逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
- 新标点和合本 - 大卫问说:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故向他施恩。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫说:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故向他施恩。”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫说:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故向他施恩。”
- 当代译本 - 大卫问:“扫罗一家还有什么人吗?我要因约拿单的缘故恩待他。”
- 圣经新译本 - 大卫问:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故,以慈爱待他。”
- 中文标准译本 - 大卫问:“扫罗家还有谁剩下吗?我要因约拿单的缘故,以恩慈对待他。”
- 现代标点和合本 - 大卫问说:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故向他施恩。”
- 和合本(拼音版) - 大卫问说:“扫罗家还有剩下的人没有?我要因约拿单的缘故向他施恩。”
- New International Version - David asked, “Is there anyone still left of the house of Saul to whom I can show kindness for Jonathan’s sake?”
- New International Reader's Version - David asked, “Is anyone left from the royal house of Saul? If there is, I want to be kind to him because of Jonathan.”
- English Standard Version - And David said, “Is there still anyone left of the house of Saul, that I may show him kindness for Jonathan’s sake?”
- New Living Translation - One day David asked, “Is anyone in Saul’s family still alive—anyone to whom I can show kindness for Jonathan’s sake?”
- The Message - One day David asked, “Is there anyone left of Saul’s family? If so, I’d like to show him some kindness in honor of Jonathan.”
- Christian Standard Bible - David asked, “Is there anyone remaining from the family of Saul I can show kindness to for Jonathan’s sake?”
- New American Standard Bible - Then David said, “Is there anyone still left of the house of Saul, so that I could show him kindness for Jonathan’s sake?”
- New King James Version - Now David said, “Is there still anyone who is left of the house of Saul, that I may show him kindness for Jonathan’s sake?”
- Amplified Bible - And David said, “Is there still anyone left of the house (family) of Saul to whom I may show kindness for Jonathan’s sake?”
- American Standard Version - And David said, Is there yet any that is left of the house of Saul, that I may show him kindness for Jonathan’s sake?
- King James Version - And David said, Is there yet any that is left of the house of Saul, that I may shew him kindness for Jonathan's sake?
- New English Translation - Then David asked, “Is anyone still left from the family of Saul, so that I may extend kindness to him for the sake of Jonathan?”
- World English Bible - David said, “Is there yet any who is left of Saul’s house, that I may show him kindness for Jonathan’s sake?”
- 新標點和合本 - 大衛問說:「掃羅家還有剩下的人沒有?我要因約拿單的緣故向他施恩。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛說:「掃羅家還有剩下的人沒有?我要因約拿單的緣故向他施恩。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛說:「掃羅家還有剩下的人沒有?我要因約拿單的緣故向他施恩。」
- 當代譯本 - 大衛問:「掃羅一家還有什麼人嗎?我要因約拿單的緣故恩待他。」
- 聖經新譯本 - 大衛問:“掃羅家還有剩下的人沒有?我要因約拿單的緣故,以慈愛待他。”
- 呂振中譯本 - 大衛 問說:『 掃羅 家還有剩下的人沒有?我要因 約拿單 的緣故向他表示厚愛。』
- 中文標準譯本 - 大衛問:「掃羅家還有誰剩下嗎?我要因約拿單的緣故,以恩慈對待他。」
- 現代標點和合本 - 大衛問說:「掃羅家還有剩下的人沒有?我要因約拿單的緣故向他施恩。」
- 文理和合譯本 - 大衛曰、掃羅家尚有遺存者乎、我緣約拿單故、將施仁慈於彼、
- 文理委辦譯本 - 大闢曰、掃羅裔尚有遺乎、緣約拿單故、我欲施恩於彼。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 問曰、 掃羅 家尚有遺存者乎、我欲緣 約拿單 故、施恩於彼、
- Nueva Versión Internacional - El rey David averiguó si había alguien de la familia de Saúl a quien pudiera beneficiar en memoria de Jonatán
- 현대인의 성경 - 어느 날 다윗은 사울의 집안 사람 중에 아직도 살아 남은 자가 있을지도 모른다는 생각을 하게 되었다. 이것은 다윗이 요나단을 생각해서 그에게 은혜를 베풀고 싶었기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - Давид спросил: – Остался ли из дома Саула кто-нибудь, кому я мог бы оказать милость ради Ионафана?
- Восточный перевод - Давуд спросил: – Остался ли из дома Шаула кто-нибудь, кому я мог бы оказать милость ради Ионафана?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спросил: – Остался ли из дома Шаула кто-нибудь, кому я мог бы оказать милость ради Ионафана?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спросил: – Остался ли из дома Шаула кто-нибудь, кому я мог бы оказать милость ради Ионафана?
- La Bible du Semeur 2015 - David demanda : Reste-t-il encore un survivant de la famille de Saül ? J’aimerais lui témoigner ma faveur par amitié pour Jonathan .
- リビングバイブル - ある日、ダビデは、サウルの家系にまだ生き残っている者がいないか、気になり始めました。もしいれば、ヨナタンとの約束があったので、情けをかけてやりたいと思ったのです。
- Nova Versão Internacional - Certa ocasião Davi perguntou: “Resta ainda alguém da família de Saul a quem eu possa mostrar lealdade, por causa de minha amizade com Jônatas?”
- Hoffnung für alle - David begann nachzuforschen, ob noch jemand von Sauls Familie lebte. »Ich möchte ihm Gutes tun und so mein Versprechen einlösen, das ich Jonatan gegeben habe«, sagte er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสถามว่า “มีสมาชิกคนใดในราชวงศ์ซาอูลที่ยังมีชีวิตอยู่บ้างหรือไม่? เราจะได้แสดงน้ำใจต่อเขาเพื่อเห็นแก่โยนาธาน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดกล่าวว่า “มีใครในพงศ์พันธุ์ของซาอูลเหลืออยู่บ้าง เราจะได้แสดงความกรุณาต่อเขาเพื่อโยนาธาน”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
- 1 Sa-mu-ên 18:2 - Từ đó Sau-lơ giữ Đa-vít ở lại, không để ông trở về nhà cha nữa.
- 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
- 1 Sa-mu-ên 18:4 - Giô-na-than cởi áo mình mặc cho Đa-vít, và còn cho Đa-vít áo giáp, gươm, cung, và đai thắt lưng của mình nữa.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- 1 Các Vua 2:7 - Còn đối với các con Bát-xi-lai, người Ga-la-át, con phải tử tế, cho họ ăn cùng bàn với con, vì họ đã giúp đỡ ta khi ta chạy trốn Áp-sa-lôm, anh con.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- 2 Sa-mu-ên 1:26 - Nhắc đến anh, lòng tôi quặn thắt! Ôi Giô-na-than! Anh từng đem hứng khởi cho tâm hồn tôi. Tình anh đối với tôi quá tuyệt vời, thắm thiết hơn tình nam nữ.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
- Phi-lê-môn 1:12 - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
- Châm Ngôn 27:10 - Chớ từ bỏ bạn—dù bạn mình hoặc bạn của cha. Lúc hoạn nạn, đừng lo đi kiếm anh em họ hàng. Vì láng giềng gần hơn họ hàng ở xa.
- Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
- 1 Sa-mu-ên 23:18 - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
- 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
- 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
- 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
- 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.