Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王把耶和华殿里和王宫里一切的宝物从那里拿走,又把以色列王所罗门所造耶和华殿里一切的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王把耶和华殿里和王宫里一切的宝物从那里拿走,又把以色列王所罗门所造耶和华殿里一切的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 拿走了耶和华殿里和王宫里的宝物,砍坏以色列王所罗门为耶和华的殿所造的一切金器,正如耶和华所言。
  • 圣经新译本 - 他又从耶路撒冷把耶和华殿一切宝物和王宫的宝物取去,并且把以色列王所罗门在耶和华殿所做的一切金器都捣毁,就像耶和华所说的。
  • 中文标准译本 - 巴比伦王也把耶和华殿中的宝物和王宫里的宝物全都从那里带出来,又拆毁了以色列王所罗门在耶和华圣殿中所造的一切金器,正如耶和华所宣告的。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • New International Version - As the Lord had declared, Nebuchadnezzar removed the treasures from the temple of the Lord and from the royal palace, and cut up the gold articles that Solomon king of Israel had made for the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar removed the treasures from the Lord’s temple. He also removed the treasures from the royal palace. He cut up the gold objects that Solomon, the king of Israel, had made for the temple. That’s what the Lord had announced would happen.
  • English Standard Version - and carried off all the treasures of the house of the Lord and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold in the temple of the Lord, which Solomon king of Israel had made, as the Lord had foretold.
  • New Living Translation - As the Lord had said beforehand, Nebuchadnezzar carried away all the treasures from the Lord’s Temple and the royal palace. He stripped away all the gold objects that King Solomon of Israel had placed in the Temple.
  • Christian Standard Bible - He also carried off from there all the treasures of the Lord’s temple and the treasures of the king’s palace, and he cut into pieces all the gold articles that King Solomon of Israel had made for the Lord’s sanctuary, just as the Lord had predicted.
  • New American Standard Bible - He also brought out from there all the treasures of the house of the Lord, and the treasures of the king’s house, and he smashed all the articles of gold that Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, just as the Lord had said.
  • New King James Version - And he carried out from there all the treasures of the house of the Lord and the treasures of the king’s house, and he cut in pieces all the articles of gold which Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, as the Lord had said.
  • Amplified Bible - He carried out of there (Jerusalem) all the treasures of the house (temple) of the Lord, and the treasures of the house (palace) of the king, and cut in pieces all the articles of gold in the temple of the Lord, which Solomon king of Israel had made, just as the Lord had said.
  • American Standard Version - And he carried out thence all the treasures of the house of Jehovah, and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold, which Solomon king of Israel had made in the temple of Jehovah, as Jehovah had said.
  • King James Version - And he carried out thence all the treasures of the house of the Lord, and the treasures of the king's house, and cut in pieces all the vessels of gold which Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, as the Lord had said.
  • New English Translation - Nebuchadnezzar took from there all the riches in the treasuries of the Lord’s temple and of the royal palace. He removed all the gold items which King Solomon of Israel had made for the Lord’s temple, just as the Lord had warned.
