Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我伸手攻击埃及,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我伸手攻击埃及,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 我伸手攻击他们,把以色列人带出埃及之时,埃及人就会知道我是耶和华。”
  • 圣经新译本 - 我向埃及伸手,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就必知道我是耶和华。”
  • 中文标准译本 - 当我伸出手攻击埃及,把以色列子孙从埃及人中间领出来的时候,埃及人就会知道我是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • New International Version - And the Egyptians will know that I am the Lord when I stretch out my hand against Egypt and bring the Israelites out of it.”
  • New International Reader's Version - Then the Egyptians will know that I am the Lord. I will reach out my powerful hand against them. I will bring the people of Israel out of Egypt.”
  • English Standard Version - The Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out my hand against Egypt and bring out the people of Israel from among them.”
  • New Living Translation - When I raise my powerful hand and bring out the Israelites, the Egyptians will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - The Egyptians will know that I am the Lord when I stretch out my hand against Egypt and bring out the Israelites from among them.”
  • New American Standard Bible - Then the Egyptians shall know that I am the Lord, when I extend My hand over Egypt and bring out the sons of Israel from their midst.”
  • New King James Version - And the Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out My hand on Egypt and bring out the children of Israel from among them.”
  • Amplified Bible - The Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out My hand on Egypt and bring out the children of Israel from among them.”
  • American Standard Version - And the Egyptians shall know that I am Jehovah, when I stretch forth my hand upon Egypt, and bring out the children of Israel from among them.
  • King James Version - And the Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch forth mine hand upon Egypt, and bring out the children of Israel from among them.
  • New English Translation - Then the Egyptians will know that I am the Lord, when I extend my hand over Egypt and bring the Israelites out from among them.
  • World English Bible - The Egyptians shall know that I am Yahweh when I stretch out my hand on Egypt, and bring the children of Israel out from among them.”
  • 新標點和合本 - 我伸手攻擊埃及,將以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就要知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我伸手攻擊埃及,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我伸手攻擊埃及,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 我伸手攻擊他們,把以色列人帶出埃及之時,埃及人就會知道我是耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 我向埃及伸手,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就必知道我是耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 我伸手攻擊 埃及 、將 以色列 人從他們中間領出來時, 埃及 人就知道我乃是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 當我伸出手攻擊埃及,把以色列子孫從埃及人中間領出來的時候,埃及人就會知道我是耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 我伸手攻擊埃及,將以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就要知道我是耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 我伸手於埃及、導以色列民出其間、則埃及人知我為耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我行是、使埃及人知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉手罰 伊及 人、導 以色列 人出於其中、則 伊及 人必知我乃耶和華、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando yo despliegue mi poder contra Egipto y saque de allí a los israelitas, sabrán los egipcios que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 이집트에 내 능력을 나타내어 이스라엘 자손을 그 땅에서 인도해 낼 때 이집트 사람들이 내가 여호와임을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Египтяне узнают, что Я – Господь, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда израильтян.
  • Восточный перевод - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Egyptiens sauront ainsi que je suis l’Eternel, quand j’interviendrai en Egypte pour en faire sortir les Israélites.
  • リビングバイブル - その力を目の当たりにする時、エジプト人は、わたしがほんとうに主であることをはっきりと知るだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E os egípcios saberão que eu sou o Senhor, quando eu estender a minha mão contra o Egito e tirar de lá os israelitas”.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter werden meine Macht zu spüren bekommen und Israel nicht aufhalten können. Daran sollen sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และชาวอียิปต์จะได้รู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อเราเหยียดมือออกจัดการกับอียิปต์และนำชนชาติอิสราเอลออกไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ชาว​อียิปต์​จะ​รู้​ว่า​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลงโทษ​พวก​เขา และ​พา​ชาว​อิสราเอล​ออก​ไป​จาก​พวก​เขา”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我伸手攻击埃及,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我伸手攻击埃及,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就知道我是耶和华。”
  • 当代译本 - 我伸手攻击他们,把以色列人带出埃及之时,埃及人就会知道我是耶和华。”
  • 圣经新译本 - 我向埃及伸手,把以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就必知道我是耶和华。”
  • 中文标准译本 - 当我伸出手攻击埃及,把以色列子孙从埃及人中间领出来的时候,埃及人就会知道我是耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 我伸手攻击埃及,将以色列人从他们中间领出来的时候,埃及人就要知道我是耶和华。”
  • New International Version - And the Egyptians will know that I am the Lord when I stretch out my hand against Egypt and bring the Israelites out of it.”
