逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
- 新标点和合本 - 我主的仆人怎能与我主说话呢?我一见异象就浑身无力,毫无气息。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我主的仆人怎能跟我主说话呢?我现在浑身无力,毫无气息。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我主的仆人怎能跟我主说话呢?我现在浑身无力,毫无气息。”
- 当代译本 - 仆人我怎能跟我主说话?我现在浑身无力,没有气息。”
- 圣经新译本 - 我主的仆人怎能和我主说话呢?我现在全身无力,没有气息。”
- 中文标准译本 - 我主的仆人怎么能与我主说话呢?我现在里面一点力气都没有,连气息都没有。”
- 现代标点和合本 - 我主的仆人怎能与我主说话呢?我一见异象就浑身无力,毫无气息。”
- 和合本(拼音版) - 我主的仆人怎能与我主说话呢?我一见异象就浑身无力,毫无气息。”
- New International Version - How can I, your servant, talk with you, my lord? My strength is gone and I can hardly breathe.”
- New International Reader's Version - How can I talk with you? My strength is gone. In fact, I can hardly breathe.”
- English Standard Version - How can my lord’s servant talk with my lord? For now no strength remains in me, and no breath is left in me.”
- New Living Translation - How can someone like me, your servant, talk to you, my lord? My strength is gone, and I can hardly breathe.”
- Christian Standard Bible - How can someone like me, your servant, speak with someone like you, my lord? Now I have no strength, and there is no breath in me.”
- New American Standard Bible - For how can such a servant of my lord talk with such as my lord? As for me, there remains just now no strength in me, nor has any breath been left in me.”
- New King James Version - For how can this servant of my lord talk with you, my lord? As for me, no strength remains in me now, nor is any breath left in me.”
- Amplified Bible - For how can such a [weakened] servant of my lord talk with such [a being] as my lord? For now there remains no strength in me, nor has any breath been left in me.”
- American Standard Version - For how can the servant of this my lord talk with this my lord? for as for me, straightway there remained no strength in me, neither was there breath left in me.
- King James Version - For how can the servant of this my lord talk with this my lord? for as for me, straightway there remained no strength in me, neither is there breath left in me.
- New English Translation - How, sir, am I able to speak with you? My strength is gone, and I am breathless.”
- World English Bible - For how can the servant of this my lord talk with this my lord? For as for me, immediately there remained no strength in me. There was no breath left in me.”
- 新標點和合本 - 我主的僕人怎能與我主說話呢?我一見異象就渾身無力,毫無氣息。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我主的僕人怎能跟我主說話呢?我現在渾身無力,毫無氣息。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我主的僕人怎能跟我主說話呢?我現在渾身無力,毫無氣息。」
- 當代譯本 - 僕人我怎能跟我主說話?我現在渾身無力,沒有氣息。」
- 聖經新譯本 - 我主的僕人怎能和我主說話呢?我現在全身無力,沒有氣息。”
- 呂振中譯本 - 大師的僕人怎能同大師說話呢?我,我現在一點力量都沒有了;連氣息都沒有留下呢!』
- 中文標準譯本 - 我主的僕人怎麼能與我主說話呢?我現在裡面一點力氣都沒有,連氣息都沒有。」
- 現代標點和合本 - 我主的僕人怎能與我主說話呢?我一見異象就渾身無力,毫無氣息。」
- 文理和合譯本 - 我主之僕、焉得與我主言乎、斯時我力盡廢、我氣俱無、
- 文理委辦譯本 - 氣力悉廢、僕焉得與主言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 身弱不堪、似喪神魂、我主之僕、焉得與我主言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Cómo es posible que yo, que soy tu siervo, hable contigo? ¡Las fuerzas me han abandonado, y apenas puedo respirar!”
- 현대인의 성경 - 나 같은 종이 감히 어떻게 내 주와 말할 수 있겠습니까? 나는 힘이 없어 숨도 제대로 쉬지 못할 정도입니다.”
- Новый Русский Перевод - Как же мне, твоему слуге, говорить с тобой, мой господин? Во мне нет сил, и я едва дышу.
- Восточный перевод - Как же мне, твоему рабу, говорить с тобой, мой господин? Во мне нет сил, и я едва дышу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как же мне, твоему рабу, говорить с тобой, мой господин? Во мне нет сил, и я едва дышу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как же мне, твоему рабу, говорить с тобой, мой господин? Во мне нет сил, и я едва дышу.
- La Bible du Semeur 2015 - Comment le serviteur de mon seigneur, que je suis, pourrait-il parler à mon seigneur qui m’est apparu, alors que je n’ai plus aucune force et que j’ai perdu le souffle ?
- リビングバイブル - 私のような者が、どうしてあなたとお話しできましょう。力が抜けて、息をするのがやっとです。」
- Nova Versão Internacional - Como posso eu, teu servo, conversar contigo, meu senhor? Minhas forças se foram, e mal posso respirar.
- Hoffnung für alle - Ich stehe vor dir wie ein Sklave vor seinem Herrn. Wie könnte ich es wagen, überhaupt ein Wort an dich zu richten? Dazu fehlt mir der Mut, und meine Kehle ist wie zugeschnürt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายเจ้าข้า ข้าพเจ้าผู้รับใช้ของท่านจะกล่าวแก่ท่านได้อย่างไร ข้าพเจ้าหมดเรี่ยวแรง แม้แต่หายใจยังแทบจะไม่ไหว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้รับใช้ของนายท่านจะพูดกับนายท่านได้อย่างไร เพราะข้าพเจ้าหมดแรงและหมดลมหายใจ”
交叉引用
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
- Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
- Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
- Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Mác 12:36 - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
- Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
- Thẩm Phán 13:23 - Nhưng vợ ông đáp: “Nếu Chúa Hằng Hữu định giết chúng ta, Ngài đã không nhậm tế lễ thiêu và ngũ cốc của chúng ta. Hơn nữa, Ngài cũng đã không cho chúng ta thấy và nghe những điều dị thường này.”
- Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
- Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!