逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mong sớm gặp anh để trực tiếp nói chuyện thì tốt hơn.
- 新标点和合本 - 但盼望快快地见你,我们就当面谈论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但盼望很快见到你,我们好面对面谈论。
- 和合本2010(神版-简体) - 但盼望很快见到你,我们好面对面谈论。
- 当代译本 - 只希望很快见到你,跟你当面畅谈。
- 圣经新译本 - 我盼望很快就见到你,当面谈谈。
- 中文标准译本 - 我希望立刻见到你,并且面对面交谈。
- 现代标点和合本 - 但盼望快快地见你,我们就当面谈论。
- 和合本(拼音版) - 但盼望快快地见你,我们就当面谈论。
- New International Version - I hope to see you soon, and we will talk face to face. Peace to you. The friends here send their greetings. Greet the friends there by name.
- New International Reader's Version - I hope I can see you soon. Then we can talk face to face. May you have peace. The friends here send their greetings. Greet each one of the friends there.
- English Standard Version - I hope to see you soon, and we will talk face to face.
- New Living Translation - For I hope to see you soon, and then we will talk face to face.
- Christian Standard Bible - I hope to see you soon, and we will talk face to face.
- New American Standard Bible - but I hope to see you shortly, and we will speak face to face.
- New King James Version - but I hope to see you shortly, and we shall speak face to face. Peace to you. Our friends greet you. Greet the friends by name.
- Amplified Bible - but I hope to see you soon, and we will speak face to face.
- American Standard Version - but I hope shortly to see thee, and we shall speak face to face. Peace be unto thee. The friends salute thee. Salute the friends by name.
- King James Version - But I trust I shall shortly see thee, and we shall speak face to face. Peace be to thee. Our friends salute thee. Greet the friends by name.
- New English Translation - But I hope to see you right away, and we will speak face to face.
- World English Bible - but I hope to see you soon. Then we will speak face to face. Peace be to you. The friends greet you. Greet the friends by name.
- 新標點和合本 - 但盼望快快地見你,我們就當面談論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但盼望很快見到你,我們好面對面談論。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但盼望很快見到你,我們好面對面談論。
- 當代譯本 - 只希望很快見到你,跟你當面暢談。
- 聖經新譯本 - 我盼望很快就見到你,當面談談。
- 呂振中譯本 - 我是盼望快快地見你,我們才親口相對地說。
- 中文標準譯本 - 我希望立刻見到你,並且面對面交談。
- 現代標點和合本 - 但盼望快快地見你,我們就當面談論。
- 文理和合譯本 - 乃望速見爾、與爾晤談、
- 文理委辦譯本 - 乃望速至爾、晤對相論、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟望速見爾、彼此面談、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希望不久即可與汝相見、暢敘衷曲。
- Nueva Versión Internacional - espero verte muy pronto, y entonces hablaremos personalmente.
- 현대인의 성경 - 속히 그대를 만나 대면해서 직접 이야기를 나누었으면 합니다.
- Новый Русский Перевод - Я надеюсь скоро тебя увидеть, и тогда мы поговорим лично.
- Восточный перевод - Я надеюсь скоро тебя увидеть, и тогда мы поговорим лично.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я надеюсь скоро тебя увидеть, и тогда мы поговорим лично.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я надеюсь скоро тебя увидеть, и тогда мы поговорим лично.
- La Bible du Semeur 2015 - J’espère te voir bientôt et alors nous nous entretiendrons de vive voix.
- リビングバイブル - まもなくそちらであなたに会い、思う存分語り合うつもりです。
- Nestle Aland 28 - ἐλπίζω δὲ εὐθέως σε ἰδεῖν, καὶ στόμα πρὸς στόμα λαλήσομεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλπίζω δὲ εὐθέως σε ἰδεῖν, καὶ στόμα πρὸς στόμα λαλήσομεν.
- Nova Versão Internacional - Espero vê-lo em breve, e então conversaremos face a face.
- Hoffnung für alle - Ich hoffe, dich bald zu sehen. Dann können wir alles miteinander besprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าหวังว่าจะมาพบท่านเร็วๆ นี้เพื่อจะได้พบปะพูดคุยกัน ขอสันติสุขจงมีแก่ท่าน เพื่อนๆ ที่นี่ฝากความคิดถึงมายังท่าน ข้าพเจ้าขอฝากความคิดถึงมายังเพื่อนๆ แต่ละคนที่นั่นด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าหวังว่าจะพบท่านในเร็วๆ นี้ และเราจะได้พูดกันต่อหน้า
交叉引用
- Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
- Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
- Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- Rô-ma 16:13 - Kính chào Ru-phu, người được Chúa lựa chọn; và kính chào mẹ của anh ấy cũng là mẹ tôi.
- Rô-ma 16:14 - Kính chào A-sin-cơ-rích, Phơ-lê-gôn, Hẹt-me, Pa-trô-ba, Hẹt-ma, và anh chị em ở với họ.
- Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
- Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
- Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
- 1 Phi-e-rơ 5:14 - Anh chị em hãy chào nhau bằng cái siết tay nồng nàn tình thương trong Chúa. Cầu chúc tất cả mọi người trong Chúa Cứu Thế đều được bình an.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Ê-phê-sô 6:23 - Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban cho anh chị em sự bình an, tình yêu thương và đức tin.