Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, người ta đang đi chôn một người chết, thấy quân cướp đến, họ vội quẳng xác vào mồ Ê-li-sê. Xác vừa đụng xương Ê-li-sê, liền vùng sống lại và đứng lên.
  • 新标点和合本 - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里,一碰着以利沙的骸骨,死人就复活,站起来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人正在埋葬死人,看哪,他们看见一群人来,就把死人抛在以利沙的坟墓里,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活过来,用脚站了起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人正在埋葬死人,看哪,他们看见一群人来,就把死人抛在以利沙的坟墓里,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活过来,用脚站了起来。
  • 当代译本 - 一天,一些以色列人正安葬死人,忽然看见一群摩押入侵者,便连忙把尸体抛进以利沙的坟墓里。那死人碰到以利沙的骸骨,就复活了,并站了起来。
  • 圣经新译本 - 有人正在埋葬死人的时候,看见一群来侵略的人,他们就把死尸丢在以利沙的坟上,随即走了。死尸碰着以利沙的骨头就复活了,双脚站了起来。
  • 中文标准译本 - 有一天,人们正在埋葬死人,突然看见一支劫掠队,就把那死人扔到以利沙的坟墓里跑了。那死人一碰到以利沙的骸骨,就复活了,双脚站了起来。
  • 现代标点和合本 - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里。一碰着以利沙的骸骨,死人就复活,站起来了。
  • 和合本(拼音版) - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里,一碰着以利沙的骸骨,死人就复活站起来了。
  • New International Version - Once while some Israelites were burying a man, suddenly they saw a band of raiders; so they threw the man’s body into Elisha’s tomb. When the body touched Elisha’s bones, the man came to life and stood up on his feet.
  • New International Reader's Version - One day some Israelites were burying a man. Suddenly they saw a group of robbers. So they threw the man’s body into Elisha’s tomb. The body touched Elisha’s bones. When it did, the man came back to life again. He stood up on his feet.
  • English Standard Version - And as a man was being buried, behold, a marauding band was seen and the man was thrown into the grave of Elisha, and as soon as the man touched the bones of Elisha, he revived and stood on his feet.
  • New Living Translation - Once when some Israelites were burying a man, they spied a band of these raiders. So they hastily threw the corpse into the tomb of Elisha and fled. But as soon as the body touched Elisha’s bones, the dead man revived and jumped to his feet!
  • Christian Standard Bible - Once, as the Israelites were burying a man, suddenly they saw a raiding party, so they threw the man into Elisha’s tomb. When he touched Elisha’s bones, the man revived and stood up!
  • New American Standard Bible - And as they were burying a man, behold, they saw a marauding band; and they threw the man into the grave of Elisha. And when the man touched the bones of Elisha he revived and stood up on his feet.
  • New King James Version - So it was, as they were burying a man, that suddenly they spied a band of raiders; and they put the man in the tomb of Elisha; and when the man was let down and touched the bones of Elisha, he revived and stood on his feet.
  • Amplified Bible - And it happened that as a man was being buried [on an open bier], they saw a marauding band [coming]; and they threw the man into Elisha’s grave. But when the [body of the] man [was being let down and] touched the bones of Elisha he revived and stood up on his feet.
  • American Standard Version - And it came to pass, as they were burying a man, that, behold, they spied a band; and they cast the man into the sepulchre of Elisha: and as soon as the man touched the bones of Elisha, he revived, and stood up on his feet.
  • King James Version - And it came to pass, as they were burying a man, that, behold, they spied a band of men; and they cast the man into the sepulchre of Elisha: and when the man was let down, and touched the bones of Elisha, he revived, and stood up on his feet.
  • New English Translation - One day some men were burying a man when they spotted a raiding party. So they threw the dead man into Elisha’s tomb. When the body touched Elisha’s bones, the dead man came to life and stood on his feet.
  • World English Bible - As they were burying a man, behold, they saw a band of raiders; and they threw the man into Elisha’s tomb. As soon as the man touched Elisha’s bones, he revived, and stood up on his feet.
