Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời đề nghị ấy hợp lý, tôi chọn trong mỗi đại tộc một người đi do thám.
  • 新标点和合本 - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这话我看为美,就从你们中间选取十二个人,每支派一人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这话我看为美,就从你们中间选取十二个人,每支派一人。
  • 当代译本 - 我同意你们的建议,便从你们当中选出十二人,每支派选一人。
  • 圣经新译本 - 这话我很同意,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 中文标准译本 - 我看这建议好,就从你们中间选出了十二个人,每支派一人。
  • 现代标点和合本 - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 和合本(拼音版) - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • New International Version - The idea seemed good to me; so I selected twelve of you, one man from each tribe.
  • New International Reader's Version - That seemed like a good idea to me. So I chose 12 of you. I picked one man from each tribe.
  • English Standard Version - The thing seemed good to me, and I took twelve men from you, one man from each tribe.
  • New Living Translation - “This seemed like a good idea to me, so I chose twelve scouts, one from each of your tribes.
  • The Message - That seemed like a good idea to me, so I picked twelve men, one from each tribe. They set out, climbing through the hills. They came to the Eshcol Valley and looked it over. They took samples of the produce of the land and brought them back to us, saying, “It’s a good land that God, our God, is giving us!”
  • Christian Standard Bible - The plan seemed good to me, so I selected twelve men from among you, one man for each tribe.
  • New American Standard Bible - The plan pleased me, and I took twelve of your men, one man for each tribe.
  • New King James Version - “The plan pleased me well; so I took twelve of your men, one man from each tribe.
  • Amplified Bible - The plan pleased me and I took twelve of your men, one man from each tribe.
  • American Standard Version - And the thing pleased me well; and I took twelve men of you, one man for every tribe:
  • King James Version - And the saying pleased me well: and I took twelve men of you, one of a tribe:
  • New English Translation - I thought this was a good idea, so I sent twelve men from among you, one from each tribe.
  • World English Bible - The thing pleased me well. I took twelve of your men, one man for every tribe.
  • 新標點和合本 - 這話我以為美,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話我看為美,就從你們中間選取十二個人,每支派一人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這話我看為美,就從你們中間選取十二個人,每支派一人。
  • 當代譯本 - 我同意你們的建議,便從你們當中選出十二人,每支派選一人。
  • 聖經新譯本 - 這話我很同意,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 呂振中譯本 - 這話我很滿意,就從你們中間取了十二個人,每族派一個人。
  • 中文標準譯本 - 我看這建議好,就從你們中間選出了十二個人,每支派一人。
  • 現代標點和合本 - 這話我以為美,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 文理和合譯本 - 斯事我視為善、簡人十二、支派各一、
  • 文理委辦譯本 - 我善其言、簡於各支派中、共十有二人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以斯言為善、於爾中選十二人、各支派一人、
  • Nueva Versión Internacional - »Su propuesta me pareció buena, así que escogí a doce de ustedes, uno por cada tribu.
  • 현대인의 성경 - 나도 그렇게 하는 것이 좋을 것 같아서 각 지파에서 한 사람씩 모두 12명을 선발하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • La Bible du Semeur 2015 - La proposition m’a parue bonne et j’ai pris douze hommes d’entre vous, un par tribu .
  • リビングバイブル - もっともなので、各部族から一名ずつ、全部で十二名を選びました。
  • Nova Versão Internacional - “A sugestão pareceu-me boa; por isso escolhi doze de vocês, um homem de cada tribo.
