Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 新标点和合本 - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂是因耶和华吩咐他说:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何相干呢?他这样咒骂是因耶和华吩咐他:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说:‘你为什么这样做呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何相干呢?他这样咒骂是因耶和华吩咐他:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说:‘你为什么这样做呢?’”
  • 当代译本 - 王却说:“洗鲁雅的儿子啊,不要管我的事。如果是耶和华叫他来咒骂我,谁能干涉他呢?”
  • 圣经新译本 - 王说:“洗鲁雅的儿子啊,我与你们有什么关系呢?如果他咒骂是因为耶和华对他说:‘你要咒骂大卫!’那么谁敢说:‘你为什么这样作呢?’”
  • 中文标准译本 - 王说:“洗鲁雅的儿子们,我与你们有什么相干呢?如果他这样咒骂是因为耶和华吩咐他‘你要诅咒大卫’,那么谁能说‘你为什么这样做呢?’”
  • 现代标点和合本 - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂是因耶和华吩咐他说:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂,是因耶和华吩咐他说,你要咒骂大卫。如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • New International Version - But the king said, “What does this have to do with you, you sons of Zeruiah? If he is cursing because the Lord said to him, ‘Curse David,’ who can ask, ‘Why do you do this?’ ”
  • New International Reader's Version - But the king said, “You and Joab are sons of Zeruiah. What does this have to do with you? Maybe the Lord said to him, ‘Curse David.’ If he did, who can ask him, ‘Why are you doing this?’ ”
  • English Standard Version - But the king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? If he is cursing because the Lord has said to him, ‘Curse David,’ who then shall say, ‘Why have you done so?’”
  • New Living Translation - “No!” the king said. “Who asked your opinion, you sons of Zeruiah! If the Lord has told him to curse me, who are you to stop him?”
  • The Message - But the king said, “Why are you sons of Zeruiah always interfering and getting in the way? If he’s cursing, it’s because God told him, ‘Curse David.’ So who dares raise questions?”
  • Christian Standard Bible - The king replied, “Sons of Zeruiah, do we agree on anything? He curses me this way because the Lord told him, ‘Curse David! ’ Therefore, who can say, ‘Why did you do that? ’”
  • New American Standard Bible - But the king said, “ What business of mine is yours, you sons of Zeruiah? If he curses, and if the Lord has told him, ‘Curse David,’ then who should say, ‘Why have you done so?’ ”
  • New King James Version - But the king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? So let him curse, because the Lord has said to him, ‘Curse David.’ Who then shall say, ‘Why have you done so?’ ”
  • Amplified Bible - But the king said, “ What business is this of yours, O sons of Zeruiah? If Shimei is cursing because the Lord said to him, ‘Curse David,’ then who should say, ‘Why have you done so?’ ”
  • American Standard Version - And the king said, What have I to do with you, ye sons of Zeruiah? Because he curseth, and because Jehovah hath said unto him, Curse David; who then shall say, Wherefore hast thou done so?
  • King James Version - And the king said, What have I to do with you, ye sons of Zeruiah? so let him curse, because the Lord hath said unto him, Curse David. Who shall then say, Wherefore hast thou done so?
  • New English Translation - But the king said, “What do we have in common, you sons of Zeruiah? If he curses because the Lord has said to him, ‘Curse David!’, who can say to him, ‘Why have you done this?’”
  • World English Bible - The king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? Because he curses, and because Yahweh has said to him, ‘Curse David;’ who then shall say, ‘Why have you done so?’”
  • 新標點和合本 - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何關涉呢?他咒罵是因耶和華吩咐他說:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說你為甚麼這樣行呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何相干呢?他這樣咒罵是因耶和華吩咐他:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說:『你為甚麼這樣做呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何相干呢?他這樣咒罵是因耶和華吩咐他:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說:『你為甚麼這樣做呢?』」
  • 當代譯本 - 王卻說:「洗魯雅的兒子啊,不要管我的事。如果是耶和華叫他來咒罵我,誰能干涉他呢?」
  • 聖經新譯本 - 王說:“洗魯雅的兒子啊,我與你們有甚麼關係呢?如果他咒罵是因為耶和華對他說:‘你要咒罵大衛!’那麼誰敢說:‘你為甚麼這樣作呢?’”
