восточный перевод - На этот раз Я накажу тебя, твоих приближённых и твой народ самыми страшными карами, чтобы ты знал: нет на земле подобного Мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этот раз Я накажу тебя, твоих приближённых и твой народ самыми страшными карами, чтобы ты знал: нет на земле подобного Мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этот раз Я накажу тебя, твоих приближённых и твой народ самыми страшными карами, чтобы ты знал: нет на земле подобного Мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Car cette fois-ci, je vais déchaîner toutes sortes de fléaux contre ta personne, contre tes hauts fonctionnaires et contre tes sujets, afin que tu saches que nul n’est semblable à moi sur toute la terre.
- リビングバイブル - 今度は、あなたをはじめ、あなたの家臣そしてエジプト中の人間が、骨身にこたえるような災害を起こす。この世界にわたし以外に神がいないことを教えるためだ。
- Nova Versão Internacional - Caso contrário, mandarei desta vez todas as minhas pragas contra você, contra os seus conselheiros e contra o seu povo, para que você saiba que em toda a terra não há ninguém como eu.
- Hoffnung für alle - Wenn du auch diesmal nicht auf mich hörst, werde ich solche Strafen über dich, deine Hofbeamten und dein ganzes Volk verhängen, dass du endlich einsehen musst: Niemand auf der Welt ist mir gleich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นครั้งนี้เราจะส่งภัยพิบัติอย่างรุนแรงมายังเจ้า ข้าราชการและราษฎรของเจ้า เพื่อเจ้าจะได้รู้ว่าทั่วพิภพนี้ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้งนี้เราจะให้ภัยพิบัติทั้งหมดกระหน่ำลงที่เจ้า ที่ข้าราชบริพาร และที่พลเมืองของเจ้า แล้วเจ้าจะได้รู้ว่าไม่มีใครในโลกที่เป็นอย่างเรา
交叉引用
- Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
- 1 Sử Ký 17:20 - Lạy Chúa, chẳng ai giống như Ngài. Chúng con chưa bao giờ nghe có Đức Chúa Trời khác ngoài Ngài!
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:60 - Ngài cũng để anh em mắc những bệnh người Ai Cập phải chịu trước kia, là những bệnh anh em rất sợ và không ai chạy chữa gì nổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:61 - Chúa Hằng Hữu còn bắt anh em mang mọi thứ bệnh không được ghi trong sách này, cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
- 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
- Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.