Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:37 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • 新标点和合本 - 王啊,你是诸王之王。天上的 神已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,王啊,你是诸王之王。天上的上帝已将国度、权势、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,王啊,你是诸王之王。天上的 神已将国度、权势、能力、尊荣都赐给你。
  • 当代译本 - 王啊,你是王中之王,天上的上帝已将国度、权柄、能力和尊荣赐给你,
  • 圣经新译本 - 王啊!你是万王之王,天上的 神已经把国度、权柄、能力和尊荣都赐给你;
  • 中文标准译本 - 王啊,你是王中之王!天上的神把国度、权能、力量和尊荣都赐给了你,
  • 现代标点和合本 - 王啊,你是诸王之王,天上的神已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本(拼音版) - 王啊,你是诸王之王,天上的上帝已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • New International Version - Your Majesty, you are the king of kings. The God of heaven has given you dominion and power and might and glory;
  • New International Reader's Version - King Nebuchadnezzar, you are the greatest king of all. The God of heaven has given you authority and power. He has given you might and glory.
  • English Standard Version - You, O king, the king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, and the might, and the glory,
  • New Living Translation - Your Majesty, you are the greatest of kings. The God of heaven has given you sovereignty, power, strength, and honor.
  • Christian Standard Bible - Your Majesty, you are king of kings. The God of the heavens has given you sovereignty, power, strength, and glory.
  • New American Standard Bible - You, O king, are the king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength, and the honor;
  • New King James Version - You, O king, are a king of kings. For the God of heaven has given you a kingdom, power, strength, and glory;
  • Amplified Bible - You, O king, are the king of [earthly] kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength and the glory;
  • American Standard Version - Thou, O king, art king of kings, unto whom the God of heaven hath given the kingdom, the power, and the strength, and the glory;
  • King James Version - Thou, O king, art a king of kings: for the God of heaven hath given thee a kingdom, power, and strength, and glory.
  • New English Translation - “You, O king, are the king of kings. The God of heaven has granted you sovereignty, power, strength, and honor.
  • World English Bible - You, O king, are king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength, and the glory.
  • 新標點和合本 - 王啊,你是諸王之王。天上的神已將國度、權柄、能力、尊榮都賜給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,王啊,你是諸王之王。天上的上帝已將國度、權勢、能力、尊榮都賜給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,王啊,你是諸王之王。天上的 神已將國度、權勢、能力、尊榮都賜給你。
  • 當代譯本 - 王啊,你是王中之王,天上的上帝已將國度、權柄、能力和尊榮賜給你,
  • 聖經新譯本 - 王啊!你是萬王之王,天上的 神已經把國度、權柄、能力和尊榮都賜給你;
  • 呂振中譯本 - 王啊,列王之王啊,——天上的上帝已將國度、權柄、能力、尊榮、賜給了你;
  • 中文標準譯本 - 王啊,你是王中之王!天上的神把國度、權能、力量和尊榮都賜給了你,
  • 現代標點和合本 - 王啊,你是諸王之王,天上的神已將國度、權柄、能力、尊榮都賜給你。
  • 文理和合譯本 - 王歟、爾為諸王之王、天上上帝以國以權、以能以榮賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 天上上帝、賜爾秉國之鈞、能力俱備、榮光丕著為諸王之王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王為諸王之王、天上之天主、賜王以國、以權、以能、以榮、
  • Nueva Versión Internacional - Su Majestad es rey entre los reyes; el Dios del cielo le ha dado el reino, el poder, la majestad y la gloria.
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 대왕께서는 세상의 모든 왕들 중에서도 가장 위대한 왕이십니다. 이것은 하늘의 하나님이 왕에게 나라와 권세와 능력과 영광을 주셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небес дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, ô roi, tu es le roi des rois, à qui le Dieu des cieux a donné la royauté, la puissance, la force et la gloire.
  • リビングバイブル - 王様。恐れながら、あなたは諸国の王の上に君臨する王であられます。天の神が、あなたに王国と権威と力と光栄とを与えたからです。
  • Nova Versão Internacional - Tu, ó rei, és rei de reis. O Deus dos céus concedeu-te domínio, poder, força e glória;
  • Hoffnung für alle - Du bist der mächtigste König, größer als alle anderen. Dir hat der Gott des Himmels die Herrschaft anvertraut und dir Macht, Stärke und Ruhm geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่าพระบาททรงเป็นจอมกษัตริย์ พระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ได้ประทานบารมี อำนาจ ความเกรียงไกร และเกียรติแก่ฝ่าพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​สุด พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​ได้​มอบ​อาณา​จักร อานุภาพ พลานุภาพ และ​เกียรติ​ให้​แก่​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • 新标点和合本 - 王啊,你是诸王之王。天上的 神已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,王啊,你是诸王之王。天上的上帝已将国度、权势、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,王啊,你是诸王之王。天上的 神已将国度、权势、能力、尊荣都赐给你。
  • 当代译本 - 王啊,你是王中之王,天上的上帝已将国度、权柄、能力和尊荣赐给你,
  • 圣经新译本 - 王啊!你是万王之王,天上的 神已经把国度、权柄、能力和尊荣都赐给你;
  • 中文标准译本 - 王啊,你是王中之王!天上的神把国度、权能、力量和尊荣都赐给了你,
  • 现代标点和合本 - 王啊,你是诸王之王,天上的神已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • 和合本(拼音版) - 王啊,你是诸王之王,天上的上帝已将国度、权柄、能力、尊荣都赐给你。
  • New International Version - Your Majesty, you are the king of kings. The God of heaven has given you dominion and power and might and glory;
  • New International Reader's Version - King Nebuchadnezzar, you are the greatest king of all. The God of heaven has given you authority and power. He has given you might and glory.