  • World English Bible - He carried out from there all the treasures of Yahweh’s house, and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold, which Solomon king of Israel had made in Yahweh’s temple, as Yahweh had said.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王將耶和華殿和王宮裏的寶物都拿去了,將以色列王所羅門所造耶和華殿裏的金器都毀壞了,正如耶和華所說的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王把耶和華殿裏和王宮裏一切的寶物從那裏拿走,又把以色列王所羅門所造耶和華殿裏一切的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王把耶和華殿裏和王宮裏一切的寶物從那裏拿走,又把以色列王所羅門所造耶和華殿裏一切的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 拿走了耶和華殿裡和王宮裡的寶物,砍壞以色列王所羅門為耶和華的殿所造的一切金器,正如耶和華所言。
  • 聖經新譯本 - 他又從耶路撒冷把耶和華殿一切寶物和王宮的寶物取去,並且把以色列王所羅門在耶和華殿所做的一切金器都搗毀,就像耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王將永恆主之殿的一切寶物和王宮的寶物都從那裏取出來,又把 以色列 王 所羅門 在永恆主殿堂所造的一切金器都砍壞了,正如永恆主所說過的。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫王也把耶和華殿中的寶物和王宮裡的寶物全都從那裡帶出來,又拆毀了以色列王所羅門在耶和華聖殿中所造的一切金器,正如耶和華所宣告的。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王將耶和華殿和王宮裡的寶物都拿去了,將以色列王所羅門所造耶和華殿裡的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 取耶和華室及王宮之寶物、悉攜之出、又碎以色列王所羅門所製耶和華殿中諸金器、如耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 盡得耶和華殿、及王宮府庫之寶、剝耶和華殿間、以色列王所羅門所飾之金、應耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王遂將主殿府庫之寶物、及王宮府庫之寶物、自城中攜之去、又將主殿諸金器、即 以色列 王 所羅門 所作者、悉毀之、 又將主殿諸金器即以色列王所羅門所作者悉毀之或作又將以色列王所羅門在主殿所飾之金悉剝而取之 應主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Tal como el Señor lo había anunciado, Nabucodonosor se llevó los tesoros del templo del Señor y del palacio real, partiendo en pedazos todos los utensilios de oro que Salomón, rey de Israel, había hecho para el templo.
  • 현대인의 성경 - 성전과 궁전에 있는 모든 보물을 바빌론으로 가져갔으며 또 여호와께서 예언하신 대로 그는 솔로몬왕이 만든 성전의 모든 금그릇을 깨뜨려 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Как и говорил Господь, Навуходоносор забрал все сокровища из дома Господа и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для дома Господа царь Израиля Соломон.
  • Восточный перевод - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исраила Сулейман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исраила Сулейман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исроила Сулаймон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor emporta tous les trésors du temple de l’Eternel et les trésors du palais royal après avoir mis en pièces tous les ustensiles d’or que Salomon, roi d’Israël, avait fabriqués pour le temple de l’Eternel. Ainsi s’accomplit ce que l’Eternel avait annoncé .
  • リビングバイブル - バビロン軍は神殿と宮殿の宝物を残らず持ち出し、ソロモンが主の命令で神殿にしまっておいた金の器具を、片っぱしから二つに断ち切ってしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Conforme o Senhor tinha declarado, ele retirou todos os tesouros do templo do Senhor e do palácio real, quebrando todos os utensílios de ouro que Salomão, rei de Israel, fizera para o templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Was der Herr angekündigt hatte, erfüllte sich nun: Nebukadnezar ließ alle Schätze aus dem Tempel des Herrn und aus dem Palast holen, auch die goldenen Gefäße, die Salomo, der König von Israel, hatte anfertigen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ เนบูคัดเนสซาร์ริบเอาสมบัติทั้งปวงจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าและพระราชวังกลับไป ตลอดจนภาชนะเครื่องใช้ทองคำทั้งหมดซึ่งกษัตริย์โซโลมอนแห่งอิสราเอลให้ทำขึ้นเพื่อใช้ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ขน​ของ​ล้ำค่า​ไป​จาก​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ของ​มีค่า​ไป​จาก​วัง​ของ​กษัตริย์ รวม​ทั้ง​ภาชนะ​ทองคำ​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​ถูก​ทอน​เป็น​ชิ้น​เล็กๆ ซึ่ง​ภาชนะ​เหล่า​นี้​ซาโลมอน​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​โปรด​ให้​หล่อ​ขึ้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​ล่วง​หน้า​แล้ว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • 2 Sử Ký 4:10 - Vua đặt cái hồ bằng đồng phía góc đông nam của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王把耶和华殿里和王宫里一切的宝物从那里拿走,又把以色列王所罗门所造耶和华殿里一切的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王把耶和华殿里和王宫里一切的宝物从那里拿走,又把以色列王所罗门所造耶和华殿里一切的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 拿走了耶和华殿里和王宫里的宝物,砍坏以色列王所罗门为耶和华的殿所造的一切金器,正如耶和华所言。
  • 圣经新译本 - 他又从耶路撒冷把耶和华殿一切宝物和王宫的宝物取去,并且把以色列王所罗门在耶和华殿所做的一切金器都捣毁,就像耶和华所说的。
  • 中文标准译本 - 巴比伦王也把耶和华殿中的宝物和王宫里的宝物全都从那里带出来,又拆毁了以色列王所罗门在耶和华圣殿中所造的一切金器,正如耶和华所宣告的。
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王将耶和华殿和王宫里的宝物都拿去了,将以色列王所罗门所造耶和华殿里的金器都毁坏了,正如耶和华所说的。
  • New International Version - As the Lord had declared, Nebuchadnezzar removed the treasures from the temple of the Lord and from the royal palace, and cut up the gold articles that Solomon king of Israel had made for the temple of the Lord.
