逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- 新标点和合本 - “你们要以本月为正月,为一年之首。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要以本月为正月,为一年之首。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要以本月为正月,为一年之首。
- 当代译本 - “你们要以这个月为一月,为一年之首。
- 圣经新译本 - “你们要以本月为正月,为一年的第一个月。
- 中文标准译本 - “本月要作为你们的正月,作为你们一年的第一个月。
- 现代标点和合本 - “你们要以本月为正月,为一年之首。
- 和合本(拼音版) - “你们要以本月为正月,为一年之首。
- New International Version - “This month is to be for you the first month, the first month of your year.
- New International Reader's Version - He said, “From now on, this month will be your first month. Each of your years will begin with it.
- English Standard Version - “This month shall be for you the beginning of months. It shall be the first month of the year for you.
- New Living Translation - “From now on, this month will be the first month of the year for you.
- Christian Standard Bible - “This month is to be the beginning of months for you; it is the first month of your year.
- New American Standard Bible - “This month shall be the beginning of months for you; it is to be the first month of the year for you.
- New King James Version - “This month shall be your beginning of months; it shall be the first month of the year to you.
- Amplified Bible - “This month shall be the beginning of months to you; it is to be the first month of the year to you.
- American Standard Version - This month shall be unto you the beginning of months: it shall be the first month of the year to you.
- King James Version - This month shall be unto you the beginning of months: it shall be the first month of the year to you.
- New English Translation - “This month is to be your beginning of months; it will be your first month of the year.
- World English Bible - “This month shall be to you the beginning of months. It shall be the first month of the year to you.
- 新標點和合本 - 「你們要以本月為正月,為一年之首。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要以本月為正月,為一年之首。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要以本月為正月,為一年之首。
- 當代譯本 - 「你們要以這個月為一月,為一年之首。
- 聖經新譯本 - “你們要以本月為正月,為一年的第一個月。
- 呂振中譯本 - 『這一個月要做你們的正月,做你們一年中的頭一個月。
- 中文標準譯本 - 「本月要作為你們的正月,作為你們一年的第一個月。
- 現代標點和合本 - 「你們要以本月為正月,為一年之首。
- 文理和合譯本 - 是月必為爾之正月、而作歲首、
- 文理委辦譯本 - 爾必以是月為正月、而作歲首。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是月定為爾曹之正月、為一歲之首月、
- Nueva Versión Internacional - «Este mes será para ustedes el más importante, pues será el primer mes del año.
- 현대인의 성경 - “지금부터 너희는 이 달을 한 해의 첫 달로 삼고
- Новый Русский Перевод - – Пусть этот месяц будет для вас первым месяцем, началом года.
- Восточный перевод - – Пусть этот месяц будет для вас первым месяцем, началом года.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть этот месяц будет для вас первым месяцем, началом года.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть этот месяц будет для вас первым месяцем, началом года.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce mois-ci sera pour vous le premier mois de l’année.
- リビングバイブル - 「これから今月をユダヤの一月(太陽暦の三月中旬から四月中旬)とし、一年で最も重要な月とする。
- Nova Versão Internacional - “Este deverá ser o primeiro mês do ano para vocês.
- Hoffnung für alle - »Dieser Monat soll für euch von nun an der erste Monat des Jahres sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นับแต่นี้ไป ให้เดือนนี้เป็นเดือนแรกของเจ้า เป็นเดือนแรกของปีสำหรับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เดือนนี้เป็นเดือนแรกเริ่มสำหรับพวกเจ้า คือเป็นเดือนแรกของปีสำหรับเจ้าทั้งหลาย
交叉引用
- Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
- Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
- Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.