Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“主啊,求求你,你要藉着谁的手,就差派谁去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“主啊,求求你,你要藉着谁的手,就差派谁去吧!”
  • 当代译本 - 但是摩西说:“主啊,请派其他人去吧。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“主啊,请你差派你愿意差派的人。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“哦,主啊,你要派遣谁经手,就派遣谁吧!”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • New International Version - But Moses said, “Pardon your servant, Lord. Please send someone else.”
  • New International Reader's Version - But Moses said, “Lord, please send someone else to do it.”
  • English Standard Version - But he said, “Oh, my Lord, please send someone else.”
  • New Living Translation - But Moses again pleaded, “Lord, please! Send anyone else.”
  • The Message - He said, “Oh, Master, please! Send somebody else!”
  • Christian Standard Bible - Moses said, “Please, Lord, send someone else.”
  • New American Standard Bible - But he said, “Please, Lord, now send the message by whomever You will.”
  • New King James Version - But he said, “O my Lord, please send by the hand of whomever else You may send.”
  • Amplified Bible - But he said, “Please my Lord, send the message [of rescue to Israel] by [someone else,] whomever else You will [choose].”
  • American Standard Version - And he said, Oh, Lord, send, I pray thee, by the hand of him whom thou wilt send.
  • King James Version - And he said, O my Lord, send, I pray thee, by the hand of him whom thou wilt send.
  • New English Translation - But Moses said, “O my Lord, please send anyone else whom you wish to send!”
  • World English Bible - Moses said, “Oh, Lord, please send someone else.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「主啊,你願意打發誰,就打發誰去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「主啊,求求你,你要藉着誰的手,就差派誰去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「主啊,求求你,你要藉着誰的手,就差派誰去吧!」
  • 當代譯本 - 但是摩西說:「主啊,請派其他人去吧。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“主啊,請你差派你願意差派的人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『主啊,你要差遣誰經手 去作 ,就差遣誰吧。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「哦,主啊,你要派遣誰經手,就派遣誰吧!」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「主啊,你願意打發誰,就打發誰去吧!」
  • 文理和合譯本 - 曰、主歟、請遣所欲遣者、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我主請遣他人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、求我主遣所可遣之人、
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —insistió Moisés—, te ruego que envíes a alguna otra persona.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모세가 “주여, 제발 다른 사람을 보내소서” 하자
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод - Но Муса ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Moïse rétorqua : De grâce, Seigneur ! Je t’en prie ! Envoie qui tu voudras !
  • リビングバイブル - それでも、モーセは心を決めかねて言いました。「主よ、お願いです。だれかほかの人を遣わしてください。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu-lhe, porém, Moisés: “Ah, Senhor! Peço-te que envies outra pessoa”.
  • Hoffnung für alle - Doch Mose bat: »Ach, Herr, sende doch lieber einen anderen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสทูลว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดส่งคนอื่นไปเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ใช้​คน​อื่น​ไป​เถิด”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“主啊,求求你,你要藉着谁的手,就差派谁去吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“主啊,求求你,你要藉着谁的手,就差派谁去吧!”
  • 当代译本 - 但是摩西说:“主啊,请派其他人去吧。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“主啊,请你差派你愿意差派的人。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“哦,主啊,你要派遣谁经手,就派遣谁吧!”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“主啊,你愿意打发谁,就打发谁去吧!”
  • New International Version - But Moses said, “Pardon your servant, Lord. Please send someone else.”
  • New International Reader's Version - But Moses said, “Lord, please send someone else to do it.”
  • English Standard Version - But he said, “Oh, my Lord, please send someone else.”
  • New Living Translation - But Moses again pleaded, “Lord, please! Send anyone else.”
  • The Message - He said, “Oh, Master, please! Send somebody else!”
  • Christian Standard Bible - Moses said, “Please, Lord, send someone else.”
  • New American Standard Bible - But he said, “Please, Lord, now send the message by whomever You will.”
  • New King James Version - But he said, “O my Lord, please send by the hand of whomever else You may send.”
  • Amplified Bible - But he said, “Please my Lord, send the message [of rescue to Israel] by [someone else,] whomever else You will [choose].”
  • American Standard Version - And he said, Oh, Lord, send, I pray thee, by the hand of him whom thou wilt send.
  • King James Version - And he said, O my Lord, send, I pray thee, by the hand of him whom thou wilt send.
  • New English Translation - But Moses said, “O my Lord, please send anyone else whom you wish to send!”
  • World English Bible - Moses said, “Oh, Lord, please send someone else.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「主啊,你願意打發誰,就打發誰去吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「主啊,求求你,你要藉着誰的手,就差派誰去吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「主啊,求求你,你要藉着誰的手,就差派誰去吧!」
  • 當代譯本 - 但是摩西說:「主啊,請派其他人去吧。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“主啊,請你差派你願意差派的人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『主啊,你要差遣誰經手 去作 ,就差遣誰吧。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「哦,主啊,你要派遣誰經手,就派遣誰吧!」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「主啊,你願意打發誰,就打發誰去吧!」
  • 文理和合譯本 - 曰、主歟、請遣所欲遣者、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我主請遣他人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、求我主遣所可遣之人、
  • Nueva Versión Internacional - —Señor —insistió Moisés—, te ruego que envíes a alguna otra persona.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모세가 “주여, 제발 다른 사람을 보내소서” 하자
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод - Но Муса ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо ответил: – О Владыка, прошу, пошли кого-нибудь другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Moïse rétorqua : De grâce, Seigneur ! Je t’en prie ! Envoie qui tu voudras !
  • リビングバイブル - それでも、モーセは心を決めかねて言いました。「主よ、お願いです。だれかほかの人を遣わしてください。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu-lhe, porém, Moisés: “Ah, Senhor! Peço-te que envies outra pessoa”.
  • Hoffnung für alle - Doch Mose bat: »Ach, Herr, sende doch lieber einen anderen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสทูลว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดส่งคนอื่นไปเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ใช้​คน​อื่น​ไป​เถิด”
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Giăng 6:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Anh chị em chỉ làm một việc Đức Chúa Trời muốn: Tin Đấng mà Ngài đã sai đến.”
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
聖經
資源
計劃
奉獻