Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • 新标点和合本 - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所说二千三百日 的异象是真的,但你要将这异象封住,因为它关乎未来许多的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所说二千三百日 的异象是真的,但你要将这异象封住,因为它关乎未来许多的日子。”
  • 当代译本 - 有关两千三百个昼夜的异象是真的。但你要保密,因为这指的是遥远的将来。”
  • 圣经新译本 - 关于所说二千三百个晚上和早晨的异象是真的, 但你要把这异象封住, 因为那是关于将来许多的年日的。”
  • 中文标准译本 - 至于所提到的有关两千三百个晚上和早晨的异象是真实的 , 但你要封住这异象, 因为这是关于将来许多的日子。”
  • 现代标点和合本 - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • New International Version - “The vision of the evenings and mornings that has been given you is true, but seal up the vision, for it concerns the distant future.”
  • New International Reader's Version - “The vision of the evenings and mornings that has been given to you is true. But seal up the vision. It is about a time far off.”
  • English Standard Version - The vision of the evenings and the mornings that has been told is true, but seal up the vision, for it refers to many days from now.”
  • New Living Translation - “This vision about the 2,300 evenings and mornings is true. But none of these things will happen for a long time, so keep this vision a secret.”
  • Christian Standard Bible - The vision of the evenings and the mornings that has been told is true. Now you are to seal up the vision because it refers to many days in the future.”
  • New American Standard Bible - And the vision of the evenings and mornings Which has been told is true; But as for you, keep the vision secret, Because it pertains to many days in the future.”
  • New King James Version - “And the vision of the evenings and mornings Which was told is true; Therefore seal up the vision, For it refers to many days in the future.”
  • Amplified Bible - The vision of the evenings and the mornings Which has been told [to you] is true. But keep the vision a secret, For it has to do with many days in the now distant future.”
  • American Standard Version - And the vision of the evenings and mornings which hath been told is true: but shut thou up the vision; for it belongeth to many days to come.
  • King James Version - And the vision of the evening and the morning which was told is true: wherefore shut thou up the vision; for it shall be for many days.
  • New English Translation - The vision of the evenings and mornings that was told to you is correct. But you should seal up the vision, for it refers to a time many days from now.”
  • World English Bible - “The vision of the evenings and mornings which has been told is true; but seal up the vision, for it belongs to many days to come.”
  • 新標點和合本 - 所說二千三百日的異象是真的,但你要將這異象封住,因為關乎後來許多的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所說二千三百日 的異象是真的,但你要將這異象封住,因為它關乎未來許多的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所說二千三百日 的異象是真的,但你要將這異象封住,因為它關乎未來許多的日子。」
  • 當代譯本 - 有關兩千三百個晝夜的異象是真的。但你要保密,因為這指的是遙遠的將來。」
  • 聖經新譯本 - 關於所說二千三百個晚上和早晨的異象是真的, 但你要把這異象封住, 因為那是關於將來許多的年日的。”
  • 呂振中譯本 - 所說暮暮朝朝所見的景象乃是真的;但你要將這異象封住,因為那是關於將來許多年日的。』
  • 中文標準譯本 - 至於所提到的有關兩千三百個晚上和早晨的異象是真實的 , 但你要封住這異象, 因為這是關於將來許多的日子。」
  • 現代標點和合本 - 所說二千三百日的異象是真的,但你要將這異象封住,因為關乎後來許多的日子。」
  • 文理和合譯本 - 所示爾晝夜日數之異象乃真、惟當封之、蓋關乎多日之後也、
  • 文理委辦譯本 - 所見之異象、論其日數、真實無妄、爾鈐以印、日久必應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異象中所論日 日原文作晝夜 之數亦真、爾記此異象而封之、蓋越多日始應、
  • Nueva Versión Internacional - Esta visión de los días con sus noches, que se te ha dado a conocer, es verdadera. Pero no la hagas pública, pues para eso falta mucho tiempo”.
  • 현대인의 성경 - 이미 너에게 설명한 대로 2,300일이 지나야 성전이 회복될 것이라는 그 환상은 분명히 이루어질 것이다. 그러나 이것은 먼 훗날의 일이므로 너는 이 비밀을 아무에게도 말하지 말고 혼자 간직하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Видение о вечерах и утрах, которое было рассказано, истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далекому будущему.
