Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你进去见法老。我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,因我使他硬着心,也使他臣仆硬着心,为要在他们中间 显出我的这些神迹来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,因我使他硬着心,也使他臣仆硬着心,为要在他们中间 显出我的这些神迹来,
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你去见法老,我已使他和他臣仆的心刚硬,好在他们当中行我这些神迹。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里去,因为我已经使他的心和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显出我这些神迹;
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,因为我已经使他和他的臣仆硬着心,为要在他们当中施行我的这些神迹,
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你进去见法老。我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你进去见法老;我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the hearts of his officials so that I may perform these signs of mine among them
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh. I have made him stubborn. I have also made his officials stubborn so I can perform my signs among them.
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, that I may show these signs of mine among them,
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Return to Pharaoh and make your demands again. I have made him and his officials stubborn so I can display my miraculous signs among them.
  • The Message - God said to Moses: “Go to Pharaoh. I’ve made him stubborn, him and his servants, so that I can force him to look at these signs and so you’ll be able to tell your children and grandchildren how I toyed with the Egyptians, like a cat with a mouse; you’ll tell them the stories of the signs that I brought down on them, so that you’ll all know that I am God.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the hearts of his officials so that I may do these miraculous signs of mine among them,
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, so that I may perform these signs of Mine among them,
  • New King James Version - Now the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh; for I have hardened his heart and the hearts of his servants, that I may show these signs of Mine before him,
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants [making them determined and unresponsive], so that I may exhibit My signs [of divine power] among them,
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Go in unto Pharaoh: for I have hardened his heart, and the heart of his servants, that I may show these my signs in the midst of them,
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Go in unto Pharaoh: for I have hardened his heart, and the heart of his servants, that I might shew these my signs before him:
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, in order to display these signs of mine before him,
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Go in to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, that I may show these my signs among them;
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你進去見法老。我使他和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯我這些神蹟,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,因我使他硬着心,也使他臣僕硬着心,為要在他們中間 顯出我的這些神蹟來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,因我使他硬着心,也使他臣僕硬着心,為要在他們中間 顯出我的這些神蹟來,
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你去見法老,我已使他和他臣僕的心剛硬,好在他們當中行我這些神蹟。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你要到法老那裡去,因為我已經使他的心和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯出我這些神蹟;
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你進去見 法老 。因為我使他的心和他臣僕的心固執,好在他們中間施行我這些神迹:
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到法老那裡去,因為我已經使他和他的臣僕硬著心,為要在他們當中施行我的這些神蹟,
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你進去見法老。我使他和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯我這些神蹟,
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、入覲法老、我既使彼與其羣臣剛愎厥心、以顯我異蹟於其間、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾當覲法老、法老與群臣、剛愎厥心、我姑聽之、 以顯我異跡於其間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾往見 法老 、我使 法老 與其群臣、剛愎其心、以顯我異跡於其間、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Ve a hablar con el faraón. En realidad, soy yo quien ha endurecido su corazón y el de sus funcionarios, para realizar entre ellos mis señales milagrosas.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 다시 바로에게 가거라. 내 가 그와 그의 신하들을 완고하게 한 것은 그들 가운데 내가 이런 기적들을 행하여
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближенных упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Va trouver le pharaon, car c’est moi qui ai fait qu’il s’entête, ainsi que ses hauts fonctionnaires, afin d’accomplir mes signes miraculeux au milieu d’eux
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「再び王のところへ行って要求しなさい。しかし、承知しないだろう。わたしがそうさせるからだ。それは、彼らの間で奇跡を通して、わたしの力をさらに見せるためであり、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse a Moisés: “Vá ao faraó, pois tornei obstinado o coração dele e o de seus conselheiros, a fim de realizar estes meus prodígios entre eles,
  • Hoffnung für alle - Der Herr befahl Mose: »Geh zum Pharao! Ich habe dafür gesorgt, dass er und seine Hofbeamten unnachgiebig bleiben. Denn ich will mitten unter ihnen Zeichen und Wunder vollbringen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงกลับไปพบฟาโรห์อีก เพราะเราทำให้เขากับข้าราชการใจแข็งกระด้าง เพื่อเราจะแสดงหมายสำคัญของเราท่ามกลางพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “เจ้า​จง​ไป​หา​ฟาโรห์ เพราะ​เรา​ได้​ทำ​จิตใจ​ของ​เขา​และ​ของ​ข้า​ราชบริพาร​ของ​เขา​ให้​แข็ง​กระด้าง​แล้ว เพื่อ​เรา​จะ​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​เหล่า​นี้​ของ​เรา​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
  • Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 9:35 - Vậy, Pha-ra-ôn không để cho người Ít-ra-ên ra đi, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã báo trước cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你进去见法老。我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,因我使他硬着心,也使他臣仆硬着心,为要在他们中间 显出我的这些神迹来,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里,因我使他硬着心,也使他臣仆硬着心,为要在他们中间 显出我的这些神迹来,
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你去见法老,我已使他和他臣仆的心刚硬,好在他们当中行我这些神迹。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你要到法老那里去,因为我已经使他的心和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显出我这些神迹;
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你到法老那里去,因为我已经使他和他的臣仆硬着心,为要在他们当中施行我的这些神迹,
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你进去见法老。我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你进去见法老;我使他和他臣仆的心刚硬,为要在他们中间显我这些神迹,
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the hearts of his officials so that I may perform these signs of mine among them
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh. I have made him stubborn. I have also made his officials stubborn so I can perform my signs among them.