  • 呂振中譯本 - 王說:『 洗魯雅 的兒子啊,你們與我就不同意了。他咒罵,若是因為永恆主吩咐他「要咒罵 大衛 」那麼誰敢說:「你為甚麼這樣行呢?」』
  • 中文標準譯本 - 王說:「洗魯雅的兒子們,我與你們有什麼相干呢?如果他這樣咒罵是因為耶和華吩咐他『你要詛咒大衛』,那麼誰能說『你為什麼這樣做呢?』」
  • 現代標點和合本 - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何關涉呢?他咒罵是因耶和華吩咐他說:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說你為什麼這樣行呢?」
  • 文理和合譯本 - 王曰、洗魯雅子、我與爾何與、彼詛大衛、因耶和華命其詛之、孰敢言胡為行此乎、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、西魯雅之子我與爾何與、耶和華使之詛大闢、誰能禦之、聽其咒詛可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王曰、爾 西魯雅 子乎、我與爾曹何與、聽其咒詛、蓋主命之曰、爾可詛 大衛 也、誰可問主曰、爾何為行此、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el rey respondió: —Esto no es asunto mío ni de ustedes, hijos de Sarvia. A lo mejor el Señor le ha ordenado que me maldiga. Y, si es así, ¿quién se lo puede reclamar?
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕은 그에게 이렇게 대답하였다. “이건 네가 상관할 일이 아니다. 여호와께서 나를 저주하라고 말씀하셨기 때문에 그가 나를 저주하고 있다면 누가 그에게 ‘네가 어째서 이렇게 하느냐?’ 고 말할 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Но царь сказал: – Что у вас со мной общего, сыновья Саруи? Если он проклинает, потому что Господь сказал ему: «Прокляни Давида», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Давуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Давуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Довуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - – Cela vous regarde-t-il, fils de Tserouya ? lui répondit le roi. Qu’il prononce ses malédictions, car si l’Eternel lui a dit de me maudire, qui peut le lui reprocher ?
  • リビングバイブル - 「ならぬ! 主が彼にのろわせておられるのだ。どうして止められるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei disse: “Que é que vocês têm com isso, filhos de Zeruia? Ele me amaldiçoa porque o Senhor lhe disse que amaldiçoasse Davi. Portanto, quem poderá questioná-lo?”
  • Hoffnung für alle - Doch David bremste ihn: »Wie oft muss ich es dir und deinem Bruder Joab noch sagen: Ich halte nichts von euren Racheakten! Soll dieser Schimi mich doch beschimpfen! Wenn der Herr es ihm befohlen hat – können wir es ihm dann verbieten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสห้ามว่า “บุตรนางเศรุยาห์เอ๋ย เจ้าเกี่ยวข้องอะไรกับเรื่องนี้ ถ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า ‘จงแช่งด่าดาวิด’ ใครเล่าจะไปถามว่า ‘ทำไมเจ้าจึงทำอย่างนี้?’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​กล่าว​ว่า “บุตร​ของ​เศรุยาห์​เอ๋ย มัน​เกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เจ้า​ด้วย ถ้า​หากว่า​เขา​สาปแช่ง​เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บอก​เขา​ว่า ‘จง​สาปแช่ง​ดาวิด​เสีย’ แล้ว​ใคร​จะ​พูด​ได้​ว่า ‘ทำไม​เจ้า​จึง​กระทำ​เช่น​นั้น’”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 新标点和合本 - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂是因耶和华吩咐他说:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何相干呢?他这样咒骂是因耶和华吩咐他:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说:‘你为什么这样做呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何相干呢?他这样咒骂是因耶和华吩咐他:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说:‘你为什么这样做呢?’”
  • 当代译本 - 王却说:“洗鲁雅的儿子啊,不要管我的事。如果是耶和华叫他来咒骂我,谁能干涉他呢?”
  • 圣经新译本 - 王说:“洗鲁雅的儿子啊,我与你们有什么关系呢?如果他咒骂是因为耶和华对他说:‘你要咒骂大卫!’那么谁敢说:‘你为什么这样作呢?’”