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar removed the treasures from the Lord’s temple. He also removed the treasures from the royal palace. He cut up the gold objects that Solomon, the king of Israel, had made for the temple. That’s what the Lord had announced would happen.
  • English Standard Version - and carried off all the treasures of the house of the Lord and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold in the temple of the Lord, which Solomon king of Israel had made, as the Lord had foretold.
  • New Living Translation - As the Lord had said beforehand, Nebuchadnezzar carried away all the treasures from the Lord’s Temple and the royal palace. He stripped away all the gold objects that King Solomon of Israel had placed in the Temple.
  • Christian Standard Bible - He also carried off from there all the treasures of the Lord’s temple and the treasures of the king’s palace, and he cut into pieces all the gold articles that King Solomon of Israel had made for the Lord’s sanctuary, just as the Lord had predicted.
  • New American Standard Bible - He also brought out from there all the treasures of the house of the Lord, and the treasures of the king’s house, and he smashed all the articles of gold that Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, just as the Lord had said.
  • New King James Version - And he carried out from there all the treasures of the house of the Lord and the treasures of the king’s house, and he cut in pieces all the articles of gold which Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, as the Lord had said.
  • Amplified Bible - He carried out of there (Jerusalem) all the treasures of the house (temple) of the Lord, and the treasures of the house (palace) of the king, and cut in pieces all the articles of gold in the temple of the Lord, which Solomon king of Israel had made, just as the Lord had said.
  • American Standard Version - And he carried out thence all the treasures of the house of Jehovah, and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold, which Solomon king of Israel had made in the temple of Jehovah, as Jehovah had said.
  • King James Version - And he carried out thence all the treasures of the house of the Lord, and the treasures of the king's house, and cut in pieces all the vessels of gold which Solomon king of Israel had made in the temple of the Lord, as the Lord had said.
  • New English Translation - Nebuchadnezzar took from there all the riches in the treasuries of the Lord’s temple and of the royal palace. He removed all the gold items which King Solomon of Israel had made for the Lord’s temple, just as the Lord had warned.
  • World English Bible - He carried out from there all the treasures of Yahweh’s house, and the treasures of the king’s house, and cut in pieces all the vessels of gold, which Solomon king of Israel had made in Yahweh’s temple, as Yahweh had said.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王將耶和華殿和王宮裏的寶物都拿去了,將以色列王所羅門所造耶和華殿裏的金器都毀壞了,正如耶和華所說的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王把耶和華殿裏和王宮裏一切的寶物從那裏拿走,又把以色列王所羅門所造耶和華殿裏一切的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王把耶和華殿裏和王宮裏一切的寶物從那裏拿走,又把以色列王所羅門所造耶和華殿裏一切的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 拿走了耶和華殿裡和王宮裡的寶物,砍壞以色列王所羅門為耶和華的殿所造的一切金器,正如耶和華所言。
  • 聖經新譯本 - 他又從耶路撒冷把耶和華殿一切寶物和王宮的寶物取去,並且把以色列王所羅門在耶和華殿所做的一切金器都搗毀,就像耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 巴比倫 王將永恆主之殿的一切寶物和王宮的寶物都從那裏取出來,又把 以色列 王 所羅門 在永恆主殿堂所造的一切金器都砍壞了,正如永恆主所說過的。
  • 中文標準譯本 - 巴比倫王也把耶和華殿中的寶物和王宮裡的寶物全都從那裡帶出來,又拆毀了以色列王所羅門在耶和華聖殿中所造的一切金器,正如耶和華所宣告的。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王將耶和華殿和王宮裡的寶物都拿去了,將以色列王所羅門所造耶和華殿裡的金器都毀壞了,正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 取耶和華室及王宮之寶物、悉攜之出、又碎以色列王所羅門所製耶和華殿中諸金器、如耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 盡得耶和華殿、及王宮府庫之寶、剝耶和華殿間、以色列王所羅門所飾之金、應耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王遂將主殿府庫之寶物、及王宮府庫之寶物、自城中攜之去、又將主殿諸金器、即 以色列 王 所羅門 所作者、悉毀之、 又將主殿諸金器即以色列王所羅門所作者悉毀之或作又將以色列王所羅門在主殿所飾之金悉剝而取之 應主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Tal como el Señor lo había anunciado, Nabucodonosor se llevó los tesoros del templo del Señor y del palacio real, partiendo en pedazos todos los utensilios de oro que Salomón, rey de Israel, había hecho para el templo.
