Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • 新标点和合本 - 用精金做施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用纯金做了一个柜盖,长二肘半,宽一肘半,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用纯金做了一个柜盖,长二肘半,宽一肘半,
  • 当代译本 - 他用纯金造了一个施恩座,长一米一,宽七十厘米。
  • 圣经新译本 - 又用纯金做施恩座,长一百一十公分,宽六十六公分。
  • 中文标准译本 - 他用纯金做了施恩座 ,长二肘半 ,宽一肘半 ;
  • 现代标点和合本 - 用精金做施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本(拼音版) - 用精金作施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • New International Version - He made the atonement cover of pure gold—two and a half cubits long and a cubit and a half wide.
  • New International Reader's Version - He made its cover out of pure gold. It was three feet nine inches long and two feet three inches wide. The cover is the place where sin is paid for.
  • English Standard Version - And he made a mercy seat of pure gold. Two cubits and a half was its length, and a cubit and a half its breadth.
  • New Living Translation - Then he made the Ark’s cover—the place of atonement—from pure gold. It was 45 inches long and 27 inches wide.
  • The Message - Next he made a lid of pure gold for the Chest, an Atonement-Cover, three and three-quarters feet long and two and a quarter feet wide.
  • Christian Standard Bible - He made a mercy seat of pure gold, forty-five inches long and twenty-seven inches wide.
  • New American Standard Bible - He also made an atoning cover of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • New King James Version - He also made the mercy seat of pure gold; two and a half cubits was its length and a cubit and a half its width.
  • Amplified Bible - Bezalel made the mercy seat of pure gold; it was two and a half cubits long, and one and a half cubits wide.
  • American Standard Version - And he made a mercy-seat of pure gold: two cubits and a half was the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • King James Version - And he made the mercy seat of pure gold: two cubits and a half was the length thereof, and one cubit and a half the breadth thereof.
  • New English Translation - He made an atonement lid of pure gold; its length was three feet nine inches, and its width was two feet three inches.
  • World English Bible - He made a mercy seat of pure gold. Its length was two and a half cubits, and a cubit and a half its width.
  • 新標點和合本 - 用精金做施恩座,長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用純金做了一個櫃蓋,長二肘半,寬一肘半,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用純金做了一個櫃蓋,長二肘半,寬一肘半,
  • 當代譯本 - 他用純金造了一個施恩座,長一米一,寬七十釐米。
  • 聖經新譯本 - 又用純金做施恩座,長一百一十公分,寬六十六公分。
  • 呂振中譯本 - 他用淨金作除罪蓋,長二肘半,寬一肘半。
  • 中文標準譯本 - 他用純金做了施恩座 ,長二肘半 ,寬一肘半 ;
  • 現代標點和合本 - 用精金做施恩座,長二肘半,寬一肘半。
  • 文理和合譯本 - 以精金作施恩座、長二肘有半、廣一肘有半、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金作施恩之所、長二尺有半、廣一尺有半。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作贖罪蓋、長二尺半、廣一尺半、
  • Nueva Versión Internacional - El propiciatorio lo hizo de oro puro, de un metro con diez centímetros de largo por setenta centímetros de ancho.
  • 현대인의 성경 - 그리고 순금으로 그 궤의 뚜껑인 속죄소를 만들었는데 그 크기는 길이 113센티미터, 너비 68센티미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Также сделал крышку искупления из чистого золота, два с половиной локтя в длину и полтора локтя в ширину .
  • Восточный перевод - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit le propitiatoire en or pur. Il avait cent vingt-cinq centimètres de long et soixante-quinze centimètres de large.
  • リビングバイブル - それから、純金で箱のふたを作りました。これは「恵みの座」と呼ばれます。長さ二キュビト半、幅一キュビト半です。
  • Nova Versão Internacional - Fez a tampa de ouro puro com um metro e dez centímetros de comprimento por setenta centímetros de largura.
  • Hoffnung für alle - Bezalel stellte auch die Deckplatte aus reinem Gold für den Kasten her, eineinviertel Meter lang und einen Dreiviertelmeter breit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำฝาหีบพันธสัญญา (คือพระที่นั่งกรุณา) จากทองคำบริสุทธิ์ขนาดยาว 2.5 ศอก กว้าง 1.5 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​สร้าง​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์ มี​ขนาด​ยาว 2 ศอก​คืบ กว้าง​ศอก​คืบ
交叉引用
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • 新标点和合本 - 用精金做施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用纯金做了一个柜盖,长二肘半,宽一肘半,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用纯金做了一个柜盖,长二肘半,宽一肘半,
  • 当代译本 - 他用纯金造了一个施恩座,长一米一,宽七十厘米。
  • 圣经新译本 - 又用纯金做施恩座,长一百一十公分,宽六十六公分。
  • 中文标准译本 - 他用纯金做了施恩座 ,长二肘半 ,宽一肘半 ;
  • 现代标点和合本 - 用精金做施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • 和合本(拼音版) - 用精金作施恩座,长二肘半,宽一肘半。
  • New International Version - He made the atonement cover of pure gold—two and a half cubits long and a cubit and a half wide.
