Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不致像他父母所行的,因为他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不致像他父母所行的,因为他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,不过没有他父母那么败坏,因为他除掉了他父亲立的巴力神柱。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,只是还不至于像他的父亲和母亲一样,因为他除去了他父亲所做的巴力神柱。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,只是没有像他父母那样。他除掉了他父亲所造的巴力神柱,
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, but not as his father and mother had done. He got rid of the sacred stone of Baal that his father had made.
  • New International Reader's Version - Joram did what was evil in the sight of the Lord. But he wasn’t as bad as his father and mother had been. Joram’s father had made a sacred stone used to worship the god named Baal. Joram got rid of it.
  • English Standard Version - He did what was evil in the sight of the Lord, though not like his father and mother, for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, but not to the same extent as his father and mother. He at least tore down the sacred pillar of Baal that his father had set up.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, but not like his father and mother, for he removed the sacred pillar of Baal his father had made.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, though not like his father and his mother; for he removed the memorial stone of Baal which his father had made.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, but not like his father and mother; for he put away the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord, but not like his father and mother; for he put away the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, but not like his father, and like his mother; for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • King James Version - And he wrought evil in the sight of the Lord; but not like his father, and like his mother: for he put away the image of Baal that his father had made.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, but not to the same degree as his father and mother. He did remove the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, but not like his father, and like his mother, for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,不過沒有他父母那麼敗壞,因為他除掉了他父親立的巴力神柱。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,只是還不至於像他的父親和母親一樣,因為他除去了他父親所做的巴力神柱。
  • 呂振中譯本 - 他行永恆主所看為壞的事,只是不像他父親,也不像他母親,因為他除掉了他父親所造的 巴力 柱像。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,只是沒有像他父母那樣。他除掉了他父親所造的巴力神柱,
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不至像他父母所行的,因為除掉他父所造巴力的柱像。
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、然不似其父母、蓋其父所製巴力之柱、彼除去之、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、較其父母少愈、蓋父所作巴力之像、約藍去之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、第不至如其父母、蓋其父所作 巴力 之偶像、 約蘭 除之、
  • Nueva Versión Internacional - Jorán hizo lo que ofende al Señor, aunque no tanto como su padre y su madre, pues mandó que se quitara una piedra sagrada que su padre había erigido en honor de Baal.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께 악을 행하였으나 자기 부모처럼 악하지는 않았다. 이것은 자기 아버지가 만든 바알의 기둥 우상들을 그가 제거하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала, который сделал его отец .
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, sans toutefois aller aussi loin que son père et sa mère . Il renversa la statue de Baal que son père avait fait ériger,
  • リビングバイブル - 彼は主の前に悪を行いましたが、両親ほどではなく、父が造ったバアルにささげる石柱だけは取り除いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Fez o que o Senhor reprova, mas não como seu pai e sua mãe, pois derrubou a coluna sagrada de Baal, que seu pai havia feito.
  • Hoffnung für alle - Auch er tat, was dem Herrn missfiel, wenn auch nicht in dem Maße wie sein Vater und seine Mutter. Immerhin entfernte er die Säule, die sein Vater zu Ehren des Gottes Baal hatte aufstellen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ไม่ถึงขนาดที่ราชบิดาและราชมารดาของพระองค์ได้ทรงทำไว้ พระองค์ทรงกวาดล้างหินศักดิ์สิทธิ์ของพระบาอัลซึ่งราชบิดาได้สร้างไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ยัง​ไม่​เท่า​กับ​ที่​บิดา​และ​มารดา​ของ​ท่าน​กระทำ เพราะ​ว่า​ท่าน​กำจัด​เสา​หิน​เทวรูป​บาอัล​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​สร้าง​ไว้
交叉引用
  • 2 Các Vua 6:31 - Vua thề: “Xin Đức Chúa Trời trừng phạt ta nếu ta không chém đầu Ê-li-sê hôm nay.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
  • 2 Các Vua 21:20 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu cũng như Ma-na-se cha mình.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:5 - Hoàng hậu Giê-sa-bên vào và hỏi A-háp: “Tại sao vua buồn phiền và không chịu ăn?”
  • 1 Các Vua 21:6 - A-háp đáp: “Vì ta có bảo Na-bốt bán hoặc đổi vườn nho cho ta, nhưng nó không chịu!”
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 1 Các Vua 16:19 - Xim-ri nhận lấy hậu quả vì làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 10:18 - Giê-hu triệu tập toàn thể dân chúng và tuyên bố: “A-háp phụng thờ Ba-anh, còn quá ít, ta sẽ phụng thờ tích cực hơn!
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不致像他父母所行的,因为他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不致像他父母所行的,因为他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,不过没有他父母那么败坏,因为他除掉了他父亲立的巴力神柱。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,只是还不至于像他的父亲和母亲一样,因为他除去了他父亲所做的巴力神柱。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,只是没有像他父母那样。他除掉了他父亲所造的巴力神柱,
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,但不至像他父母所行的,因为除掉他父所造巴力的柱像。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, but not as his father and mother had done. He got rid of the sacred stone of Baal that his father had made.
  • New International Reader's Version - Joram did what was evil in the sight of the Lord. But he wasn’t as bad as his father and mother had been. Joram’s father had made a sacred stone used to worship the god named Baal. Joram got rid of it.