  • 현대인의 성경 - 성전과 궁전에 있는 모든 보물을 바빌론으로 가져갔으며 또 여호와께서 예언하신 대로 그는 솔로몬왕이 만든 성전의 모든 금그릇을 깨뜨려 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Как и говорил Господь, Навуходоносор забрал все сокровища из дома Господа и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для дома Господа царь Израиля Соломон.
  • Восточный перевод - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исраила Сулейман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исраила Сулейман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как и говорил Вечный, Навуходоносор забрал все сокровища из храма Вечного и из царского дворца и порубил на куски всю золотую утварь, которую сделал для храма Вечного царь Исроила Сулаймон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor emporta tous les trésors du temple de l’Eternel et les trésors du palais royal après avoir mis en pièces tous les ustensiles d’or que Salomon, roi d’Israël, avait fabriqués pour le temple de l’Eternel. Ainsi s’accomplit ce que l’Eternel avait annoncé .
  • リビングバイブル - バビロン軍は神殿と宮殿の宝物を残らず持ち出し、ソロモンが主の命令で神殿にしまっておいた金の器具を、片っぱしから二つに断ち切ってしまいました。
  • Nova Versão Internacional - Conforme o Senhor tinha declarado, ele retirou todos os tesouros do templo do Senhor e do palácio real, quebrando todos os utensílios de ouro que Salomão, rei de Israel, fizera para o templo do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Was der Herr angekündigt hatte, erfüllte sich nun: Nebukadnezar ließ alle Schätze aus dem Tempel des Herrn und aus dem Palast holen, auch die goldenen Gefäße, die Salomo, der König von Israel, hatte anfertigen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ เนบูคัดเนสซาร์ริบเอาสมบัติทั้งปวงจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าและพระราชวังกลับไป ตลอดจนภาชนะเครื่องใช้ทองคำทั้งหมดซึ่งกษัตริย์โซโลมอนแห่งอิสราเอลให้ทำขึ้นเพื่อใช้ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ขน​ของ​ล้ำค่า​ไป​จาก​พระ​วิหาร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ของ​มีค่า​ไป​จาก​วัง​ของ​กษัตริย์ รวม​ทั้ง​ภาชนะ​ทองคำ​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ที่​ถูก​ทอน​เป็น​ชิ้น​เล็กๆ ซึ่ง​ภาชนะ​เหล่า​นี้​ซาโลมอน​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​โปรด​ให้​หล่อ​ขึ้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​ล่วง​หน้า​แล้ว
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
  • Giê-rê-mi 27:19 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán về các cột trụ phía trước Đền Thờ, các chậu đồng gọi là Biển, các chân đế, và các bảo vật còn sót lại trong thành.
  • Giê-rê-mi 27:20 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã để chúng lại trong thành khi Giê-chô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa cùng tất cả quý tộc của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 27:21 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những vật quý giá vẫn còn trong Đền Thờ và trong các cung điện của vua Giu-đa:
  • E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
  • E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 28:4 - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
  • 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • 2 Sử Ký 4:10 - Vua đặt cái hồ bằng đồng phía góc đông nam của Đền Thờ.
  • 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
  • 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
  • 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
  • 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
  • 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
  • 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
  • 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
  • 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
  • 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
  • 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
聖經
資源
計劃
奉獻