Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các giám thị là những người trung thực, nên đừng buộc họ giữ sổ sách chi tiêu.”
  • 新标点和合本 - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们不用跟这些经手接受银子的人算帐,因为这些人办事诚实。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们不用跟这些经手接受银子的人算帐,因为这些人办事诚实。”
  • 当代译本 - 不用查核他们的账目,因为他们都是忠诚可靠的人。”
  • 圣经新译本 - 银子交在他们手中,不用和他们算帐,因为他们办事诚实。”
  • 中文标准译本 - 不过,交在这些人手中的银子不必他们算账,因为他们行事诚信。”
  • 现代标点和合本 - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • 和合本(拼音版) - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • New International Version - But they need not account for the money entrusted to them, because they are honest in their dealings.”
  • New International Reader's Version - But they don’t have to report how they use the money that is given to them. That’s because they are completely honest.”
  • English Standard Version - But no accounting shall be asked from them for the money that is delivered into their hand, for they deal honestly.”
  • New Living Translation - But don’t require the construction supervisors to keep account of the money they receive, for they are honest and trustworthy men.”
  • Christian Standard Bible - But no accounting is to be required from them for the silver given to them since they work with integrity.”
  • New American Standard Bible - However, no accounting shall be made with them for the money handed over to them, because they deal honestly.”
  • New King James Version - However there need be no accounting made with them of the money delivered into their hand, because they deal faithfully.”
  • Amplified Bible - However, no accounting shall be required of them for the money placed in their hands, because they act faithfully.”
  • American Standard Version - Howbeit there was no reckoning made with them of the money that was delivered into their hand; for they dealt faithfully.
  • King James Version - Howbeit there was no reckoning made with them of the money that was delivered into their hand, because they dealt faithfully.
  • New English Translation - Do not audit the foremen who disburse the silver, for they are honest.”
  • World English Bible - However there was no accounting made with them of the money that was delivered into their hand; for they dealt faithfully.”
  • 新標點和合本 - 將銀子交在辦事的人手裏,不與他們算帳,因為他們辦事誠實。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們不用跟這些經手接受銀子的人算帳,因為這些人辦事誠實。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們不用跟這些經手接受銀子的人算帳,因為這些人辦事誠實。」
  • 當代譯本 - 不用查核他們的賬目,因為他們都是忠誠可靠的人。」
  • 聖經新譯本 - 銀子交在他們手中,不用和他們算帳,因為他們辦事誠實。”
  • 呂振中譯本 - 不過銀子交在 辦事人 手裏、並不必跟他們算賬,因為他們作事忠實可靠。』
  • 中文標準譯本 - 不過,交在這些人手中的銀子不必他們算帳,因為他們行事誠信。」
  • 現代標點和合本 - 將銀子交在辦事的人手裡,不與他們算帳,因為他們辦事誠實。」
  • 文理和合譯本 - 以金付於其手、不與核算其數、因其行事誠實也、
  • 文理委辦譯本 - 督工者秉性誠實、故予以金、毋庸核數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以銀付於其手、無庸核數、因其理事誠實、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no les pidan cuentas a los que están encargados de pagar, pues ellos proceden con toda honradez».
  • 현대인의 성경 - 그러나 성전 수리 담당자가 일을 정직하게 하였으므로 그에게 맡긴 수리 비용을 회계할 필요가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Отчета за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно. ( 2 Пар. 34:14-28 )
  • Восточный перевод - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • La Bible du Semeur 2015 - On ne leur demandera pas de compte pour l’argent qui leur est confié, car ce sont des gens honnêtes.
  • リビングバイブル - ただし彼らは正直者ばかりなので、支出報告書の必要はない。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não precisarão prestar contas da prata que lhes foi confiada, pois estão agindo com honestidade”.
  • Hoffnung für alle - Die Bauführer brauchen über die Ausgaben keine Rechenschaft abzulegen. Man soll auf ihre Ehrlichkeit vertrauen!« ( 2. Chronik 34,14‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ต้องทำรายงานการเงินซึ่งพวกเขาได้รับมา เพราะพวกเขาทำงานด้วยความซื่อสัตย์สุจริต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ไม่​ต้อง​มี​การ​ถามไถ่​เรื่อง​บัญชี​ที่​บรรดา​ผู้​คุม​งาน​ดูแล เพราะ​พวก​เขา​สุจริต​ใน​เรื่อง​นั้น”
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
  • Châm Ngôn 28:20 - Người trung tín hưởng nhiều phước hạnh, vội lo làm giàu, hình phạt chẳng thoát đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 36:5 - Họ đến gặp Môi-se và nói: “Các vật liệu dân chúng đem dâng để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu ấn định hiện dư nhiều quá.”
  • Xuất Ai Cập 36:6 - Vì vậy, Môi-se ra lệnh cho người đi báo cho toàn dân hay rằng: “Mọi người nam cũng như nữ, không ai được đem dâng vật liệu làm Đền Tạm nữa. Chúng ta đã có đủ vật liệu!” Đến lúc bị cấm như vậy, người ta mới thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 2 Các Vua 12:15 - Người ta không bắt các đốc công phải tính sổ vì họ là những người ngay thực.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các giám thị là những người trung thực, nên đừng buộc họ giữ sổ sách chi tiêu.”
