Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • 新标点和合本 - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处;惟有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 三天内,人人彼此看不见,谁也不敢起身离开原地;但所有以色列人住的地方却有光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 三天内,人人彼此看不见,谁也不敢起身离开原地;但所有以色列人住的地方却有光。
  • 当代译本 - 埃及人彼此看不见,谁也不敢移动半步。可是,以色列人住的地方却有光。
  • 圣经新译本 - 三天之内,人彼此不能看见,谁也不能起来离开自己的地方;但是在所有以色列人居住的地方都有亮光。
  • 中文标准译本 - 这三天中,人们彼此看不见,谁也不能起来离开原处。然而,所有以色列子孙居住的地方都有光。
  • 现代标点和合本 - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处,唯有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本(拼音版) - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处,惟有以色列人家中都有亮光。
  • New International Version - No one could see anyone else or move about for three days. Yet all the Israelites had light in the places where they lived.
  • New International Reader's Version - No one could see anyone else or go anywhere for three days. But all the people of Israel had light where they lived.
  • English Standard Version - They did not see one another, nor did anyone rise from his place for three days, but all the people of Israel had light where they lived.
  • New Living Translation - During all that time the people could not see each other, and no one moved. But there was light as usual where the people of Israel lived.
  • Christian Standard Bible - One person could not see another, and for three days they did not move from where they were. Yet all the Israelites had light where they lived.
  • New American Standard Bible - They did not see one another, nor did anyone rise from his place for three days, but all the sons of Israel had light in their dwellings.
  • New King James Version - They did not see one another; nor did anyone rise from his place for three days. But all the children of Israel had light in their dwellings.
  • Amplified Bible - The Egyptians could not see one another, nor did anyone leave his place for three days, but all the Israelites had [supernatural] light in their dwellings.
  • American Standard Version - they saw not one another, neither rose any one from his place for three days: but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • King James Version - They saw not one another, neither rose any from his place for three days: but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • New English Translation - No one could see another person, and no one could rise from his place for three days. But the Israelites had light in the places where they lived.
  • World English Bible - They didn’t see one another, and nobody rose from his place for three days; but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • 新標點和合本 - 三天之久,人不能相見,誰也不敢起來離開本處;惟有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 三天內,人人彼此看不見,誰也不敢起身離開原地;但所有以色列人住的地方卻有光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 三天內,人人彼此看不見,誰也不敢起身離開原地;但所有以色列人住的地方卻有光。
  • 當代譯本 - 埃及人彼此看不見,誰也不敢移動半步。可是,以色列人住的地方卻有光。
  • 聖經新譯本 - 三天之內,人彼此不能看見,誰也不能起來離開自己的地方;但是在所有以色列人居住的地方都有亮光。
  • 呂振中譯本 - 三天之久、人彼此都看不見,人也不起來、離開所在之地;惟獨 以色列 人住的地方都有亮光。
  • 中文標準譯本 - 這三天中,人們彼此看不見,誰也不能起來離開原處。然而,所有以色列子孫居住的地方都有光。
  • 現代標點和合本 - 三天之久,人不能相見,誰也不敢起來離開本處,唯有以色列人家中都有亮光。
  • 文理和合譯本 - 三日之間、各不相見、無人起離其所、惟以色列人之第宅有光、
  • 文理委辦譯本 - 三日間、人不得相見、弗能出戶、惟以色列族宅有輝光。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三日間、人與人不能相見、坐者不能起離其所、惟 以色列 人所居之地悉有光、
  • Nueva Versión Internacional - Durante ese tiempo los egipcios no podían verse unos a otros, ni moverse de su sitio. Sin embargo, en todos los hogares israelitas había luz.
  • 현대인의 성경 - 그 기간 동안 이집트 사람들은 서로 알아볼 수도 없었고 자기 자리에서 일어나는 사람도 없었다. 그러나 이스라엘 자손들이 사는 곳에는 빛이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трех дней. А у израильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исраильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исраильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исроильтян, там, где они жили, был свет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant ces trois jours, on ne se voyait plus l’un l’autre et personne ne bougeait de l’endroit où il se trouvait. Par contre, il y avait de la lumière dans les lieux habités par les Israélites.
  • リビングバイブル - あまりの暗さに身動きさえできません。ただイスラエル人の住んでいた所だけは、光がさしていました。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém pôde ver ninguém, nem sair do seu lugar durante três dias. Todavia, todos os israelitas tinham luz nos locais em que habitavam.
