Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con vào cung gặp Pha-ra-ôn, thưa với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,对他说:‘耶和华如此说:放我的百姓走,好事奉我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,对他说:‘耶和华如此说:放我的百姓走,好事奉我。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你去告诉法老,‘耶和华说,放我的子民离开,他们好事奉我。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,对他说:‘耶和华这样说:“让我的人民离开这里,使他们可以事奉我。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,对他说:‘耶和华如此说:让我的子民走,好使他们服事我。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘This is what the Lord says: Let my people go, so that they may worship me.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh. Tell him, ‘The Lord says, “Let my people go. Then they will be able to worship me.
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord, “Let my people go, that they may serve me.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Go back to Pharaoh and announce to him, ‘This is what the Lord says: Let my people go, so they can worship me.
  • The Message - God said to Moses, “Go to Pharaoh and tell him, ‘God’s Message: Release my people so they can worship me. If you refuse to release them, I’m warning you, I’ll hit the whole country with frogs. The Nile will swarm with frogs—they’ll come up into your houses, into your bedrooms and into your beds, into your servants’ quarters, among the people, into your ovens and pots and pans. They’ll be all over you, all over everyone—frogs everywhere, on and in everything!’”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh and tell him: This is what the Lord says: Let my people go, so that they may worship me.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘This is what the Lord says: “Let My people go, so that they may serve Me.
  • New King James Version - And the Lord spoke to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord: “Let My people go, that they may serve Me.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord, “Let My people go, so that they may serve Me.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses, Go in unto Pharaoh, and say unto him, Thus saith Jehovah, Let my people go, that they may serve me.
  • King James Version - And the Lord spake unto Moses, Go unto Pharaoh, and say unto him, Thus saith the Lord, Let my people go, that they may serve me.
  • New English Translation - (7:26) Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and tell him, ‘Thus says the Lord: “Release my people in order that they may serve me!
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses, “Go in to Pharaoh, and tell him, ‘This is what Yahweh says, “Let my people go, that they may serve me.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「你進去見法老,對他說:『耶和華這樣說:容我的百姓去,好事奉我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,對他說:『耶和華如此說:放我的百姓走,好事奉我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,對他說:『耶和華如此說:放我的百姓走,好事奉我。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你去告訴法老,『耶和華說,放我的子民離開,他們好事奉我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你到法老那裡去,對他說:‘耶和華這樣說:“讓我的人民離開這裡,使他們可以事奉我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你進去見 法老 ,對他說:「永恆主這麼說:讓我的人民走吧,他們好事奉我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到法老那裡去,對他說:『耶和華如此說:讓我的子民走,好使他們服事我。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「你進去見法老,對他說:『耶和華這樣說:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、入覲法老、告之曰、耶和華云、宜釋吾民、使其崇事於我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、當詣法老告之曰、耶和華命爾釋其民、為其役事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王命 摩西 曰、爾往見 法老 告之曰、主如是云、當釋我民、使其可往奉事我、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le ordenó a Moisés: «Ve a advertirle al faraón que así dice el Señor: “Deja ir a mi pueblo para que me rinda culto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 바로에게 가서 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러라. ‘너는 내 백성을 보내 그들이 나를 섬길 수 있게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Пойди к фараону и скажи ему: «Так говорит Господь: Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit encore à Moïse : Ordonne à Aaron d’étendre la main avec son bâton vers les fleuves, les canaux et les étangs, pour faire venir les grenouilles sur l’Egypte.
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「もう一度、ファラオのところへ行って警告しなさい。『主はこう言われます。「わたしの民が行ってわたしを礼拝するのを拒んではならない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor falou a Moisés: “Vá ao faraó e diga-lhe que assim diz o Senhor: Deixe o meu povo ir para que me preste culto.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte zu Mose: »Aaron soll seinen Stab über die Flüsse, Kanäle und Sümpfe ausstrecken! Dann werden unzählige Frösche über Ägypten herfallen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงไปหาฟาโรห์และบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า จงปล่อยประชากรของเราไปเพื่อพวกเขาจะได้นมัสการเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​เข้า​ไป​หา​ฟาโรห์​และ​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ปล่อย​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป​เสีย เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​นมัสการ​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con vào cung gặp Pha-ra-ôn, thưa với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,对他说:‘耶和华如此说:放我的百姓走,好事奉我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,对他说:‘耶和华如此说:放我的百姓走,好事奉我。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你去告诉法老,‘耶和华说,放我的子民离开,他们好事奉我。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,对他说:‘耶和华这样说:“让我的人民离开这里,使他们可以事奉我。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,对他说:‘耶和华如此说:让我的子民走,好使他们服事我。
  • 现代标点和合本 - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐摩西说:“你进去见法老,对他说:‘耶和华这样说:容我的百姓去,好侍奉我。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘This is what the Lord says: Let my people go, so that they may worship me.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh. Tell him, ‘The Lord says, “Let my people go. Then they will be able to worship me.