  • 新標點和合本 - 有人正葬死人,忽然看見一羣人,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,一碰着以利沙的骸骨,死人就復活,站起來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人正在埋葬死人,看哪,他們看見一羣人來,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活過來,用腳站了起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人正在埋葬死人,看哪,他們看見一羣人來,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活過來,用腳站了起來。
  • 當代譯本 - 一天,一些以色列人正安葬死人,忽然看見一群摩押入侵者,便連忙把屍體拋進以利沙的墳墓裡。那死人碰到以利沙的骸骨,就復活了,並站了起來。
  • 聖經新譯本 - 有人正在埋葬死人的時候,看見一群來侵略的人,他們就把死屍丟在以利沙的墳上,隨即走了。死屍碰著以利沙的骨頭就復活了,雙腳站了起來。
  • 呂振中譯本 - 有人正在埋葬一個死人 ,忽見一羣遊擊隊,就把死人丟在 以利沙 的墳墓裏,走了;死人一觸着 以利沙 的骸骨,就復活,起來站着。
  • 中文標準譯本 - 有一天,人們正在埋葬死人,突然看見一支劫掠隊,就把那死人扔到以利沙的墳墓裡跑了。那死人一碰到以利沙的骸骨,就復活了,雙腳站了起來。
  • 現代標點和合本 - 有人正葬死人,忽然看見一群人,就把死人拋在以利沙的墳墓裡。一碰著以利沙的骸骨,死人就復活,站起來了。
  • 文理和合譯本 - 適有人葬死者、見軍旅至、則投屍於以利沙墓、屍觸以利沙之骨、則甦而立、○
  • 文理委辦譯本 - 民間有死者、將欲埋瘞、見敵軍驟至、遂投尸於以利沙墓、尸既下觸以利沙之骨、則甦而立。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人適葬一屍、見群寇至、遂投屍於 以利沙 墓中、屍既下、觸 以利沙 之骨、則復活而立、○
  • Nueva Versión Internacional - En cierta ocasión, unos israelitas iban a enterrar a un muerto, pero de pronto vieron a esas bandas y echaron el cadáver en la tumba de Eliseo. Cuando el cadáver tocó los huesos de Eliseo, ¡el hombre recobró la vida y se puso de pie!
  • 현대인의 성경 - 한번은 이스라엘 사람들이 장사를 지내다가 모압 도적 떼를 보고 다급한 나머지 시체를 엘리사의 무덤에 던져 넣고 달아나 버렸다. 그런데 그 시체가 엘리사의 뼈에 닿는 순간 죽은 사람이 살아나 벌떡 일어서지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Однажды во время похорон одного человека израильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мертвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод - Однажды во время похорон одного человека исраильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды во время похорон одного человека исраильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды во время похорон одного человека исроильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - On était en train d’enterrer un mort quand, tout à coup, on vit venir une de ces bandes. Alors on jeta le corps en hâte dans la tombe d’Elisée. Au contact des ossements du prophète, le mort reprit vie et se dressa sur ses pieds.
  • Nova Versão Internacional - Certa vez, enquanto alguns israelitas sepultavam um homem, viram de repente uma dessas tropas; então jogaram o corpo do homem no túmulo de Eliseu e fugiram. Assim que o cadáver encostou nos ossos de Eliseu, o homem voltou à vida e se levantou.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wollte man in dem Dorf, wo Elisa begraben lag, einen Mann beerdigen. Plötzlich tauchte eine dieser Banden auf. Weil sie schnell fliehen wollten, warfen die Trauernden den Toten in Elisas Grab. Kaum aber war der Tote mit den Gebeinen des Propheten in Berührung gekommen, wurde er wieder lebendig und stand auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งคนอิสราเอลกำลังฝังร่างของคนคนหนึ่ง ทันทีที่เห็นกองโจรก็โยนร่างเข้าไปในอุโมงค์ฝังศพของเอลีชา เมื่อร่างนั้นแตะกับโครงกระดูกของเอลีชาก็กลับมีชีวิตลุกขึ้นยืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ชาว​อิสราเอล​กำลัง​ฝัง​ศพ​ของ​ชาย​คน​หนึ่ง ดู​เถิด พวก​เขา​เห็น​กลุ่ม​โจร​ก่อกวน จึง​รีบ​โยน​ศพ​นั้น​ลง​ไป​ใน​ที่​เก็บ​ศพ​ของ​เอลีชา และ​ทันที​ที่​ร่าง​ของ​ชาย​ผู้​นั้น​แตะ​กระดูก​ของ​เอลีชา เขา​กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​อีก​และ​ลุก​ขึ้น​ยืน​ได้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, người ta đang đi chôn một người chết, thấy quân cướp đến, họ vội quẳng xác vào mồ Ê-li-sê. Xác vừa đụng xương Ê-li-sê, liền vùng sống lại và đứng lên.
