Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • 新标点和合本 - 又按做香之法做圣膏油和馨香料的净香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他按配制香料的方法制成圣膏油和芬芳的纯香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他按配制香料的方法制成圣膏油和芬芳的纯香。
  • 当代译本 - 他又用调制香料的方法制作圣膏油和纯净芬芳的香。
  • 圣经新译本 - 又按着制香料者的制法,制圣膏油以及芬芳的纯香。
  • 中文标准译本 - 他用调配师的做法制作了圣膏油和纯净的芬芳香。
  • 现代标点和合本 - 又按做香之法做圣膏油和馨香料的净香。
  • 和合本(拼音版) - 又按作香之法作圣膏油和馨香料的净香。
  • New International Version - They also made the sacred anointing oil and the pure, fragrant incense—the work of a perfumer.
  • New International Reader's Version - They also made the sacred anointing oil and the pure, sweet-smelling incense. A person who makes perfume made them.
  • English Standard Version - He made the holy anointing oil also, and the pure fragrant incense, blended as by the perfumer.
  • New Living Translation - Then he made the sacred anointing oil and the fragrant incense, using the techniques of a skilled incense maker.
  • The Message - He also prepared with the art of a perfumer the holy anointing oil and the pure aromatic incense.
  • Christian Standard Bible - He also made the holy anointing oil and the pure, fragrant, and expertly blended incense.
  • New American Standard Bible - Then he made the holy anointing oil and the pure, fragrant incense of spices, the work of a perfumer.
  • New King James Version - He also made the holy anointing oil and the pure incense of sweet spices, according to the work of the perfumer.
  • Amplified Bible - He also made the holy anointing oil and the pure, fragrant incense of spices, the work of a perfumer.
  • American Standard Version - And he made the holy anointing oil, and the pure incense of sweet spices, after the art of the perfumer.
  • King James Version - And he made the holy anointing oil, and the pure incense of sweet spices, according to the work of the apothecary.
  • New English Translation - He made the sacred anointing oil and the pure fragrant incense, the work of a perfumer.
  • World English Bible - He made the holy anointing oil and the pure incense of sweet spices, after the art of the perfumer.
  • 新標點和合本 - 又按做香之法做聖膏油和馨香料的淨香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他按配製香料的方法製成聖膏油和芬芳的純香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他按配製香料的方法製成聖膏油和芬芳的純香。
  • 當代譯本 - 他又用調製香料的方法製作聖膏油和純淨芬芳的香。
  • 聖經新譯本 - 又按著製香料者的製法,製聖膏油以及芬芳的純香。
  • 呂振中譯本 - 他也作聖膏油、和純淨芬芳的香, 按 作香物者的作法 作成的 。
  • 中文標準譯本 - 他用調配師的做法製作了聖膏油和純淨的芬芳香。
  • 現代標點和合本 - 又按做香之法做聖膏油和馨香料的淨香。
  • 文理和合譯本 - 以芳品製聖膏、與純潔之香、依調香法而為之、
  • 文理委辦譯本 - 亦製聖膏、與潔香、用法和之、調劑維宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又按和香之法、製聖膏與清潔之香、
  • Nueva Versión Internacional - Bezalel hizo también el aceite de la unción sagrada y el incienso puro y aromático, como lo hacen los fabricantes de perfumes.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 거룩한 의식에 쓸 기름을 만들고 전문적인 향 제조법으로 향기로운 순수한 향을 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Еще он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit faire l’huile d’onction sainte et le parfum aromatique pur par un parfumeur .
  • リビングバイブル - 次に、香りのよい香料を使って、聖なる油を調合しました。祭司に注ぐ油や、純粋な香として用いる油です。調合には高度の技術が必要でした。
  • Nova Versão Internacional - Fez ainda o óleo sagrado para as unções e o incenso puro e aromático—obra de perfumista.
  • Hoffnung für alle - Bezalel bereitete auch das heilige Salböl zu, das gebraucht wurde, wenn ein Gegenstand oder eine Person dem Herrn geweiht wurde, sowie die wohlriechende Weihrauchmischung für das Räucheropfer. Dabei ging er wie ein erfahrener Salbenmischer vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขายังได้ปรุงน้ำมันเจิมศักดิ์สิทธิ์และเครื่องหอมบริสุทธิ์ตามศิลปะของช่างปรุง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ปรุง​น้ำมัน​เจิม​อัน​บริสุทธิ์​และ​เครื่อง​หอม​ด้วย เป็น​เช่น​น้ำหอม​ปรุง​โดย​ช่าง​ทำ​น้ำหอม
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng chế dầu xức thánh và hương thơm thuần túy theo đúng phương pháp hòa hợp hương liệu.