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord, “Let my people go, that they may serve me.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Go back to Pharaoh and announce to him, ‘This is what the Lord says: Let my people go, so they can worship me.
  • The Message - God said to Moses, “Go to Pharaoh and tell him, ‘God’s Message: Release my people so they can worship me. If you refuse to release them, I’m warning you, I’ll hit the whole country with frogs. The Nile will swarm with frogs—they’ll come up into your houses, into your bedrooms and into your beds, into your servants’ quarters, among the people, into your ovens and pots and pans. They’ll be all over you, all over everyone—frogs everywhere, on and in everything!’”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh and tell him: This is what the Lord says: Let my people go, so that they may worship me.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘This is what the Lord says: “Let My people go, so that they may serve Me.
  • New King James Version - And the Lord spoke to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord: “Let My people go, that they may serve Me.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and say to him, ‘Thus says the Lord, “Let My people go, so that they may serve Me.
  • American Standard Version - And Jehovah spake unto Moses, Go in unto Pharaoh, and say unto him, Thus saith Jehovah, Let my people go, that they may serve me.
  • King James Version - And the Lord spake unto Moses, Go unto Pharaoh, and say unto him, Thus saith the Lord, Let my people go, that they may serve me.
  • New English Translation - (7:26) Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh and tell him, ‘Thus says the Lord: “Release my people in order that they may serve me!
  • World English Bible - Yahweh spoke to Moses, “Go in to Pharaoh, and tell him, ‘This is what Yahweh says, “Let my people go, that they may serve me.
  • 新標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「你進去見法老,對他說:『耶和華這樣說:容我的百姓去,好事奉我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,對他說:『耶和華如此說:放我的百姓走,好事奉我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,對他說:『耶和華如此說:放我的百姓走,好事奉我。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你去告訴法老,『耶和華說,放我的子民離開,他們好事奉我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你到法老那裡去,對他說:‘耶和華這樣說:“讓我的人民離開這裡,使他們可以事奉我。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你進去見 法老 ,對他說:「永恆主這麼說:讓我的人民走吧,他們好事奉我。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到法老那裡去,對他說:『耶和華如此說:讓我的子民走,好使他們服事我。
  • 現代標點和合本 - 耶和華吩咐摩西說:「你進去見法老,對他說:『耶和華這樣說:容我的百姓去,好侍奉我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、入覲法老、告之曰、耶和華云、宜釋吾民、使其崇事於我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、當詣法老告之曰、耶和華命爾釋其民、為其役事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王命 摩西 曰、爾往見 法老 告之曰、主如是云、當釋我民、使其可往奉事我、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le ordenó a Moisés: «Ve a advertirle al faraón que así dice el Señor: “Deja ir a mi pueblo para que me rinda culto.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 바로에게 가서 나 여호와가 이렇게 말한다고 일러라. ‘너는 내 백성을 보내 그들이 나를 섬길 수 있게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Пойди к фараону и скажи ему: «Так говорит Господь: Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Пойди к фараону и скажи ему: Так говорит Вечный: «Отпусти Мой народ поклониться Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit encore à Moïse : Ordonne à Aaron d’étendre la main avec son bâton vers les fleuves, les canaux et les étangs, pour faire venir les grenouilles sur l’Egypte.
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「もう一度、ファラオのところへ行って警告しなさい。『主はこう言われます。「わたしの民が行ってわたしを礼拝するのを拒んではならない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor falou a Moisés: “Vá ao faraó e diga-lhe que assim diz o Senhor: Deixe o meu povo ir para que me preste culto.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagte zu Mose: »Aaron soll seinen Stab über die Flüsse, Kanäle und Sümpfe ausstrecken! Dann werden unzählige Frösche über Ägypten herfallen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงไปหาฟาโรห์และบอกเขาว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า จงปล่อยประชากรของเราไปเพื่อพวกเขาจะได้นมัสการเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “จง​เข้า​ไป​หา​ฟาโรห์​และ​พูด​กับ​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ปล่อย​ชน​ชาติ​ของ​เรา​ไป​เสีย เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​นมัสการ​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Giê-rê-mi 15:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu con quay lại với Ta, Ta sẽ phục hồi con vậy con sẽ tiếp tục phục vụ Ta. Nếu con nói những điều quý báu hơn những điều vô giá trị, Ta sẽ cho con làm người phát ngôn của Ta. Con phải ảnh hưởng chúng; chứ đừng để chúng ảnh hưởng con!
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
聖經
資源
計劃
奉獻