  • 中文标准译本 - 王说:“洗鲁雅的儿子们,我与你们有什么相干呢?如果他这样咒骂是因为耶和华吩咐他‘你要诅咒大卫’,那么谁能说‘你为什么这样做呢?’”
  • 现代标点和合本 - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂是因耶和华吩咐他说:‘你要咒骂大卫。’如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • 和合本(拼音版) - 王说:“洗鲁雅的儿子,我与你们有何关涉呢?他咒骂,是因耶和华吩咐他说,你要咒骂大卫。如此,谁敢说你为什么这样行呢?”
  • New International Version - But the king said, “What does this have to do with you, you sons of Zeruiah? If he is cursing because the Lord said to him, ‘Curse David,’ who can ask, ‘Why do you do this?’ ”
  • New International Reader's Version - But the king said, “You and Joab are sons of Zeruiah. What does this have to do with you? Maybe the Lord said to him, ‘Curse David.’ If he did, who can ask him, ‘Why are you doing this?’ ”
  • English Standard Version - But the king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? If he is cursing because the Lord has said to him, ‘Curse David,’ who then shall say, ‘Why have you done so?’”
  • New Living Translation - “No!” the king said. “Who asked your opinion, you sons of Zeruiah! If the Lord has told him to curse me, who are you to stop him?”
  • The Message - But the king said, “Why are you sons of Zeruiah always interfering and getting in the way? If he’s cursing, it’s because God told him, ‘Curse David.’ So who dares raise questions?”
  • Christian Standard Bible - The king replied, “Sons of Zeruiah, do we agree on anything? He curses me this way because the Lord told him, ‘Curse David! ’ Therefore, who can say, ‘Why did you do that? ’”
  • New American Standard Bible - But the king said, “ What business of mine is yours, you sons of Zeruiah? If he curses, and if the Lord has told him, ‘Curse David,’ then who should say, ‘Why have you done so?’ ”
  • New King James Version - But the king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? So let him curse, because the Lord has said to him, ‘Curse David.’ Who then shall say, ‘Why have you done so?’ ”
  • Amplified Bible - But the king said, “ What business is this of yours, O sons of Zeruiah? If Shimei is cursing because the Lord said to him, ‘Curse David,’ then who should say, ‘Why have you done so?’ ”
  • American Standard Version - And the king said, What have I to do with you, ye sons of Zeruiah? Because he curseth, and because Jehovah hath said unto him, Curse David; who then shall say, Wherefore hast thou done so?
  • King James Version - And the king said, What have I to do with you, ye sons of Zeruiah? so let him curse, because the Lord hath said unto him, Curse David. Who shall then say, Wherefore hast thou done so?
  • New English Translation - But the king said, “What do we have in common, you sons of Zeruiah? If he curses because the Lord has said to him, ‘Curse David!’, who can say to him, ‘Why have you done this?’”
  • World English Bible - The king said, “What have I to do with you, you sons of Zeruiah? Because he curses, and because Yahweh has said to him, ‘Curse David;’ who then shall say, ‘Why have you done so?’”
  • 新標點和合本 - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何關涉呢?他咒罵是因耶和華吩咐他說:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說你為甚麼這樣行呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何相干呢?他這樣咒罵是因耶和華吩咐他:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說:『你為甚麼這樣做呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何相干呢?他這樣咒罵是因耶和華吩咐他:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說:『你為甚麼這樣做呢?』」
  • 當代譯本 - 王卻說:「洗魯雅的兒子啊,不要管我的事。如果是耶和華叫他來咒罵我,誰能干涉他呢?」
  • 聖經新譯本 - 王說:“洗魯雅的兒子啊,我與你們有甚麼關係呢?如果他咒罵是因為耶和華對他說:‘你要咒罵大衛!’那麼誰敢說:‘你為甚麼這樣作呢?’”