  • 新标点和合本 - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们不用跟这些经手接受银子的人算帐,因为这些人办事诚实。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们不用跟这些经手接受银子的人算帐,因为这些人办事诚实。”
  • 当代译本 - 不用查核他们的账目,因为他们都是忠诚可靠的人。”
  • 圣经新译本 - 银子交在他们手中,不用和他们算帐,因为他们办事诚实。”
  • 中文标准译本 - 不过,交在这些人手中的银子不必他们算账,因为他们行事诚信。”
  • 现代标点和合本 - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • 和合本(拼音版) - 将银子交在办事的人手里,不与他们算账,因为他们办事诚实。”
  • New International Version - But they need not account for the money entrusted to them, because they are honest in their dealings.”
  • New International Reader's Version - But they don’t have to report how they use the money that is given to them. That’s because they are completely honest.”
  • English Standard Version - But no accounting shall be asked from them for the money that is delivered into their hand, for they deal honestly.”
  • New Living Translation - But don’t require the construction supervisors to keep account of the money they receive, for they are honest and trustworthy men.”
  • Christian Standard Bible - But no accounting is to be required from them for the silver given to them since they work with integrity.”
  • New American Standard Bible - However, no accounting shall be made with them for the money handed over to them, because they deal honestly.”
  • New King James Version - However there need be no accounting made with them of the money delivered into their hand, because they deal faithfully.”
  • Amplified Bible - However, no accounting shall be required of them for the money placed in their hands, because they act faithfully.”
  • American Standard Version - Howbeit there was no reckoning made with them of the money that was delivered into their hand; for they dealt faithfully.
  • King James Version - Howbeit there was no reckoning made with them of the money that was delivered into their hand, because they dealt faithfully.
  • New English Translation - Do not audit the foremen who disburse the silver, for they are honest.”
  • World English Bible - However there was no accounting made with them of the money that was delivered into their hand; for they dealt faithfully.”
  • 新標點和合本 - 將銀子交在辦事的人手裏,不與他們算帳,因為他們辦事誠實。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們不用跟這些經手接受銀子的人算帳,因為這些人辦事誠實。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們不用跟這些經手接受銀子的人算帳,因為這些人辦事誠實。」
  • 當代譯本 - 不用查核他們的賬目,因為他們都是忠誠可靠的人。」
  • 聖經新譯本 - 銀子交在他們手中,不用和他們算帳,因為他們辦事誠實。”
  • 呂振中譯本 - 不過銀子交在 辦事人 手裏、並不必跟他們算賬,因為他們作事忠實可靠。』
  • 中文標準譯本 - 不過,交在這些人手中的銀子不必他們算帳,因為他們行事誠信。」
  • 現代標點和合本 - 將銀子交在辦事的人手裡,不與他們算帳,因為他們辦事誠實。」
  • 文理和合譯本 - 以金付於其手、不與核算其數、因其行事誠實也、
  • 文理委辦譯本 - 督工者秉性誠實、故予以金、毋庸核數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以銀付於其手、無庸核數、因其理事誠實、
  • Nueva Versión Internacional - Pero no les pidan cuentas a los que están encargados de pagar, pues ellos proceden con toda honradez».
  • 현대인의 성경 - 그러나 성전 수리 담당자가 일을 정직하게 하였으므로 그에게 맡긴 수리 비용을 회계할 필요가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Отчета за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно. ( 2 Пар. 34:14-28 )
  • Восточный перевод - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отчёта за доверенные им деньги с них требовать не нужно, потому что они действуют честно.
  • La Bible du Semeur 2015 - On ne leur demandera pas de compte pour l’argent qui leur est confié, car ce sont des gens honnêtes.
  • リビングバイブル - ただし彼らは正直者ばかりなので、支出報告書の必要はない。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não precisarão prestar contas da prata que lhes foi confiada, pois estão agindo com honestidade”.
  • Hoffnung für alle - Die Bauführer brauchen über die Ausgaben keine Rechenschaft abzulegen. Man soll auf ihre Ehrlichkeit vertrauen!« ( 2. Chronik 34,14‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ต้องทำรายงานการเงินซึ่งพวกเขาได้รับมา เพราะพวกเขาทำงานด้วยความซื่อสัตย์สุจริต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ไม่​ต้อง​มี​การ​ถามไถ่​เรื่อง​บัญชี​ที่​บรรดา​ผู้​คุม​งาน​ดูแล เพราะ​พวก​เขา​สุจริต​ใน​เรื่อง​นั้น”
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 3 Giăng 1:5 - Thưa anh, anh thật trung tín với Chúa khi các nhà truyền giáo ghé qua nơi anh đều được anh tiếp đãi nồng hậu dù anh chưa từng quen biết.
  • Châm Ngôn 28:20 - Người trung tín hưởng nhiều phước hạnh, vội lo làm giàu, hình phạt chẳng thoát đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • Nê-hê-mi 7:2 - tôi giao cho Ha-na-ni là em tôi, và Ha-na-nia, là quan trấn thủ thành lũy lo việc cai trị Giê-ru-sa-lem. Ha-na-nia là một người trung thực và kính sợ Đức Chúa Trời hơn nhiều người khác.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 36:5 - Họ đến gặp Môi-se và nói: “Các vật liệu dân chúng đem dâng để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu ấn định hiện dư nhiều quá.”
  • Xuất Ai Cập 36:6 - Vì vậy, Môi-se ra lệnh cho người đi báo cho toàn dân hay rằng: “Mọi người nam cũng như nữ, không ai được đem dâng vật liệu làm Đền Tạm nữa. Chúng ta đã có đủ vật liệu!” Đến lúc bị cấm như vậy, người ta mới thôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • 2 Các Vua 12:15 - Người ta không bắt các đốc công phải tính sổ vì họ là những người ngay thực.
聖經
資源
計劃
奉獻