  • Восточный перевод - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui t’a été annoncé dans la vision des soirs et des matins est parfaitement vrai, mais tiens-en le sens caché, car elle concerne une époque très lointaine.
  • リビングバイブル - それから、あなたは先の幻で、礼拝をする権利が回復されるまで二千三百日かかるということを聞いた。この数字は、そのとおりのことを意味している。だが、これらのことが起こるのはまだ遠い将来のことなので、だれにも話してはならない。」
  • Nova Versão Internacional - “A visão das tardes e das manhãs que você recebeu é verdadeira; sele porém a visão, pois refere-se ao futuro distante”.
  • Hoffnung für alle - Hör zu, Daniel! Alles, was du über die 2300 Tage erfahren hast, wird eintreffen. Behalte die Vision genau im Gedächtnis! Denn es dauert noch lange, bis sie sich ganz erfüllt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นิมิตเกี่ยวกับวันและคืนซึ่งบอกท่านแล้วนั้นจะเป็นจริง แต่จงประทับตราเก็บไว้เพราะเกี่ยวกับอนาคตอันไกล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ของ​การ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​เวลา​เช้า​และ​เวลา​เย็น​ที่​ท่าน​ได้ยิน​คำ​อธิบาย​แล้ว จะ​เกิด​ขึ้น​อย่าง​แน่นอน แต่​จง​เก็บ​ภาพ​นิมิต​นั้น​ไว้​เป็น​ความ​ลับ เพราะ​อีก​นาน​ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น”
交叉引用
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • 新标点和合本 - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所说二千三百日 的异象是真的,但你要将这异象封住,因为它关乎未来许多的日子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所说二千三百日 的异象是真的,但你要将这异象封住,因为它关乎未来许多的日子。”
  • 当代译本 - 有关两千三百个昼夜的异象是真的。但你要保密,因为这指的是遥远的将来。”
  • 圣经新译本 - 关于所说二千三百个晚上和早晨的异象是真的, 但你要把这异象封住, 因为那是关于将来许多的年日的。”
  • 中文标准译本 - 至于所提到的有关两千三百个晚上和早晨的异象是真实的 , 但你要封住这异象, 因为这是关于将来许多的日子。”
  • 现代标点和合本 - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • 和合本(拼音版) - 所说二千三百日的异象是真的,但你要将这异象封住,因为关乎后来许多的日子。”
  • New International Version - “The vision of the evenings and mornings that has been given you is true, but seal up the vision, for it concerns the distant future.”
  • New International Reader's Version - “The vision of the evenings and mornings that has been given to you is true. But seal up the vision. It is about a time far off.”
  • English Standard Version - The vision of the evenings and the mornings that has been told is true, but seal up the vision, for it refers to many days from now.”
  • New Living Translation - “This vision about the 2,300 evenings and mornings is true. But none of these things will happen for a long time, so keep this vision a secret.”
  • Christian Standard Bible - The vision of the evenings and the mornings that has been told is true. Now you are to seal up the vision because it refers to many days in the future.”
  • New American Standard Bible - And the vision of the evenings and mornings Which has been told is true; But as for you, keep the vision secret, Because it pertains to many days in the future.”
  • New King James Version - “And the vision of the evenings and mornings Which was told is true; Therefore seal up the vision, For it refers to many days in the future.”
  • Amplified Bible - The vision of the evenings and the mornings Which has been told [to you] is true. But keep the vision a secret, For it has to do with many days in the now distant future.”
  • American Standard Version - And the vision of the evenings and mornings which hath been told is true: but shut thou up the vision; for it belongeth to many days to come.
  • King James Version - And the vision of the evening and the morning which was told is true: wherefore shut thou up the vision; for it shall be for many days.
  • New English Translation - The vision of the evenings and mornings that was told to you is correct. But you should seal up the vision, for it refers to a time many days from now.”
  • World English Bible - “The vision of the evenings and mornings which has been told is true; but seal up the vision, for it belongs to many days to come.”
