逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- 新标点和合本 - 只是作恶的和迷惑人的,必越久越恶,他欺哄人,也被人欺哄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是作恶的和骗人的将变本加厉,迷惑人也被人迷惑。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是作恶的和骗人的将变本加厉,迷惑人也被人迷惑。
- 当代译本 - 而恶人和骗子会变本加厉地作恶,迷惑人,也被人迷惑。
- 圣经新译本 - 但恶人和骗子必越来越坏,他们欺骗人,也必受欺骗。
- 中文标准译本 - 而恶人和迷惑人的会越来越坏,他们迷惑人,自己也被迷惑。
- 现代标点和合本 - 只是作恶的和迷惑人的必越久越恶,他欺哄人,也被人欺哄。
- 和合本(拼音版) - 只是作恶的和迷惑人的,必越久越恶,他欺哄人,也被人欺哄。
- New International Version - while evildoers and impostors will go from bad to worse, deceiving and being deceived.
- New International Reader's Version - Evil people and pretenders will go from bad to worse. They will fool others, and others will fool them.
- English Standard Version - while evil people and impostors will go on from bad to worse, deceiving and being deceived.
- New Living Translation - But evil people and impostors will flourish. They will deceive others and will themselves be deceived.
- Christian Standard Bible - Evil people and impostors will become worse, deceiving and being deceived.
- New American Standard Bible - But evil people and impostors will proceed from bad to worse, deceiving and being deceived.
- New King James Version - But evil men and impostors will grow worse and worse, deceiving and being deceived.
- Amplified Bible - But evil men and impostors will go on from bad to worse, deceiving and being deceived.
- American Standard Version - But evil men and impostors shall wax worse and worse, deceiving and being deceived.
- King James Version - But evil men and seducers shall wax worse and worse, deceiving, and being deceived.
- New English Translation - But evil people and charlatans will go from bad to worse, deceiving others and being deceived themselves.
- World English Bible - But evil men and impostors will grow worse and worse, deceiving and being deceived.
- 新標點和合本 - 只是作惡的和迷惑人的,必越久越惡,他欺哄人,也被人欺哄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是作惡的和騙人的將變本加厲,迷惑人也被人迷惑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是作惡的和騙人的將變本加厲,迷惑人也被人迷惑。
- 當代譯本 - 而惡人和騙子會變本加厲地作惡,迷惑人,也被人迷惑。
- 聖經新譯本 - 但惡人和騙子必越來越壞,他們欺騙人,也必受欺騙。
- 呂振中譯本 - 而惡人和騙子總會進到更壞,迷惑人也受人迷惑。
- 中文標準譯本 - 而惡人和迷惑人的會越來越壞,他們迷惑人,自己也被迷惑。
- 現代標點和合本 - 只是作惡的和迷惑人的必越久越惡,他欺哄人,也被人欺哄。
- 文理和合譯本 - 但行惡與矯誣者、其惡日滋、迷人而亦受迷、
- 文理委辦譯本 - 行惡惑眾之徒、浸久叢滋、欺人而自欺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼惡人及惑眾者、日增其惡、迷人而自迷、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而狂妄不肖、妖言惑眾之徒、且將變本加厲。嗚呼、若輩之欺人也、其亦自欺而已矣。
- Nueva Versión Internacional - mientras que esos malvados embaucadores irán de mal en peor, engañando y siendo engañados.
- 현대인의 성경 - 악한 사람들과 사기꾼들은 더욱더 악해져서 속고 속일 것입니다.
- Новый Русский Перевод - А злые люди и мошенники будут лишь все глубже и глубже погрязать в обмане сами и обманывать других.
- Восточный перевод - А злые люди и мошенники будут лишь всё глубже и глубже погрязать в обмане сами и обманывать других.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А злые люди и мошенники будут лишь всё глубже и глубже погрязать в обмане сами и обманывать других.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А злые люди и мошенники будут лишь всё глубже и глубже погрязать в обмане сами и обманывать других.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais les hommes méchants et les charlatans s’enfonceront de plus en plus dans le mal, trompant les autres, et trompés eux-mêmes.
- リビングバイブル - しかし、人をだます悪人や偽教師は、自分も悪魔にだまされて、ますます悪の深みにはまり込むのです。
- Nestle Aland 28 - πονηροὶ δὲ ἄνθρωποι καὶ γόητες προκόψουσιν ἐπὶ τὸ χεῖρον πλανῶντες καὶ πλανώμενοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πονηροὶ δὲ ἄνθρωποι καὶ γόητες προκόψουσιν ἐπὶ τὸ χεῖρον, πλανῶντες καὶ πλανώμενοι.
- Nova Versão Internacional - Contudo, os perversos e impostores irão de mal a pior, enganando e sendo enganados.
- Hoffnung für alle - Die Verführer aber und die Betrüger werden sich immer stärker in die Sünde verstricken. Sie verführen andere und werden dabei selbst in die Irre geführt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่คนชั่วและคนหลอกลวงจะเสื่อมทรามลง ทั้งล่อลวงคนอื่นและถูกคนอื่นล่อลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนชั่วและเจ้าเล่ห์จะเลวลง เป็นคนหลอกลวงและถูกหลอกลวงด้วย
交叉引用
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.