逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 新标点和合本 - 我为这福音的奥秘作了带锁链的使者,并使我照着当尽的本分放胆讲论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为这福音的奥秘作了带铁链的使者,让我能照着当尽的本分放胆宣讲。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为这福音的奥秘作了带铁链的使者,让我能照着当尽的本分放胆宣讲。
- 当代译本 - 我为传福音成了带锁链的使者。请你们为我祷告,使我能尽忠职守,放胆传福音。
- 圣经新译本 - (我为这奥秘作了被捆锁的使者),也使我按着应当说的,放胆宣讲这福音的奥秘。
- 中文标准译本 - 为此,我成了带锁链的特使。请为我祈求 ,使我能照着应该说的,放胆传道。
- 现代标点和合本 - 我为这福音的奥秘做了戴锁链的使者——并使我照着当尽的本分放胆讲论。
- 和合本(拼音版) - 我为这福音的奥秘作了带锁链的使者,并使我照着当尽的本分放胆讲论。
- New International Version - for which I am an ambassador in chains. Pray that I may declare it fearlessly, as I should.
- New International Reader's Version - Because of the good news, I am being held by chains as the Lord’s messenger. So pray that I will be bold as I preach the good news. That’s what I should do.
- English Standard Version - for which I am an ambassador in chains, that I may declare it boldly, as I ought to speak.
- New Living Translation - I am in chains now, still preaching this message as God’s ambassador. So pray that I will keep on speaking boldly for him, as I should.
- Christian Standard Bible - For this I am an ambassador in chains. Pray that I might be bold enough to speak about it as I should.
- New American Standard Bible - for which I am an ambassador in chains; that in proclaiming it I may speak boldly, as I ought to speak.
- New King James Version - for which I am an ambassador in chains; that in it I may speak boldly, as I ought to speak.
- Amplified Bible - for which I am an ambassador in chains. And pray that in proclaiming it I may speak boldly and courageously, as I should.
- American Standard Version - for which I am an ambassador in chains; that in it I may speak boldly, as I ought to speak.
- King James Version - For which I am an ambassador in bonds: that therein I may speak boldly, as I ought to speak.
- New English Translation - for which I am an ambassador in chains. Pray that I may be able to speak boldly as I ought to speak.
- World English Bible - for which I am an ambassador in chains; that in it I may speak boldly, as I ought to speak.
- 新標點和合本 - (我為這福音的奧祕作了帶鎖鍊的使者,)並使我照着當盡的本分放膽講論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為這福音的奧祕作了帶鐵鏈的使者,讓我能照着當盡的本分放膽宣講。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為這福音的奧祕作了帶鐵鏈的使者,讓我能照着當盡的本分放膽宣講。
- 當代譯本 - 我為傳福音成了帶鎖鏈的使者。請你們為我禱告,使我能盡忠職守,放膽傳福音。
- 聖經新譯本 - (我為這奧祕作了被捆鎖的使者),也使我按著應當說的,放膽宣講這福音的奧祕。
- 呂振中譯本 - (為了這個、我做帶鎖鍊的大使),使我在這上頭放膽無懼、照所應該 講 的來講。
- 中文標準譯本 - 為此,我成了帶鎖鏈的特使。請為我祈求 ,使我能照著應該說的,放膽傳道。
- 現代標點和合本 - 我為這福音的奧祕做了戴鎖鏈的使者——並使我照著當盡的本分放膽講論。
- 文理和合譯本 - 緣此、我為縲絏中之使者、俾得侃侃而言、如所當言、○
- 文理委辦譯本 - 是以我為基督使、雖繫鐵索、得侃侃言、如所當言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為此福音為使者、而陷於縲絏之中、 當求主 使我得毅然而傳、如所當言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我已為福音之故而成為被鍊加鎖之星使。果能不為威武所屈、侃侃而談、庶幾不辱使命、是所至願也。
- Nueva Versión Internacional - por el cual soy embajador en cadenas. Oren para que lo proclame valerosamente, como debo hacerlo.
- 현대인의 성경 - 이 일을 위해서 나는 쇠사슬에 묶인 사신이 되었습니다. 내가 당연히 해야 할 말을 담대하게 말할 수 있도록 기도해 주십시오.
- Новый Русский Перевод - послом которой я являюсь, даже находясь в этих цепях. Молитесь о том, чтобы я смело возвещал ее, как и должно.
- Восточный перевод - послом которой я являюсь, даже находясь в этих цепях. Молитесь о том, чтобы я смело возвещал её, как и должно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - послом которой я являюсь, даже находясь в этих цепях. Молитесь о том, чтобы я смело возвещал её, как и должно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - послом которой я являюсь, даже находясь в этих цепях. Молитесь о том, чтобы я смело возвещал её, как и должно.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est de cet Evangile que je suis l’ambassadeur, un ambassadeur enchaîné. Priez donc pour que je l’annonce avec assurance comme je dois en parler.
- リビングバイブル - 私は今、神に託されたこの福音を伝えたために鎖につながれています。しかし、この牢獄の中でも、語るべきことを、主のために大胆に絶えず語れるよう祈ってください。
- Nestle Aland 28 - ὑπὲρ οὗ πρεσβεύω ἐν ἁλύσει, ἵνα ἐν αὐτῷ παρρησιάσωμαι ὡς δεῖ με λαλῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπὲρ οὗ πρεσβεύω ἐν ἁλύσει, ἵνα ἐν αὐτῷ παρρησιάσωμαι, ὡς δεῖ με λαλῆσαι.
- Nova Versão Internacional - pelo qual sou embaixador preso em correntes. Orem para que, permanecendo nele, eu fale com coragem, como me cumpre fazer.
- Hoffnung für alle - Auch hier im Gefängnis will ich das tun. Betet darum, dass ich auch in Zukunft diese Aufgabe mutig erfülle, so wie Gott sie mir aufgetragen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข่าวประเสริฐนี้ข้าพเจ้าจึงเป็นทูตที่ถูกล่ามโซ่อยู่ เพื่อว่าข้าพเจ้าจะประกาศข่าวประเสริฐอย่างกล้าหาญตามที่ข้าพเจ้าสมควรจะทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุนี้ ข้าพเจ้าจึงเป็นทูตที่ถูกล่ามโซ่อยู่ จงอธิษฐานว่าเวลาประกาศข้าพเจ้าจะมีใจกล้าตามที่ควรเป็น
交叉引用
- Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
- Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
- Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:29 - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
- Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
- Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
- 2 Sa-mu-ên 10:3 - các lãnh đạo trong triều đình Am-môn tâu với Vua Ha-nun: “Vua tưởng Đa-vít thật lòng tôn kính cha vua nên sai sứ giả đến phân ưu sao? Thật ra hắn sai sứ giả đi do thám thành để tiêu diệt đất nước ta!”
- 2 Sa-mu-ên 10:4 - Nghe thế, Ha-nun bắt các sứ giả đem cạo nửa bộ râu, cắt áo dài họ ngắn đến dưới lưng, rồi thả về.
- 2 Sa-mu-ên 10:5 - Khi biết tin, Đa-vít sai người đi bảo các sứ giả tạm ở lại Giê-ri-cô, chờ râu mọc ra đều rồi sẽ về, vì họ hổ thẹn lắm.
- 2 Sa-mu-ên 10:6 - Khi người Am-môn ý thức được việc chọc giận Đa-vít đã tác hại thế nào, họ mướn 20.000 quân Sy-ri ở Bết-rê-hóp và Xô-ba, 1.000 quân của Ma-a-ca, và 12.000 quân ở Tóp.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.