逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-ni-ên được mời vào cung vua. Nhà vua hỏi: “Ngươi có phải là Đa-ni-ên, một tên tù Do Thái mà tiên đế đã bắt ở xứ Giu-đa điệu về đây không?
- 新标点和合本 - 但以理就被领到王前。王问但以理说:“你是被掳之犹大人中的但以理吗?就是我父王从犹大掳来的吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是但以理被领到王面前。王问但以理说:“你就是我父王从犹大带来、被掳的犹大人但以理吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 于是但以理被领到王面前。王问但以理说:“你就是我父王从犹大带来、被掳的犹大人但以理吗?
- 当代译本 - 于是,但以理被带到王面前。王问他:“你就是先王从犹大掳来的但以理吗?
- 圣经新译本 - 于是但以理被带到王面前,王问但以理说:“你就是我先王从犹大掳来的犹大人但以理吗?
- 中文标准译本 - 于是但以理被带到王面前,王就开口对但以理说:“你就是我先王从犹大带来的犹大被掳之民中的但以理吧!
- 现代标点和合本 - 但以理就被领到王前。王问但以理说:“你是被掳之犹大人中的但以理吗?就是我父王从犹大掳来的吗?
- 和合本(拼音版) - 但以理就被领到王前。王问但以理说:“你是被掳之犹大人中的但以理吗?就是我父王从犹大掳来的吗?
- New International Version - So Daniel was brought before the king, and the king said to him, “Are you Daniel, one of the exiles my father the king brought from Judah?
- New International Reader's Version - So Daniel was brought to the king. The king said to him, “Are you Daniel? Are you one of the prisoners my father the king brought here from Judah?
- English Standard Version - Then Daniel was brought in before the king. The king answered and said to Daniel, “You are that Daniel, one of the exiles of Judah, whom the king my father brought from Judah.
- New Living Translation - So Daniel was brought in before the king. The king asked him, “Are you Daniel, one of the exiles brought from Judah by my predecessor, King Nebuchadnezzar?
- The Message - So Daniel was called in. The king asked him, “Are you the Daniel who was one of the Jewish exiles my father brought here from Judah? I’ve heard about you—that you’re full of the Holy Spirit, that you’ve got a brilliant mind, that you are incredibly wise. The wise men and enchanters were brought in here to read this writing on the wall and interpret it for me. They couldn’t figure it out—not a word, not a syllable. But I’ve heard that you interpret dreams and solve mysteries. So—if you can read the writing and interpret it for me, you’ll be rich and famous—a purple robe, the great gold chain around your neck—and third-in-command in the kingdom.”
- Christian Standard Bible - Then Daniel was brought before the king. The king said to him, “Are you Daniel, one of the Judean exiles that my predecessor the king brought from Judah?
- New American Standard Bible - Then Daniel was brought in before the king. The king began speaking and said to Daniel, “Are you that Daniel who is one of the exiles from Judah, whom my father the king brought from Judah?
- New King James Version - Then Daniel was brought in before the king. The king spoke, and said to Daniel, “Are you that Daniel who is one of the captives from Judah, whom my father the king brought from Judah?
- Amplified Bible - Then Daniel was brought in before the king. And the king said to Daniel, “Are you that Daniel who is one of the sons of the exiles of Judah, whom my father the king brought from Judah?
- American Standard Version - Then was Daniel brought in before the king. The king spake and said unto Daniel, Art thou that Daniel, who art of the children of the captivity of Judah, whom the king my father brought out of Judah?
- King James Version - Then was Daniel brought in before the king. And the king spake and said unto Daniel, Art thou that Daniel, which art of the children of the captivity of Judah, whom the king my father brought out of Jewry?
- New English Translation - So Daniel was brought in before the king. The king said to Daniel, “Are you that Daniel who is one of the captives of Judah, whom my father the king brought from Judah?
- World English Bible - Then Daniel was brought in before the king. The king spoke and said to Daniel, “Are you that Daniel of the children of the captivity of Judah, whom the king my father brought out of Judah?
- 新標點和合本 - 但以理就被領到王前。王問但以理說:「你是被擄之猶大人中的但以理嗎?就是我父王從猶大擄來的嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是但以理被領到王面前。王問但以理說:「你就是我父王從猶大帶來、被擄的猶大人但以理嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是但以理被領到王面前。王問但以理說:「你就是我父王從猶大帶來、被擄的猶大人但以理嗎?
- 當代譯本 - 於是,但以理被帶到王面前。王問他:「你就是先王從猶大擄來的但以理嗎?
- 聖經新譯本 - 於是但以理被帶到王面前,王問但以理說:“你就是我先王從猶大擄來的猶大人但以理嗎?
- 呂振中譯本 - 於是 但以理 就被領進到王面前。王應時 問 但以理 說:『你就是 但以理 麼,就是在 猶大 被擄的人之中、 我 王我父從 猶大 擄來的那位麼?
- 中文標準譯本 - 於是但以理被帶到王面前,王就開口對但以理說:「你就是我先王從猶大帶來的猶大被擄之民中的但以理吧!