  • 呂振中譯本 - 王說:『 洗魯雅 的兒子啊,你們與我就不同意了。他咒罵,若是因為永恆主吩咐他「要咒罵 大衛 」那麼誰敢說:「你為甚麼這樣行呢?」』
  • 中文標準譯本 - 王說:「洗魯雅的兒子們,我與你們有什麼相干呢?如果他這樣咒罵是因為耶和華吩咐他『你要詛咒大衛』,那麼誰能說『你為什麼這樣做呢?』」
  • 現代標點和合本 - 王說:「洗魯雅的兒子,我與你們有何關涉呢?他咒罵是因耶和華吩咐他說:『你要咒罵大衛。』如此,誰敢說你為什麼這樣行呢?」
  • 文理和合譯本 - 王曰、洗魯雅子、我與爾何與、彼詛大衛、因耶和華命其詛之、孰敢言胡為行此乎、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、西魯雅之子我與爾何與、耶和華使之詛大闢、誰能禦之、聽其咒詛可也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王曰、爾 西魯雅 子乎、我與爾曹何與、聽其咒詛、蓋主命之曰、爾可詛 大衛 也、誰可問主曰、爾何為行此、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el rey respondió: —Esto no es asunto mío ni de ustedes, hijos de Sarvia. A lo mejor el Señor le ha ordenado que me maldiga. Y, si es así, ¿quién se lo puede reclamar?
  • 현대인의 성경 - 그러나 왕은 그에게 이렇게 대답하였다. “이건 네가 상관할 일이 아니다. 여호와께서 나를 저주하라고 말씀하셨기 때문에 그가 나를 저주하고 있다면 누가 그에게 ‘네가 어째서 이렇게 하느냐?’ 고 말할 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Но царь сказал: – Что у вас со мной общего, сыновья Саруи? Если он проклинает, потому что Господь сказал ему: «Прокляни Давида», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Давуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Давуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь сказал: – Какое ваше дело, сыновья Церуи? Если он проклинает, потому что Вечный сказал ему: «Прокляни Довуда», то кто может сказать: «Зачем ты это делаешь?»
  • La Bible du Semeur 2015 - – Cela vous regarde-t-il, fils de Tserouya ? lui répondit le roi. Qu’il prononce ses malédictions, car si l’Eternel lui a dit de me maudire, qui peut le lui reprocher ?
  • リビングバイブル - 「ならぬ! 主が彼にのろわせておられるのだ。どうして止められるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei disse: “Que é que vocês têm com isso, filhos de Zeruia? Ele me amaldiçoa porque o Senhor lhe disse que amaldiçoasse Davi. Portanto, quem poderá questioná-lo?”
  • Hoffnung für alle - Doch David bremste ihn: »Wie oft muss ich es dir und deinem Bruder Joab noch sagen: Ich halte nichts von euren Racheakten! Soll dieser Schimi mich doch beschimpfen! Wenn der Herr es ihm befohlen hat – können wir es ihm dann verbieten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสห้ามว่า “บุตรนางเศรุยาห์เอ๋ย เจ้าเกี่ยวข้องอะไรกับเรื่องนี้ ถ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า ‘จงแช่งด่าดาวิด’ ใครเล่าจะไปถามว่า ‘ทำไมเจ้าจึงทำอย่างนี้?’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์​กล่าว​ว่า “บุตร​ของ​เศรุยาห์​เอ๋ย มัน​เกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เจ้า​ด้วย ถ้า​หากว่า​เขา​สาปแช่ง​เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บอก​เขา​ว่า ‘จง​สาปแช่ง​ดาวิด​เสีย’ แล้ว​ใคร​จะ​พูด​ได้​ว่า ‘ทำไม​เจ้า​จึง​กระทำ​เช่น​นั้น’”
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Lu-ca 9:56 - rồi dẫn môn đệ qua làng khác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
  • 1 Các Vua 2:5 - Ngoài ra, con cũng biết Giô-áp, con Xê-ru-gia đã đối xử với ta như thế nào. Hắn đã sát hại hai tướng Ít-ra-ên là Áp-ne, con Nê-rơ và A-ma-sa, con Giê-the. Hắn gây đổ máu trong thời bình cũng như thời chiến, còn máu chiến tranh vẫn dính đầy thắt lưng và giày hắn.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Ma-thi-ơ 16:23 - Chúa Giê-xu quay lại với Phi-e-rơ và phán: “Lui đi, Sa-tan! Đừng hòng cám dỗ Ta! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người chứ không theo ý Đức Chúa Trời!”
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
聖經
資源
計劃
奉獻