逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Am-môn, người Mô-áp không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu họ dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
- 新标点和合本 - “亚扪人或是摩押人不可入耶和华的会;他们的子孙,虽过十代,也永不可入耶和华的会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “亚扪人或摩押人不可入耶和华的会;甚至到第十代,也永不可入耶和华的会。
- 和合本2010(神版-简体) - “亚扪人或摩押人不可入耶和华的会;甚至到第十代,也永不可入耶和华的会。
- 当代译本 - “亚扪人或摩押人不可加入耶和华的会众,他们的子孙就是到了第十代也不可加入。
- 圣经新译本 - 亚扪人或摩押人不可进耶和华的会;他们的后代直到第十代,也永远不可进耶和华的会。
- 中文标准译本 - 亚扪人和摩押人不可加入耶和华的会众,即使是他们第十代的子孙,也永远不可加入耶和华的会众。
- 现代标点和合本 - “亚扪人或是摩押人不可入耶和华的会,他们的子孙虽过十代,也永不可入耶和华的会。
- 和合本(拼音版) - “亚扪人或是摩押人不可入耶和华的会;他们的子孙虽过十代,也永不可入耶和华的会。
- New International Version - No Ammonite or Moabite or any of their descendants may enter the assembly of the Lord, not even in the tenth generation.
- New International Reader's Version - The people of Ammon and Moab can’t join in worship with the Lord’s people. That also applies to their children after them for all time to come.
- English Standard Version - “No Ammonite or Moabite may enter the assembly of the Lord. Even to the tenth generation, none of them may enter the assembly of the Lord forever,
- New Living Translation - “No Ammonite or Moabite or any of their descendants for ten generations may be admitted to the assembly of the Lord.
- The Message - No Ammonite or Moabite is to enter the congregation of God, even to the tenth generation, nor any of his children, ever. Those nations didn’t treat you with hospitality on your travels out of Egypt, and on top of that they also hired Balaam son of Beor from Pethor in Mesopotamia to curse you. God, your God, refused to listen to Balaam but turned the curse into a blessing—how God, your God, loves you! Don’t even try to get along with them or do anything for them, ever.
- Christian Standard Bible - No Ammonite or Moabite may enter the Lord’s assembly; none of their descendants, even to the tenth generation, may ever enter the Lord’s assembly.
- New American Standard Bible - No Ammonite or Moabite may enter the assembly of the Lord; none of their descendants, even to the tenth generation, may ever enter the assembly of the Lord,
- New King James Version - “An Ammonite or Moabite shall not enter the assembly of the Lord; even to the tenth generation none of his descendants shall enter the assembly of the Lord forever,
- Amplified Bible - An Ammonite or Moabite shall not enter the assembly of the Lord; none of their descendants, even to the tenth generation, shall ever enter the assembly of the Lord,
- American Standard Version - An Ammonite or a Moabite shall not enter into the assembly of Jehovah; even to the tenth generation shall none belonging to them enter into the assembly of Jehovah for ever:
- King James Version - An Ammonite or Moabite shall not enter into the congregation of the Lord; even to their tenth generation shall they not enter into the congregation of the Lord for ever:
- New English Translation - An Ammonite or Moabite may not enter the assembly of the Lord; to the tenth generation none of their descendants shall ever do so,
- World English Bible - An Ammonite or a Moabite shall not enter into Yahweh’s assembly; even to the tenth generation shall no one belonging to them enter into Yahweh’s assembly forever,
- 新標點和合本 - 「亞捫人或是摩押人不可入耶和華的會;他們的子孫,雖過十代,也永不可入耶和華的會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞捫人或摩押人不可入耶和華的會;甚至到第十代,也永不可入耶和華的會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「亞捫人或摩押人不可入耶和華的會;甚至到第十代,也永不可入耶和華的會。
- 當代譯本 - 「亞捫人或摩押人不可加入耶和華的會眾,他們的子孫就是到了第十代也不可加入。
- 聖經新譯本 - 亞捫人或摩押人不可進耶和華的會;他們的後代直到第十代,也永遠不可進耶和華的會。
- 呂振中譯本 - 亞捫 人或 摩押 人不可進永恆主的公會,甚至到第十代也不可進永恆主的公會,永 不可進 。
- 中文標準譯本 - 亞捫人和摩押人不可加入耶和華的會眾,即使是他們第十代的子孫,也永遠不可加入耶和華的會眾。
- 現代標點和合本 - 「亞捫人或是摩押人不可入耶和華的會,他們的子孫雖過十代,也永不可入耶和華的會。
- 文理和合譯本 - 亞捫人、摩押人、不得入耶和華會、凡屬斯族者、雖歷十世、至於永遠、亦不得入耶和華會、
- 文理委辦譯本 - 亞捫人、摩押人、雖歷十世、至於永遠、亦不得入耶和華會。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞捫 人 摩押 人不可入主之會、即至十代、至於永遠、不可入主之會、
- Nueva Versión Internacional - »No podrán entrar en la asamblea del Señor los amonitas ni los moabitas, ni ninguno de sus descendientes, hasta la décima generación.