- 現代標點和合本 - 但以理就被領到王前。王問但以理說:「你是被擄之猶大人中的但以理嗎?就是我父王從猶大擄來的嗎?
- 文理和合譯本 - 但以理被引詣王、王謂之曰、昔我王父自猶大所虜之猶大俘囚、爾即其中之但以理乎、
- 文理委辦譯本 - 但以理見王、王曰、昔我祖虜猶大之俘囚、至於國中、爾但以理果在其中乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 但以理 召至王前、王謂之曰、昔我父王 父王或作祖王 自 猶大 地、遷移 猶大 民至此、爾即其中之 但以理 乎、
- Nueva Versión Internacional - Daniel fue llevado a la presencia del rey, y este le preguntó: —¿Así que tú eres Daniel, uno de los exiliados que mi padre trajo de Judá?
- 현대인의 성경 - 그래서 다니엘을 불러왔다. 그가 왕 앞에 나오자 왕이 그에게 이렇게 말하였다. “네가 우리 아버지가 유다에서 포로로 잡아온 유다 사람 다니엘이냐?
- Новый Русский Перевод - Тогда Даниила привели к царю, и царь сказал ему: – Ты ли Даниил, один из тех пленников, которых мой дед, царь, привел из Иудеи?
- Восточный перевод - Тогда Данияла привели к царю, и царь сказал ему: – Ты ли Даниял, один из тех пленников, которых мой дед, царь, привёл из Иудеи?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Данияла привели к царю, и царь сказал ему: – Ты ли Даниял, один из тех пленников, которых мой дед, царь, привёл из Иудеи?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Дониёла привели к царю, и царь сказал ему: – Ты ли Дониёл, один из тех пленников, которых мой дед, царь, привёл из Иудеи?
- La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, Daniel fut introduit en présence du roi. Celui-ci prit la parole et lui dit : Es-tu ce Daniel qui fait partie des exilés de Juda, que le roi, mon père, a amenés de Juda ?
- リビングバイブル - ダニエルは、すぐさま王のもとに召されました。王はダニエルに尋ねました。「ネブカデネザル王がイスラエルから捕虜として連れて来たダニエルというのは、おまえか。
- Nova Versão Internacional - Assim Daniel foi levado à presença do rei, que lhe disse: “Você é Daniel, um dos exilados que meu pai, o rei, trouxe de Judá?
- Hoffnung für alle - Sofort ließ der König Daniel zu sich kommen. »Du also bist Daniel«, begann er, »einer der Gefangenen, die mein Vorgänger aus Juda hergebracht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาเนียลจึงถูกนำตัวมาเข้าเฝ้า กษัตริย์ตรัสกับเขาว่า “เจ้าคือดาเนียลเชลยที่ราชบิดาของเรานำตัวมาจากยูดาห์หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาเนียลจึงถูกพาตัวมาพบกับกษัตริย์ กษัตริย์พูดกับดาเนียลว่า “เจ้าคือดาเนียลหนึ่งในบรรดาเชลยจากยูดาห์ คนที่บิดาของเราผู้เป็นกษัตริย์นำมาจากยูดาห์ใช่ไหม
交叉引用
- Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Đa-ni-ên 2:48 - Vua thăng chức cho Đa-ni-ên và ban tặng nhiều phẩm vật rất giá trị. Vua cử Đa-ni-ên cai trị toàn Ba-by-lôn và thủ lãnh hội đoàn các học giả.
- E-xơ-ra 10:16 - Thầy Tế lễ E-xơ-ra và một số trưởng tộc được chỉ định đích danh để tra xét vụ này. Ngày mồng một tháng mười họ bắt tay vào việc;
- Giăng 7:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi thăm khắp xứ Ga-li-lê. Chúa không muốn qua xứ Giu-đê, vì các nhà lãnh đạo Do Thái đang tìm giết Ngài.
- Đa-ni-ên 8:1 - Năm thứ ba triều Vua Bên-xát-sa, tôi thấy khải tượng thứ nhì.
- E-xơ-ra 10:7 - Người ta truyền rao khắp đất Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, gọi tất cả những ai lưu đày trở về phải đến Giê-ru-sa-lem.
- Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
- Đa-ni-ên 1:21 - Đa-ni-ên cứ lưu trú tại Ba-by-lôn cho đến năm thứ nhất triều Vua Si-ru.
- Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
- E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
- E-xơ-ra 6:19 - Những người lưu đày hồi hương cũng dự lễ Vượt Qua vào ngày mười bốn tháng giêng.
- E-xơ-ra 6:20 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi cùng nhau dọn mình thanh sạch, rồi giết chiên con lễ Vượt Qua cho mọi người lưu đày về, cho anh em thầy tế lễ và cho chính họ.
- E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
- Đa-ni-ên 2:25 - A-ri-ốc lập tức đưa Đa-ni-ên vào chầu vua, và báo: “Muôn tâu, tôi đã tìm được một tên tù Giu-đa, nó sẽ tâu trình cho vua ý nghĩa giấc mộng đó.”
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”