  • English Standard Version - He did what was evil in the sight of the Lord, though not like his father and mother, for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, but not to the same extent as his father and mother. He at least tore down the sacred pillar of Baal that his father had set up.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, but not like his father and mother, for he removed the sacred pillar of Baal his father had made.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, though not like his father and his mother; for he removed the memorial stone of Baal which his father had made.
  • New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, but not like his father and mother; for he put away the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord, but not like his father and mother; for he put away the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, but not like his father, and like his mother; for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • King James Version - And he wrought evil in the sight of the Lord; but not like his father, and like his mother: for he put away the image of Baal that his father had made.
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, but not to the same degree as his father and mother. He did remove the sacred pillar of Baal that his father had made.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, but not like his father, and like his mother, for he put away the pillar of Baal that his father had made.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不致像他父母所行的,因為他除掉他父所造巴力的柱像。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,不過沒有他父母那麼敗壞,因為他除掉了他父親立的巴力神柱。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,只是還不至於像他的父親和母親一樣,因為他除去了他父親所做的巴力神柱。
  • 呂振中譯本 - 他行永恆主所看為壞的事,只是不像他父親,也不像他母親,因為他除掉了他父親所造的 巴力 柱像。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,只是沒有像他父母那樣。他除掉了他父親所造的巴力神柱,
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,但不至像他父母所行的,因為除掉他父所造巴力的柱像。
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、然不似其父母、蓋其父所製巴力之柱、彼除去之、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、較其父母少愈、蓋父所作巴力之像、約藍去之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、第不至如其父母、蓋其父所作 巴力 之偶像、 約蘭 除之、
  • Nueva Versión Internacional - Jorán hizo lo que ofende al Señor, aunque no tanto como su padre y su madre, pues mandó que se quitara una piedra sagrada que su padre había erigido en honor de Baal.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께 악을 행하였으나 자기 부모처럼 악하지는 않았다. 이것은 자기 아버지가 만든 바알의 기둥 우상들을 그가 제거하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала, который сделал его отец .
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как его отец и мать, потому что убрал священный камень Баала , который сделал его отец .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, sans toutefois aller aussi loin que son père et sa mère . Il renversa la statue de Baal que son père avait fait ériger,
  • リビングバイブル - 彼は主の前に悪を行いましたが、両親ほどではなく、父が造ったバアルにささげる石柱だけは取り除いたのです。
  • Nova Versão Internacional - Fez o que o Senhor reprova, mas não como seu pai e sua mãe, pois derrubou a coluna sagrada de Baal, que seu pai havia feito.
  • Hoffnung für alle - Auch er tat, was dem Herrn missfiel, wenn auch nicht in dem Maße wie sein Vater und seine Mutter. Immerhin entfernte er die Säule, die sein Vater zu Ehren des Gottes Baal hatte aufstellen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ไม่ถึงขนาดที่ราชบิดาและราชมารดาของพระองค์ได้ทรงทำไว้ พระองค์ทรงกวาดล้างหินศักดิ์สิทธิ์ของพระบาอัลซึ่งราชบิดาได้สร้างไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ยัง​ไม่​เท่า​กับ​ที่​บิดา​และ​มารดา​ของ​ท่าน​กระทำ เพราะ​ว่า​ท่าน​กำจัด​เสา​หิน​เทวรูป​บาอัล​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​สร้าง​ไว้
  • 2 Các Vua 6:31 - Vua thề: “Xin Đức Chúa Trời trừng phạt ta nếu ta không chém đầu Ê-li-sê hôm nay.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
  • 2 Các Vua 21:20 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu cũng như Ma-na-se cha mình.
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:5 - Hoàng hậu Giê-sa-bên vào và hỏi A-háp: “Tại sao vua buồn phiền và không chịu ăn?”
  • 1 Các Vua 21:6 - A-háp đáp: “Vì ta có bảo Na-bốt bán hoặc đổi vườn nho cho ta, nhưng nó không chịu!”
  • 1 Các Vua 21:7 - Giê-sa-bên hỏi: “Không phải vua đang cầm quyền cả nước Ít-ra-ên sao? Dậy, ăn uống và vui vẻ lên! Tôi sẽ hiến cho vua vườn nho của Na-bốt, người Gít-rê-ên.”
  • 1 Các Vua 21:8 - Giê-sa-bên nhân danh vua Ít-ra-ên viết một bức thư, rồi lấy con dấu của A-háp đóng lên, gửi cho chính quyền thành Ghít-rê-ên, nơi Na-bốt đang cư ngụ.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 1 Các Vua 16:19 - Xim-ri nhận lấy hậu quả vì làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
  • Xuất Ai Cập 23:24 - Các ngươi không được thờ lạy và phục vụ thần của các dân ấy, không được bắt chước những điều họ làm. Phải nhất quyết đạp đổ và đập tan thần tượng của họ.
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • 2 Các Vua 10:18 - Giê-hu triệu tập toàn thể dân chúng và tuyên bố: “A-háp phụng thờ Ba-anh, còn quá ít, ta sẽ phụng thờ tích cực hơn!
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
聖經
資源
計劃
奉獻