逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- 新标点和合本 - 你嘴里所出的,就是你口中应许甘心所献的,要照你向耶和华你 神所许的愿谨守遵行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你嘴唇所说的,你亲口承诺的,要照你甘心向耶和华—你上帝许的愿谨守遵行。
- 和合本2010(神版-简体) - 你嘴唇所说的,你亲口承诺的,要照你甘心向耶和华—你 神许的愿谨守遵行。
- 当代译本 - 但如果你们亲口向你们的上帝耶和华许了愿,一定要履行诺言。
- 圣经新译本 - 你嘴里说出来的,你要谨守;你亲口应许的甘心祭,就是你向耶和华你的 神许的愿,你要实行。
- 中文标准译本 - 你要谨守你嘴唇说出的话,遵行你向你的神耶和华所许的愿,那是你口中承诺的甘心祭。
- 现代标点和合本 - 你嘴里所出的,就是你口中应许甘心所献的,要照你向耶和华你神所许的愿谨守遵行。
- 和合本(拼音版) - 你嘴里所出的,就是你口中应许甘心所献的,要照你向耶和华你上帝所许的愿谨守遵行。
- New International Version - Whatever your lips utter you must be sure to do, because you made your vow freely to the Lord your God with your own mouth.
- New International Reader's Version - Make sure you do what you promised to do. With your own mouth you made the promise to the Lord your God. No one forced you to do it.
- English Standard Version - You shall be careful to do what has passed your lips, for you have voluntarily vowed to the Lord your God what you have promised with your mouth.
- New Living Translation - But once you have voluntarily made a vow, be careful to fulfill your promise to the Lord your God.
- Christian Standard Bible - Be careful to do whatever comes from your lips, because you have freely vowed what you promised to the Lord your God.
- New American Standard Bible - You shall be careful and perform what goes out of your lips, since in fact you have vowed a voluntary offering to the Lord your God, whatever you have promised.
- New King James Version - That which has gone from your lips you shall keep and perform, for you voluntarily vowed to the Lord your God what you have promised with your mouth.
- Amplified Bible - You shall be careful to perform that [vow] which passes your lips, just as you have made a voluntary vow to the Lord your God, just as you have promised with your own words (mouth).
- American Standard Version - That which is gone out of thy lips thou shalt observe and do; according as thou hast vowed unto Jehovah thy God, a freewill-offering, which thou hast promised with thy mouth.
- King James Version - That which is gone out of thy lips thou shalt keep and perform; even a freewill offering, according as thou hast vowed unto the Lord thy God, which thou hast promised with thy mouth.
- New English Translation - Whatever you vow, you must be careful to do what you have promised, such as what you have vowed to the Lord your God as a freewill offering.
- World English Bible - You shall observe and do that which has gone out of your lips. Whatever you have vowed to Yahweh your God as a free will offering, which you have promised with your mouth, you must do.
- 新標點和合本 - 你嘴裏所出的,就是你口中應許甘心所獻的,要照你向耶和華-你神所許的願謹守遵行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你嘴唇所說的,你親口承諾的,要照你甘心向耶和華-你上帝許的願謹守遵行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你嘴唇所說的,你親口承諾的,要照你甘心向耶和華—你 神許的願謹守遵行。
- 當代譯本 - 但如果你們親口向你們的上帝耶和華許了願,一定要履行諾言。
- 聖經新譯本 - 你嘴裡說出來的,你要謹守;你親口應許的甘心祭,就是你向耶和華你的 神許的願,你要實行。
- 呂振中譯本 - 你嘴裏所說出的、你要謹慎實行,照你向永恆主你的上帝所自動許的願、就是你口中所應許過的而 實行 。
- 中文標準譯本 - 你要謹守你嘴唇說出的話,遵行你向你的神耶和華所許的願,那是你口中承諾的甘心祭。
- 現代標點和合本 - 你嘴裡所出的,就是你口中應許甘心所獻的,要照你向耶和華你神所許的願謹守遵行。
- 文理和合譯本 - 言出於口、則必行之、循其所許、樂輸於爾上帝耶和華者、○
- 文理委辦譯本 - 言出於口、許願樂輸於爾上帝耶和華前、必償毋緩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言已出口、於主爾之天主前許願獻禮物、則必守所言循之而行、○
- Nueva Versión Internacional - Pero, si por tu propia voluntad le haces una promesa al Señor tu Dios, cumple fielmente lo que le prometiste.
- 현대인의 성경 - 그러나 일단 여러분이 맹세를 하게 되면 반드시 그 맹세를 지켜야 합니다. 그것은 여러분 자신이 선택한 것이며 여러분의 하나님 여호와께 맹세한 것이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Все, что бы ты ни сказал, непременно должно быть исполнено, потому что ты добровольно дал обет Господу, твоему Богу, своими устами.
- Восточный перевод - Всё, что бы ты ни сказал, непременно должно быть исполнено, потому что ты добровольно дал обет Вечному, твоему Богу, своими устами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё, что бы ты ни сказал, непременно должно быть исполнено, потому что ты добровольно дал обет Вечному, твоему Богу, своими устами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё, что бы ты ни сказал, непременно должно быть исполнено, потому что ты добровольно дал обет Вечному, твоему Богу, своими устами.
- La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs, tu n’es pas tenu de prononcer un vœu ; si tu t’en abstiens, tu ne seras pas coupable pour cela.
- リビングバイブル - 誓った以上、そのとおり実行するよう努めなさい。みずから主に誓ったのですから責任を取りなさい。
- Nova Versão Internacional - Faça tudo para cumprir o que os seus lábios prometeram, pois com a sua própria boca você fez, espontaneamente, o seu voto ao Senhor, o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Ihm gar nichts zu versprechen, ist keine Sünde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านกล่าวปฏิญาณ ท่านจะต้องทำตามที่พูดไว้ทุกอย่าง เพราะท่านปฏิญาณต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านตามความสมัครใจของท่านเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไรก็ตามที่สัญญาด้วยปากท่าน ท่านต้องแน่ใจว่าจะปฏิบัติตามได้ เพราะท่านให้คำมั่นด้วยความสมัครใจต่อพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านด้วยปากของท่านเอง
交叉引用
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Châm Ngôn 20:25 - Khấn nguyện với Đức Chúa Trời mà không suy xét là cạm bẫy cho chính mình.
- Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
- Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
- Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
- Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
- Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
- Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
- Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
- Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”