  • New International Reader's Version - He made its cover out of pure gold. It was three feet nine inches long and two feet three inches wide. The cover is the place where sin is paid for.
  • English Standard Version - And he made a mercy seat of pure gold. Two cubits and a half was its length, and a cubit and a half its breadth.
  • New Living Translation - Then he made the Ark’s cover—the place of atonement—from pure gold. It was 45 inches long and 27 inches wide.
  • The Message - Next he made a lid of pure gold for the Chest, an Atonement-Cover, three and three-quarters feet long and two and a quarter feet wide.
  • Christian Standard Bible - He made a mercy seat of pure gold, forty-five inches long and twenty-seven inches wide.
  • New American Standard Bible - He also made an atoning cover of pure gold, two and a half cubits long and one and a half cubits wide.
  • New King James Version - He also made the mercy seat of pure gold; two and a half cubits was its length and a cubit and a half its width.
  • Amplified Bible - Bezalel made the mercy seat of pure gold; it was two and a half cubits long, and one and a half cubits wide.
  • American Standard Version - And he made a mercy-seat of pure gold: two cubits and a half was the length thereof, and a cubit and a half the breadth thereof.
  • King James Version - And he made the mercy seat of pure gold: two cubits and a half was the length thereof, and one cubit and a half the breadth thereof.
  • New English Translation - He made an atonement lid of pure gold; its length was three feet nine inches, and its width was two feet three inches.
  • World English Bible - He made a mercy seat of pure gold. Its length was two and a half cubits, and a cubit and a half its width.
  • 新標點和合本 - 用精金做施恩座,長二肘半,寬一肘半。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用純金做了一個櫃蓋,長二肘半,寬一肘半,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用純金做了一個櫃蓋,長二肘半,寬一肘半,
  • 當代譯本 - 他用純金造了一個施恩座,長一米一,寬七十釐米。
  • 聖經新譯本 - 又用純金做施恩座,長一百一十公分,寬六十六公分。
  • 呂振中譯本 - 他用淨金作除罪蓋,長二肘半,寬一肘半。
  • 中文標準譯本 - 他用純金做了施恩座 ,長二肘半 ,寬一肘半 ;
  • 現代標點和合本 - 用精金做施恩座,長二肘半,寬一肘半。
  • 文理和合譯本 - 以精金作施恩座、長二肘有半、廣一肘有半、
  • 文理委辦譯本 - 以兼金作施恩之所、長二尺有半、廣一尺有半。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以精金作贖罪蓋、長二尺半、廣一尺半、
  • Nueva Versión Internacional - El propiciatorio lo hizo de oro puro, de un metro con diez centímetros de largo por setenta centímetros de ancho.
  • 현대인의 성경 - 그리고 순금으로 그 궤의 뚜껑인 속죄소를 만들었는데 그 크기는 길이 113센티미터, 너비 68센티미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Также сделал крышку искупления из чистого золота, два с половиной локтя в длину и полтора локтя в ширину .
  • Восточный перевод - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также сделал крышку искупления из чистого золота, сто двенадцать сантиметров длиной и семьдесят сантиметров шириной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit le propitiatoire en or pur. Il avait cent vingt-cinq centimètres de long et soixante-quinze centimètres de large.
  • リビングバイブル - それから、純金で箱のふたを作りました。これは「恵みの座」と呼ばれます。長さ二キュビト半、幅一キュビト半です。
  • Nova Versão Internacional - Fez a tampa de ouro puro com um metro e dez centímetros de comprimento por setenta centímetros de largura.
  • Hoffnung für alle - Bezalel stellte auch die Deckplatte aus reinem Gold für den Kasten her, eineinviertel Meter lang und einen Dreiviertelmeter breit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาทำฝาหีบพันธสัญญา (คือพระที่นั่งกรุณา) จากทองคำบริสุทธิ์ขนาดยาว 2.5 ศอก กว้าง 1.5 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​สร้าง​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ด้วย​ทองคำ​บริสุทธิ์ มี​ขนาด​ยาว 2 ศอก​คืบ กว้าง​ศอก​คืบ
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
聖經
資源
計劃
奉獻