  • Hoffnung für alle - dass keiner den anderen sehen und niemand sein Haus verlassen konnte. Nur wo die Israeliten wohnten, war es hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ช่วงสามวันนี้ไม่มีใครมองเห็นกันหรือขยับลุกจากที่ แต่คนอิสราเอลมีแสงสว่างในที่พักของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ไม่​สามารถ​มอง​เห็น​ใคร​ได้ และ​ไม่​ได้​ไป​มา​หา​สู่​กัน​นาน​ถึง 3 วัน ส่วน​ชาว​อิสราเอล​มี​แสง​สว่าง​ใน​ที่​ที่​พวก​เขา​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • 新标点和合本 - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处;惟有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 三天内,人人彼此看不见,谁也不敢起身离开原地;但所有以色列人住的地方却有光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 三天内,人人彼此看不见,谁也不敢起身离开原地;但所有以色列人住的地方却有光。
  • 当代译本 - 埃及人彼此看不见,谁也不敢移动半步。可是,以色列人住的地方却有光。
  • 圣经新译本 - 三天之内,人彼此不能看见,谁也不能起来离开自己的地方;但是在所有以色列人居住的地方都有亮光。
  • 中文标准译本 - 这三天中,人们彼此看不见,谁也不能起来离开原处。然而,所有以色列子孙居住的地方都有光。
  • 现代标点和合本 - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处,唯有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本(拼音版) - 三天之久,人不能相见,谁也不敢起来离开本处,惟有以色列人家中都有亮光。
  • New International Version - No one could see anyone else or move about for three days. Yet all the Israelites had light in the places where they lived.
  • New International Reader's Version - No one could see anyone else or go anywhere for three days. But all the people of Israel had light where they lived.
  • English Standard Version - They did not see one another, nor did anyone rise from his place for three days, but all the people of Israel had light where they lived.
  • New Living Translation - During all that time the people could not see each other, and no one moved. But there was light as usual where the people of Israel lived.
  • Christian Standard Bible - One person could not see another, and for three days they did not move from where they were. Yet all the Israelites had light where they lived.
  • New American Standard Bible - They did not see one another, nor did anyone rise from his place for three days, but all the sons of Israel had light in their dwellings.
  • New King James Version - They did not see one another; nor did anyone rise from his place for three days. But all the children of Israel had light in their dwellings.
  • Amplified Bible - The Egyptians could not see one another, nor did anyone leave his place for three days, but all the Israelites had [supernatural] light in their dwellings.
  • American Standard Version - they saw not one another, neither rose any one from his place for three days: but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • King James Version - They saw not one another, neither rose any from his place for three days: but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • New English Translation - No one could see another person, and no one could rise from his place for three days. But the Israelites had light in the places where they lived.
  • World English Bible - They didn’t see one another, and nobody rose from his place for three days; but all the children of Israel had light in their dwellings.
  • 新標點和合本 - 三天之久,人不能相見,誰也不敢起來離開本處;惟有以色列人家中都有亮光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 三天內,人人彼此看不見,誰也不敢起身離開原地;但所有以色列人住的地方卻有光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 三天內,人人彼此看不見,誰也不敢起身離開原地;但所有以色列人住的地方卻有光。
  • 當代譯本 - 埃及人彼此看不見,誰也不敢移動半步。可是,以色列人住的地方卻有光。
  • 聖經新譯本 - 三天之內,人彼此不能看見,誰也不能起來離開自己的地方;但是在所有以色列人居住的地方都有亮光。
  • 呂振中譯本 - 三天之久、人彼此都看不見,人也不起來、離開所在之地;惟獨 以色列 人住的地方都有亮光。
  • 中文標準譯本 - 這三天中,人們彼此看不見,誰也不能起來離開原處。然而,所有以色列子孫居住的地方都有光。
  • 現代標點和合本 - 三天之久,人不能相見,誰也不敢起來離開本處,唯有以色列人家中都有亮光。
  • 文理和合譯本 - 三日之間、各不相見、無人起離其所、惟以色列人之第宅有光、
  • 文理委辦譯本 - 三日間、人不得相見、弗能出戶、惟以色列族宅有輝光。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三日間、人與人不能相見、坐者不能起離其所、惟 以色列 人所居之地悉有光、
  • Nueva Versión Internacional - Durante ese tiempo los egipcios no podían verse unos a otros, ni moverse de su sitio. Sin embargo, en todos los hogares israelitas había luz.
  • 현대인의 성경 - 그 기간 동안 이집트 사람들은 서로 알아볼 수도 없었고 자기 자리에서 일어나는 사람도 없었다. 그러나 이스라엘 자손들이 사는 곳에는 빛이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трех дней. А у израильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исраильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исраильтян, там, где они жили, был свет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди не могли ни видеть друг друга, ни передвигаться в течение трёх дней. А у исроильтян, там, где они жили, был свет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant ces trois jours, on ne se voyait plus l’un l’autre et personne ne bougeait de l’endroit où il se trouvait. Par contre, il y avait de la lumière dans les lieux habités par les Israélites.
  • リビングバイブル - あまりの暗さに身動きさえできません。ただイスラエル人の住んでいた所だけは、光がさしていました。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém pôde ver ninguém, nem sair do seu lugar durante três dias. Todavia, todos os israelitas tinham luz nos locais em que habitavam.
  • Hoffnung für alle - dass keiner den anderen sehen und niemand sein Haus verlassen konnte. Nur wo die Israeliten wohnten, war es hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ช่วงสามวันนี้ไม่มีใครมองเห็นกันหรือขยับลุกจากที่ แต่คนอิสราเอลมีแสงสว่างในที่พักของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ไม่​สามารถ​มอง​เห็น​ใคร​ได้ และ​ไม่​ได้​ไป​มา​หา​สู่​กัน​นาน​ถึง 3 วัน ส่วน​ชาว​อิสราเอล​มี​แสง​สว่าง​ใน​ที่​ที่​พวก​เขา​อาศัย​อยู่
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
聖經
資源
計劃
奉獻