  • English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, that I may show these signs of mine among them,
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Return to Pharaoh and make your demands again. I have made him and his officials stubborn so I can display my miraculous signs among them.
  • The Message - God said to Moses: “Go to Pharaoh. I’ve made him stubborn, him and his servants, so that I can force him to look at these signs and so you’ll be able to tell your children and grandchildren how I toyed with the Egyptians, like a cat with a mouse; you’ll tell them the stories of the signs that I brought down on them, so that you’ll all know that I am God.”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the hearts of his officials so that I may do these miraculous signs of mine among them,
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, so that I may perform these signs of Mine among them,
  • New King James Version - Now the Lord said to Moses, “Go in to Pharaoh; for I have hardened his heart and the hearts of his servants, that I may show these signs of Mine before him,
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants [making them determined and unresponsive], so that I may exhibit My signs [of divine power] among them,
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Go in unto Pharaoh: for I have hardened his heart, and the heart of his servants, that I may show these my signs in the midst of them,
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Go in unto Pharaoh: for I have hardened his heart, and the heart of his servants, that I might shew these my signs before him:
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Go to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, in order to display these signs of mine before him,
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Go in to Pharaoh, for I have hardened his heart and the heart of his servants, that I may show these my signs among them;
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你進去見法老。我使他和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯我這些神蹟,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,因我使他硬着心,也使他臣僕硬着心,為要在他們中間 顯出我的這些神蹟來,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要到法老那裏,因我使他硬着心,也使他臣僕硬着心,為要在他們中間 顯出我的這些神蹟來,
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你去見法老,我已使他和他臣僕的心剛硬,好在他們當中行我這些神蹟。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你要到法老那裡去,因為我已經使他的心和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯出我這些神蹟;
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你進去見 法老 。因為我使他的心和他臣僕的心固執,好在他們中間施行我這些神迹:
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你到法老那裡去,因為我已經使他和他的臣僕硬著心,為要在他們當中施行我的這些神蹟,
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你進去見法老。我使他和他臣僕的心剛硬,為要在他們中間顯我這些神蹟,
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、入覲法老、我既使彼與其羣臣剛愎厥心、以顯我異蹟於其間、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾當覲法老、法老與群臣、剛愎厥心、我姑聽之、 以顯我異跡於其間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾往見 法老 、我使 法老 與其群臣、剛愎其心、以顯我異跡於其間、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Ve a hablar con el faraón. En realidad, soy yo quien ha endurecido su corazón y el de sus funcionarios, para realizar entre ellos mis señales milagrosas.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 다시 바로에게 가거라. 내 가 그와 그의 신하들을 완고하게 한 것은 그들 가운데 내가 이런 기적들을 행하여
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближенных упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Пойди к фараону. Я сделал его сердце и сердца его приближённых упрямыми, чтобы сотворить среди них знамения,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Va trouver le pharaon, car c’est moi qui ai fait qu’il s’entête, ainsi que ses hauts fonctionnaires, afin d’accomplir mes signes miraculeux au milieu d’eux
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「再び王のところへ行って要求しなさい。しかし、承知しないだろう。わたしがそうさせるからだ。それは、彼らの間で奇跡を通して、わたしの力をさらに見せるためであり、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor disse a Moisés: “Vá ao faraó, pois tornei obstinado o coração dele e o de seus conselheiros, a fim de realizar estes meus prodígios entre eles,
  • Hoffnung für alle - Der Herr befahl Mose: »Geh zum Pharao! Ich habe dafür gesorgt, dass er und seine Hofbeamten unnachgiebig bleiben. Denn ich will mitten unter ihnen Zeichen und Wunder vollbringen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงกลับไปพบฟาโรห์อีก เพราะเราทำให้เขากับข้าราชการใจแข็งกระด้าง เพื่อเราจะแสดงหมายสำคัญของเราท่ามกลางพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “เจ้า​จง​ไป​หา​ฟาโรห์ เพราะ​เรา​ได้​ทำ​จิตใจ​ของ​เขา​และ​ของ​ข้า​ราชบริพาร​ของ​เขา​ให้​แข็ง​กระด้าง​แล้ว เพื่อ​เรา​จะ​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​เหล่า​นี้​ของ​เรา​แก่​พวก​เขา
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
  • Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 9:34 - Vừa thấy thế, Pha-ra-ôn và quần thần lại ương ngạnh, một lần nữa phạm tội nuốt lời hứa.
  • Xuất Ai Cập 9:35 - Vậy, Pha-ra-ôn không để cho người Ít-ra-ên ra đi, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã báo trước cùng Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
聖經
資源
計劃
奉獻