  • 新标点和合本 - 又按做香之法做圣膏油和馨香料的净香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他按配制香料的方法制成圣膏油和芬芳的纯香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他按配制香料的方法制成圣膏油和芬芳的纯香。
  • 当代译本 - 他又用调制香料的方法制作圣膏油和纯净芬芳的香。
  • 圣经新译本 - 又按着制香料者的制法,制圣膏油以及芬芳的纯香。
  • 中文标准译本 - 他用调配师的做法制作了圣膏油和纯净的芬芳香。
  • 现代标点和合本 - 又按做香之法做圣膏油和馨香料的净香。
  • 和合本(拼音版) - 又按作香之法作圣膏油和馨香料的净香。
  • New International Version - They also made the sacred anointing oil and the pure, fragrant incense—the work of a perfumer.
  • New International Reader's Version - They also made the sacred anointing oil and the pure, sweet-smelling incense. A person who makes perfume made them.
  • English Standard Version - He made the holy anointing oil also, and the pure fragrant incense, blended as by the perfumer.
  • New Living Translation - Then he made the sacred anointing oil and the fragrant incense, using the techniques of a skilled incense maker.
  • The Message - He also prepared with the art of a perfumer the holy anointing oil and the pure aromatic incense.
  • Christian Standard Bible - He also made the holy anointing oil and the pure, fragrant, and expertly blended incense.
  • New American Standard Bible - Then he made the holy anointing oil and the pure, fragrant incense of spices, the work of a perfumer.
  • New King James Version - He also made the holy anointing oil and the pure incense of sweet spices, according to the work of the perfumer.
  • Amplified Bible - He also made the holy anointing oil and the pure, fragrant incense of spices, the work of a perfumer.
  • American Standard Version - And he made the holy anointing oil, and the pure incense of sweet spices, after the art of the perfumer.
  • King James Version - And he made the holy anointing oil, and the pure incense of sweet spices, according to the work of the apothecary.
  • New English Translation - He made the sacred anointing oil and the pure fragrant incense, the work of a perfumer.
  • World English Bible - He made the holy anointing oil and the pure incense of sweet spices, after the art of the perfumer.
  • 新標點和合本 - 又按做香之法做聖膏油和馨香料的淨香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他按配製香料的方法製成聖膏油和芬芳的純香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他按配製香料的方法製成聖膏油和芬芳的純香。
  • 當代譯本 - 他又用調製香料的方法製作聖膏油和純淨芬芳的香。
  • 聖經新譯本 - 又按著製香料者的製法,製聖膏油以及芬芳的純香。
  • 呂振中譯本 - 他也作聖膏油、和純淨芬芳的香, 按 作香物者的作法 作成的 。
  • 中文標準譯本 - 他用調配師的做法製作了聖膏油和純淨的芬芳香。
  • 現代標點和合本 - 又按做香之法做聖膏油和馨香料的淨香。
  • 文理和合譯本 - 以芳品製聖膏、與純潔之香、依調香法而為之、
  • 文理委辦譯本 - 亦製聖膏、與潔香、用法和之、調劑維宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又按和香之法、製聖膏與清潔之香、
  • Nueva Versión Internacional - Bezalel hizo también el aceite de la unción sagrada y el incienso puro y aromático, como lo hacen los fabricantes de perfumes.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 거룩한 의식에 쓸 기름을 만들고 전문적인 향 제조법으로 향기로운 순수한 향을 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Еще он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он сделал священное масло для помазания и чистый искусно приготовленный благовонный состав.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit faire l’huile d’onction sainte et le parfum aromatique pur par un parfumeur .
  • リビングバイブル - 次に、香りのよい香料を使って、聖なる油を調合しました。祭司に注ぐ油や、純粋な香として用いる油です。調合には高度の技術が必要でした。
  • Nova Versão Internacional - Fez ainda o óleo sagrado para as unções e o incenso puro e aromático—obra de perfumista.
  • Hoffnung für alle - Bezalel bereitete auch das heilige Salböl zu, das gebraucht wurde, wenn ein Gegenstand oder eine Person dem Herrn geweiht wurde, sowie die wohlriechende Weihrauchmischung für das Räucheropfer. Dabei ging er wie ein erfahrener Salbenmischer vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขายังได้ปรุงน้ำมันเจิมศักดิ์สิทธิ์และเครื่องหอมบริสุทธิ์ตามศิลปะของช่างปรุง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ปรุง​น้ำมัน​เจิม​อัน​บริสุทธิ์​และ​เครื่อง​หอม​ด้วย เป็น​เช่น​น้ำหอม​ปรุง​โดย​ช่าง​ทำ​น้ำหอม
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
  • Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:38 - Ai làm hương này cho mình sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
聖經
資源
計劃
奉獻