  • English Standard Version - You, O king, the king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, and the might, and the glory,
  • New Living Translation - Your Majesty, you are the greatest of kings. The God of heaven has given you sovereignty, power, strength, and honor.
  • Christian Standard Bible - Your Majesty, you are king of kings. The God of the heavens has given you sovereignty, power, strength, and glory.
  • New American Standard Bible - You, O king, are the king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength, and the honor;
  • New King James Version - You, O king, are a king of kings. For the God of heaven has given you a kingdom, power, strength, and glory;
  • Amplified Bible - You, O king, are the king of [earthly] kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength and the glory;
  • American Standard Version - Thou, O king, art king of kings, unto whom the God of heaven hath given the kingdom, the power, and the strength, and the glory;
  • King James Version - Thou, O king, art a king of kings: for the God of heaven hath given thee a kingdom, power, and strength, and glory.
  • New English Translation - “You, O king, are the king of kings. The God of heaven has granted you sovereignty, power, strength, and honor.
  • World English Bible - You, O king, are king of kings, to whom the God of heaven has given the kingdom, the power, the strength, and the glory.
  • 新標點和合本 - 王啊,你是諸王之王。天上的神已將國度、權柄、能力、尊榮都賜給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,王啊,你是諸王之王。天上的上帝已將國度、權勢、能力、尊榮都賜給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,王啊,你是諸王之王。天上的 神已將國度、權勢、能力、尊榮都賜給你。
  • 當代譯本 - 王啊,你是王中之王,天上的上帝已將國度、權柄、能力和尊榮賜給你,
  • 聖經新譯本 - 王啊!你是萬王之王,天上的 神已經把國度、權柄、能力和尊榮都賜給你;
  • 呂振中譯本 - 王啊,列王之王啊,——天上的上帝已將國度、權柄、能力、尊榮、賜給了你;
  • 中文標準譯本 - 王啊,你是王中之王!天上的神把國度、權能、力量和尊榮都賜給了你,
  • 現代標點和合本 - 王啊,你是諸王之王,天上的神已將國度、權柄、能力、尊榮都賜給你。
  • 文理和合譯本 - 王歟、爾為諸王之王、天上上帝以國以權、以能以榮賜爾、
  • 文理委辦譯本 - 天上上帝、賜爾秉國之鈞、能力俱備、榮光丕著為諸王之王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王為諸王之王、天上之天主、賜王以國、以權、以能、以榮、
  • Nueva Versión Internacional - Su Majestad es rey entre los reyes; el Dios del cielo le ha dado el reino, el poder, la majestad y la gloria.
  • 현대인의 성경 - 왕이시여, 대왕께서는 세상의 모든 왕들 중에서도 가장 위대한 왕이십니다. 이것은 하늘의 하나님이 왕에게 나라와 권세와 능력과 영광을 주셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небес дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, о царь, есть царь царей. Бог небесный дал тебе владычество и силу, могущество и славу;
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, ô roi, tu es le roi des rois, à qui le Dieu des cieux a donné la royauté, la puissance, la force et la gloire.
  • リビングバイブル - 王様。恐れながら、あなたは諸国の王の上に君臨する王であられます。天の神が、あなたに王国と権威と力と光栄とを与えたからです。
  • Nova Versão Internacional - Tu, ó rei, és rei de reis. O Deus dos céus concedeu-te domínio, poder, força e glória;
  • Hoffnung für alle - Du bist der mächtigste König, größer als alle anderen. Dir hat der Gott des Himmels die Herrschaft anvertraut und dir Macht, Stärke und Ruhm geschenkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่าพระบาททรงเป็นจอมกษัตริย์ พระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์ได้ประทานบารมี อำนาจ ความเกรียงไกร และเกียรติแก่ฝ่าพระบาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ที่​สุด พระ​เจ้า​แห่ง​ฟ้า​สวรรค์​ได้​มอบ​อาณา​จักร อานุภาพ พลานุภาพ และ​เกียรติ​ให้​แก่​ท่าน
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
聖經
資源
計劃
奉獻