  • 新标点和合本 - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里,一碰着以利沙的骸骨,死人就复活,站起来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人正在埋葬死人,看哪,他们看见一群人来,就把死人抛在以利沙的坟墓里,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活过来,用脚站了起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人正在埋葬死人,看哪,他们看见一群人来,就把死人抛在以利沙的坟墓里,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活过来,用脚站了起来。
  • 当代译本 - 一天,一些以色列人正安葬死人,忽然看见一群摩押入侵者,便连忙把尸体抛进以利沙的坟墓里。那死人碰到以利沙的骸骨,就复活了,并站了起来。
  • 圣经新译本 - 有人正在埋葬死人的时候,看见一群来侵略的人,他们就把死尸丢在以利沙的坟上,随即走了。死尸碰着以利沙的骨头就复活了,双脚站了起来。
  • 中文标准译本 - 有一天,人们正在埋葬死人,突然看见一支劫掠队,就把那死人扔到以利沙的坟墓里跑了。那死人一碰到以利沙的骸骨,就复活了,双脚站了起来。
  • 现代标点和合本 - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里。一碰着以利沙的骸骨,死人就复活,站起来了。
  • 和合本(拼音版) - 有人正葬死人,忽然看见一群人,就把死人抛在以利沙的坟墓里,一碰着以利沙的骸骨,死人就复活站起来了。
  • New International Version - Once while some Israelites were burying a man, suddenly they saw a band of raiders; so they threw the man’s body into Elisha’s tomb. When the body touched Elisha’s bones, the man came to life and stood up on his feet.
  • New International Reader's Version - One day some Israelites were burying a man. Suddenly they saw a group of robbers. So they threw the man’s body into Elisha’s tomb. The body touched Elisha’s bones. When it did, the man came back to life again. He stood up on his feet.
  • English Standard Version - And as a man was being buried, behold, a marauding band was seen and the man was thrown into the grave of Elisha, and as soon as the man touched the bones of Elisha, he revived and stood on his feet.
  • New Living Translation - Once when some Israelites were burying a man, they spied a band of these raiders. So they hastily threw the corpse into the tomb of Elisha and fled. But as soon as the body touched Elisha’s bones, the dead man revived and jumped to his feet!
  • Christian Standard Bible - Once, as the Israelites were burying a man, suddenly they saw a raiding party, so they threw the man into Elisha’s tomb. When he touched Elisha’s bones, the man revived and stood up!
  • New American Standard Bible - And as they were burying a man, behold, they saw a marauding band; and they threw the man into the grave of Elisha. And when the man touched the bones of Elisha he revived and stood up on his feet.
  • New King James Version - So it was, as they were burying a man, that suddenly they spied a band of raiders; and they put the man in the tomb of Elisha; and when the man was let down and touched the bones of Elisha, he revived and stood on his feet.
  • Amplified Bible - And it happened that as a man was being buried [on an open bier], they saw a marauding band [coming]; and they threw the man into Elisha’s grave. But when the [body of the] man [was being let down and] touched the bones of Elisha he revived and stood up on his feet.
  • American Standard Version - And it came to pass, as they were burying a man, that, behold, they spied a band; and they cast the man into the sepulchre of Elisha: and as soon as the man touched the bones of Elisha, he revived, and stood up on his feet.
  • King James Version - And it came to pass, as they were burying a man, that, behold, they spied a band of men; and they cast the man into the sepulchre of Elisha: and when the man was let down, and touched the bones of Elisha, he revived, and stood up on his feet.
  • New English Translation - One day some men were burying a man when they spotted a raiding party. So they threw the dead man into Elisha’s tomb. When the body touched Elisha’s bones, the dead man came to life and stood on his feet.
  • World English Bible - As they were burying a man, behold, they saw a band of raiders; and they threw the man into Elisha’s tomb. As soon as the man touched Elisha’s bones, he revived, and stood up on his feet.