  • 新標點和合本 - 所說二千三百日的異象是真的,但你要將這異象封住,因為關乎後來許多的日子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所說二千三百日 的異象是真的,但你要將這異象封住,因為它關乎未來許多的日子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所說二千三百日 的異象是真的,但你要將這異象封住,因為它關乎未來許多的日子。」
  • 當代譯本 - 有關兩千三百個晝夜的異象是真的。但你要保密,因為這指的是遙遠的將來。」
  • 聖經新譯本 - 關於所說二千三百個晚上和早晨的異象是真的, 但你要把這異象封住, 因為那是關於將來許多的年日的。”
  • 呂振中譯本 - 所說暮暮朝朝所見的景象乃是真的;但你要將這異象封住,因為那是關於將來許多年日的。』
  • 中文標準譯本 - 至於所提到的有關兩千三百個晚上和早晨的異象是真實的 , 但你要封住這異象, 因為這是關於將來許多的日子。」
  • 現代標點和合本 - 所說二千三百日的異象是真的,但你要將這異象封住,因為關乎後來許多的日子。」
  • 文理和合譯本 - 所示爾晝夜日數之異象乃真、惟當封之、蓋關乎多日之後也、
  • 文理委辦譯本 - 所見之異象、論其日數、真實無妄、爾鈐以印、日久必應、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異象中所論日 日原文作晝夜 之數亦真、爾記此異象而封之、蓋越多日始應、
  • Nueva Versión Internacional - Esta visión de los días con sus noches, que se te ha dado a conocer, es verdadera. Pero no la hagas pública, pues para eso falta mucho tiempo”.
  • 현대인의 성경 - 이미 너에게 설명한 대로 2,300일이 지나야 성전이 회복될 것이라는 그 환상은 분명히 이루어질 것이다. 그러나 이것은 먼 훗날의 일이므로 너는 이 비밀을 아무에게도 말하지 말고 혼자 간직하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Видение о вечерах и утрах, которое было рассказано, истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далекому будущему.
  • Восточный перевод - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это видение о вечерних и утренних жертвах истинно, но ты сокрой это видение, потому что оно относится к далёкому будущему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui t’a été annoncé dans la vision des soirs et des matins est parfaitement vrai, mais tiens-en le sens caché, car elle concerne une époque très lointaine.
  • リビングバイブル - それから、あなたは先の幻で、礼拝をする権利が回復されるまで二千三百日かかるということを聞いた。この数字は、そのとおりのことを意味している。だが、これらのことが起こるのはまだ遠い将来のことなので、だれにも話してはならない。」
  • Nova Versão Internacional - “A visão das tardes e das manhãs que você recebeu é verdadeira; sele porém a visão, pois refere-se ao futuro distante”.
  • Hoffnung für alle - Hör zu, Daniel! Alles, was du über die 2300 Tage erfahren hast, wird eintreffen. Behalte die Vision genau im Gedächtnis! Denn es dauert noch lange, bis sie sich ganz erfüllt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นิมิตเกี่ยวกับวันและคืนซึ่งบอกท่านแล้วนั้นจะเป็นจริง แต่จงประทับตราเก็บไว้เพราะเกี่ยวกับอนาคตอันไกล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ของ​การ​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ใน​เวลา​เช้า​และ​เวลา​เย็น​ที่​ท่าน​ได้ยิน​คำ​อธิบาย​แล้ว จะ​เกิด​ขึ้น​อย่าง​แน่นอน แต่​จง​เก็บ​ภาพ​นิมิต​นั้น​ไว้​เป็น​ความ​ลับ เพราะ​อีก​นาน​ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น”
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Đa-ni-ên 8:15 - Thấy khải tượng ấy, tôi tìm hiểu. Bỗng có ai giống như Con Người xuất hiện.
  • Ô-sê 3:3 - Tôi bảo nàng: “Bà phải ở yên trong nhà ta nhiều ngày và đừng hành nghề mãi dâm nữa. Trong suốt thời gian này, bà không được quan hệ xác thịt với ai thì ta sẽ sống với bà.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
聖經
資源
計劃
奉獻