- 현대인의 성경 - “암몬 자손과 모압 자손은 종교 집회에 참석하지 못합니다. 그들의 10대 후손까지도 참석할 수 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Никакой аммонитянин или моавитянин и никто из их потомков – даже до десятого поколения – не может войти в общество Господа.
- Восточный перевод - Никакой аммонитянин или моавитянин и никто из их потомков – даже до десятого поколения – не может войти в общество Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никакой аммонитянин или моавитянин и никто из их потомков – даже до десятого поколения – не может войти в общество Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никакой аммонитянин или моавитянин и никто из их потомков – даже до десятого поколения – не может войти в общество Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme né d’une union illicite, et ses descendants jusqu’à la dixième génération ne seront pas admis dans l’assemblée de l’Eternel .
- リビングバイブル - アモン人とモアブ人はその十代あとまでの子孫も、絶対に主の集会に加わることはできません。
- Nova Versão Internacional - “Nenhum amonita ou moabita ou qualquer dos seus descendentes, até a décima geração, poderá entrar na assembleia do Senhor.
- Hoffnung für alle - Einer, dessen Eltern nicht nach dem Gesetz verheiratet waren, muss der Gemeinde ebenfalls fernbleiben. Auch seine Nachkommen dürfen nicht dazugehören, selbst zehn Generationen später nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ห้ามชาวอัมโมนหรือชาวโมอับหรือวงศ์วานของเขาเข้าร่วมชุมนุมประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้าจนถึงสิบชั่วอายุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าให้ชาวอัมโมนหรือชาวโมอับเข้าร่วมในที่ประชุมของพระผู้เป็นเจ้า รวมถึงคนของพวกเขารุ่นต่อๆ ไปจน 10 ชั่วอายุคนก็อย่าให้เข้าร่วมในที่ประชุมของพระผู้เป็นเจ้าตลอดกาล
交叉引用
- Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
- Nê-hê-mi 4:7 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, người A-rập, người Am-môn, và người Ách-đốt biết được công việc sửa thành tại Giê-ru-sa-lem tiến triển khả quan, phần tường thành Giê-ru-sa-lem bị thủng được vá lành, liền nổi giận,
- Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
- Ru-tơ 4:13 - Vậy, Bô-ô đem Ru-tơ về nhà mình, cưới nàng làm vợ. Khi họ sống với nhau, Chúa Hằng Hữu cho nàng có thai và sinh được một trai.
- Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
- Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
- Ru-tơ 4:16 - Na-ô-mi ẵm bồng, săn sóc đứa bé như con của mình.
- Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
- Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
- Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
- Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
- Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
- Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
- Ru-tơ 4:6 - Nghe thế, người ấy đổi ý: “Như vậy không được, vì tôi không muốn gia sản tôi bị thiệt hại vì vụ này; chú thay tôi chuộc đất ấy đi.”
- Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.