  • Hoffnung für alle - Der Vorschlag gefiel mir, und ich wählte zwölf Männer aus, einen aus jedem Stamm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความคิดนี้ฟังดูเข้าที ข้าพเจ้าจึงเลือกสายสืบสิบสองคนโดยเลือกมาเผ่าละหนึ่งคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เห็น​ว่า​เป็น​ความ​คิด​ดี​จึง​ได้​เลือก​ชาย 12 คน มา​จาก​เผ่า​ละ 1 คน
交叉引用
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Dân Số Ký 13:15 - Đại tộc Gát: Gu-ên, con của Ma-ki.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • Dân Số Ký 13:18 - xem thử địa thế ra sao, dân tình thế nào, đông hay thưa, mạnh hay yếu,
  • Dân Số Ký 13:19 - đất tốt hay xấu, thành thị có hào lũy kiên cố hay trống trải,
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
  • Dân Số Ký 13:28 - Tuy nhiên, dân ở đó rất cường tráng, thành thị rộng lớn, và hào lũy kiên cố. Ngoài ra, chúng tôi có thấy bọn khổng lồ, thuộc dòng dõi A-nác ở đó nữa.
  • Dân Số Ký 13:29 - Người A-ma-léc ở Nê-ghép, người Hê-tít, người Giê-bu, và người A-mô-rít ở vùng cao nguyên, còn người Ca-na-an ở miền biển và dọc theo Thung lũng Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 13:31 - Nhưng các thám tử khác nói: “Chúng ta không đủ sức đâu, vì họ mạnh hơn chúng ta.”
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời đề nghị ấy hợp lý, tôi chọn trong mỗi đại tộc một người đi do thám.
  • 新标点和合本 - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这话我看为美,就从你们中间选取十二个人,每支派一人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这话我看为美,就从你们中间选取十二个人,每支派一人。
  • 当代译本 - 我同意你们的建议,便从你们当中选出十二人,每支派选一人。
  • 圣经新译本 - 这话我很同意,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 中文标准译本 - 我看这建议好,就从你们中间选出了十二个人,每支派一人。
  • 现代标点和合本 - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • 和合本(拼音版) - 这话我以为美,就从你们中间选了十二个人,每支派一人。
  • New International Version - The idea seemed good to me; so I selected twelve of you, one man from each tribe.
  • New International Reader's Version - That seemed like a good idea to me. So I chose 12 of you. I picked one man from each tribe.
  • English Standard Version - The thing seemed good to me, and I took twelve men from you, one man from each tribe.
  • New Living Translation - “This seemed like a good idea to me, so I chose twelve scouts, one from each of your tribes.
  • The Message - That seemed like a good idea to me, so I picked twelve men, one from each tribe. They set out, climbing through the hills. They came to the Eshcol Valley and looked it over. They took samples of the produce of the land and brought them back to us, saying, “It’s a good land that God, our God, is giving us!”
  • Christian Standard Bible - The plan seemed good to me, so I selected twelve men from among you, one man for each tribe.
  • New American Standard Bible - The plan pleased me, and I took twelve of your men, one man for each tribe.
  • New King James Version - “The plan pleased me well; so I took twelve of your men, one man from each tribe.
  • Amplified Bible - The plan pleased me and I took twelve of your men, one man from each tribe.
  • American Standard Version - And the thing pleased me well; and I took twelve men of you, one man for every tribe:
  • King James Version - And the saying pleased me well: and I took twelve men of you, one of a tribe:
  • New English Translation - I thought this was a good idea, so I sent twelve men from among you, one from each tribe.
  • World English Bible - The thing pleased me well. I took twelve of your men, one man for every tribe.
  • 新標點和合本 - 這話我以為美,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話我看為美,就從你們中間選取十二個人,每支派一人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這話我看為美,就從你們中間選取十二個人,每支派一人。
  • 當代譯本 - 我同意你們的建議,便從你們當中選出十二人,每支派選一人。
  • 聖經新譯本 - 這話我很同意,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 呂振中譯本 - 這話我很滿意,就從你們中間取了十二個人,每族派一個人。
  • 中文標準譯本 - 我看這建議好,就從你們中間選出了十二個人,每支派一人。
  • 現代標點和合本 - 這話我以為美,就從你們中間選了十二個人,每支派一人。
  • 文理和合譯本 - 斯事我視為善、簡人十二、支派各一、
  • 文理委辦譯本 - 我善其言、簡於各支派中、共十有二人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以斯言為善、於爾中選十二人、各支派一人、
  • Nueva Versión Internacional - »Su propuesta me pareció buena, así que escogí a doce de ustedes, uno por cada tribu.