  • 新標點和合本 - 有人正葬死人,忽然看見一羣人,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,一碰着以利沙的骸骨,死人就復活,站起來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人正在埋葬死人,看哪,他們看見一羣人來,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活過來,用腳站了起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人正在埋葬死人,看哪,他們看見一羣人來,就把死人拋在以利沙的墳墓裏,逃跑了。死人一碰到以利沙的骸骨,就活過來,用腳站了起來。
  • 當代譯本 - 一天,一些以色列人正安葬死人,忽然看見一群摩押入侵者,便連忙把屍體拋進以利沙的墳墓裡。那死人碰到以利沙的骸骨,就復活了,並站了起來。
  • 聖經新譯本 - 有人正在埋葬死人的時候,看見一群來侵略的人,他們就把死屍丟在以利沙的墳上,隨即走了。死屍碰著以利沙的骨頭就復活了,雙腳站了起來。
  • 呂振中譯本 - 有人正在埋葬一個死人 ,忽見一羣遊擊隊,就把死人丟在 以利沙 的墳墓裏,走了;死人一觸着 以利沙 的骸骨,就復活,起來站着。
  • 中文標準譯本 - 有一天,人們正在埋葬死人,突然看見一支劫掠隊,就把那死人扔到以利沙的墳墓裡跑了。那死人一碰到以利沙的骸骨,就復活了,雙腳站了起來。
  • 現代標點和合本 - 有人正葬死人,忽然看見一群人,就把死人拋在以利沙的墳墓裡。一碰著以利沙的骸骨,死人就復活,站起來了。
  • 文理和合譯本 - 適有人葬死者、見軍旅至、則投屍於以利沙墓、屍觸以利沙之骨、則甦而立、○
  • 文理委辦譯本 - 民間有死者、將欲埋瘞、見敵軍驟至、遂投尸於以利沙墓、尸既下觸以利沙之骨、則甦而立。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人適葬一屍、見群寇至、遂投屍於 以利沙 墓中、屍既下、觸 以利沙 之骨、則復活而立、○
  • Nueva Versión Internacional - En cierta ocasión, unos israelitas iban a enterrar a un muerto, pero de pronto vieron a esas bandas y echaron el cadáver en la tumba de Eliseo. Cuando el cadáver tocó los huesos de Eliseo, ¡el hombre recobró la vida y se puso de pie!
  • 현대인의 성경 - 한번은 이스라엘 사람들이 장사를 지내다가 모압 도적 떼를 보고 다급한 나머지 시체를 엘리사의 무덤에 던져 넣고 달아나 버렸다. 그런데 그 시체가 엘리사의 뼈에 닿는 순간 죽은 사람이 살아나 벌떡 일어서지 않겠는가!
  • Новый Русский Перевод - Однажды во время похорон одного человека израильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мертвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод - Однажды во время похорон одного человека исраильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды во время похорон одного человека исраильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды во время похорон одного человека исроильтяне увидели банду разбойников и бросили покойника в гробницу Елисея. Когда мёртвое тело коснулось костей Елисея, тот человек ожил и встал на ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - On était en train d’enterrer un mort quand, tout à coup, on vit venir une de ces bandes. Alors on jeta le corps en hâte dans la tombe d’Elisée. Au contact des ossements du prophète, le mort reprit vie et se dressa sur ses pieds.
  • Nova Versão Internacional - Certa vez, enquanto alguns israelitas sepultavam um homem, viram de repente uma dessas tropas; então jogaram o corpo do homem no túmulo de Eliseu e fugiram. Assim que o cadáver encostou nos ossos de Eliseu, o homem voltou à vida e se levantou.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wollte man in dem Dorf, wo Elisa begraben lag, einen Mann beerdigen. Plötzlich tauchte eine dieser Banden auf. Weil sie schnell fliehen wollten, warfen die Trauernden den Toten in Elisas Grab. Kaum aber war der Tote mit den Gebeinen des Propheten in Berührung gekommen, wurde er wieder lebendig und stand auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งคนอิสราเอลกำลังฝังร่างของคนคนหนึ่ง ทันทีที่เห็นกองโจรก็โยนร่างเข้าไปในอุโมงค์ฝังศพของเอลีชา เมื่อร่างนั้นแตะกับโครงกระดูกของเอลีชาก็กลับมีชีวิตลุกขึ้นยืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​หนึ่ง ชาว​อิสราเอล​กำลัง​ฝัง​ศพ​ของ​ชาย​คน​หนึ่ง ดู​เถิด พวก​เขา​เห็น​กลุ่ม​โจร​ก่อกวน จึง​รีบ​โยน​ศพ​นั้น​ลง​ไป​ใน​ที่​เก็บ​ศพ​ของ​เอลีชา และ​ทันที​ที่​ร่าง​ของ​ชาย​ผู้​นั้น​แตะ​กระดูก​ของ​เอลีชา เขา​กลับ​มี​ชีวิต​ขึ้น​อีก​และ​ลุก​ขึ้น​ยืน​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
聖經
資源
計劃
奉獻