  • New International Reader's Version - Then the Egyptians will know that I am the Lord. I will reach out my powerful hand against them. I will bring the people of Israel out of Egypt.”
  • English Standard Version - The Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out my hand against Egypt and bring out the people of Israel from among them.”
  • New Living Translation - When I raise my powerful hand and bring out the Israelites, the Egyptians will know that I am the Lord.”
  • Christian Standard Bible - The Egyptians will know that I am the Lord when I stretch out my hand against Egypt and bring out the Israelites from among them.”
  • New American Standard Bible - Then the Egyptians shall know that I am the Lord, when I extend My hand over Egypt and bring out the sons of Israel from their midst.”
  • New King James Version - And the Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out My hand on Egypt and bring out the children of Israel from among them.”
  • Amplified Bible - The Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch out My hand on Egypt and bring out the children of Israel from among them.”
  • American Standard Version - And the Egyptians shall know that I am Jehovah, when I stretch forth my hand upon Egypt, and bring out the children of Israel from among them.
  • King James Version - And the Egyptians shall know that I am the Lord, when I stretch forth mine hand upon Egypt, and bring out the children of Israel from among them.
  • New English Translation - Then the Egyptians will know that I am the Lord, when I extend my hand over Egypt and bring the Israelites out from among them.
  • World English Bible - The Egyptians shall know that I am Yahweh when I stretch out my hand on Egypt, and bring the children of Israel out from among them.”
  • 新標點和合本 - 我伸手攻擊埃及,將以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就要知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我伸手攻擊埃及,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我伸手攻擊埃及,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就知道我是耶和華。」
  • 當代譯本 - 我伸手攻擊他們,把以色列人帶出埃及之時,埃及人就會知道我是耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 我向埃及伸手,把以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就必知道我是耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 我伸手攻擊 埃及 、將 以色列 人從他們中間領出來時, 埃及 人就知道我乃是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 當我伸出手攻擊埃及,把以色列子孫從埃及人中間領出來的時候,埃及人就會知道我是耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 我伸手攻擊埃及,將以色列人從他們中間領出來的時候,埃及人就要知道我是耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 我伸手於埃及、導以色列民出其間、則埃及人知我為耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我行是、使埃及人知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我舉手罰 伊及 人、導 以色列 人出於其中、則 伊及 人必知我乃耶和華、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando yo despliegue mi poder contra Egipto y saque de allí a los israelitas, sabrán los egipcios que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 이집트에 내 능력을 나타내어 이스라엘 자손을 그 땅에서 인도해 낼 때 이집트 사람들이 내가 여호와임을 알게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Египтяне узнают, что Я – Господь, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда израильтян.
  • Восточный перевод - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египтяне узнают, что Я – Вечный, когда Я занесу руку над Египтом и выведу оттуда исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Egyptiens sauront ainsi que je suis l’Eternel, quand j’interviendrai en Egypte pour en faire sortir les Israélites.
  • リビングバイブル - その力を目の当たりにする時、エジプト人は、わたしがほんとうに主であることをはっきりと知るだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E os egípcios saberão que eu sou o Senhor, quando eu estender a minha mão contra o Egito e tirar de lá os israelitas”.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter werden meine Macht zu spüren bekommen und Israel nicht aufhalten können. Daran sollen sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และชาวอียิปต์จะได้รู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อเราเหยียดมือออกจัดการกับอียิปต์และนำชนชาติอิสราเอลออกไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ชาว​อียิปต์​จะ​รู้​ว่า​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลงโทษ​พวก​เขา และ​พา​ชาว​อิสราเอล​ออก​ไป​จาก​พวก​เขา”
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
聖經
資源
計劃
奉獻