  • 현대인의 성경 - 나도 그렇게 하는 것이 좋을 것 같아서 각 지파에서 한 사람씩 모두 12명을 선발하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мне понравилось это предложение, и я выбрал из вас двенадцать человек, по одному из каждого рода.
  • La Bible du Semeur 2015 - La proposition m’a parue bonne et j’ai pris douze hommes d’entre vous, un par tribu .
  • リビングバイブル - もっともなので、各部族から一名ずつ、全部で十二名を選びました。
  • Nova Versão Internacional - “A sugestão pareceu-me boa; por isso escolhi doze de vocês, um homem de cada tribo.
  • Hoffnung für alle - Der Vorschlag gefiel mir, und ich wählte zwölf Männer aus, einen aus jedem Stamm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความคิดนี้ฟังดูเข้าที ข้าพเจ้าจึงเลือกสายสืบสิบสองคนโดยเลือกมาเผ่าละหนึ่งคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เห็น​ว่า​เป็น​ความ​คิด​ดี​จึง​ได้​เลือก​ชาย 12 คน มา​จาก​เผ่า​ละ 1 คน
  • Dân Số Ký 13:3 - Vậy từ hoang mạc Pha-ran, Môi-se cử họ ra đi, theo lệnh Chúa Hằng Hữu. Tất cả đều là những người lãnh đạo của người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 13:4 - Đây là danh sách của họ: Đại tộc Ru-bên: Sam-mua, con của Xác-cua.
  • Dân Số Ký 13:5 - Đại tộc Si-mê-ôn: Sa-phát, con của Hô-ri.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 13:7 - Đại tộc Y-sa-ca: Di-ganh, con của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
  • Dân Số Ký 13:9 - Đại tộc Bên-gia-min: Phan-thi, con của Ra-phu.
  • Dân Số Ký 13:10 - Đại tộc Sa-bu-luân: Gát-đi-ên, con của Sô-đi.
  • Dân Số Ký 13:11 - Đại tộc Ma-na-se, con trai của Giô-sép: Ga-đi, con của Su-si.
  • Dân Số Ký 13:12 - Đại tộc Đan: A-mi-ên, con của Ghê-ma-li.
  • Dân Số Ký 13:13 - Đại tộc A-se: Sê-thu, con của Mi-ca-ên.
  • Dân Số Ký 13:14 - Đại tộc Nép-ta-li: Nách-bi, con của Vấp-si.
  • Dân Số Ký 13:15 - Đại tộc Gát: Gu-ên, con của Ma-ki.
  • Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • Dân Số Ký 13:18 - xem thử địa thế ra sao, dân tình thế nào, đông hay thưa, mạnh hay yếu,
  • Dân Số Ký 13:19 - đất tốt hay xấu, thành thị có hào lũy kiên cố hay trống trải,
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
  • Dân Số Ký 13:28 - Tuy nhiên, dân ở đó rất cường tráng, thành thị rộng lớn, và hào lũy kiên cố. Ngoài ra, chúng tôi có thấy bọn khổng lồ, thuộc dòng dõi A-nác ở đó nữa.
  • Dân Số Ký 13:29 - Người A-ma-léc ở Nê-ghép, người Hê-tít, người Giê-bu, và người A-mô-rít ở vùng cao nguyên, còn người Ca-na-an ở miền biển và dọc theo Thung lũng Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 13:31 - Nhưng các thám tử khác nói: “Chúng ta không đủ sức đâu, vì họ mạnh hơn chúng ta.”
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
聖經
資源
計劃
奉獻