Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘你必不下你所上的床,必定要死!’”以利亚就去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:‘你必不能下你所上的床,因为你一定会死!’”以利亚就去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:‘你必不能下你所上的床,因为你一定会死!’”以利亚就去了。
  • 当代译本 - 因此耶和华对王说,‘你再也不能下床了,你必定死。’”以利亚就去了。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华这样说:你必不能从你躺上去的那张床上下来,因为你必定死。’”于是以利亚去了。
  • 中文标准译本 - 因此,耶和华如此说:你再不能从你所上的床榻下来了,你必定死。’”以利亚就去了。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘你必不下你所上的床,必定要死。’”以利亚就去了。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:你必不下你所上的床,必定要死。’”以利亚就去了。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord says: ‘You will not leave the bed you are lying on. You will certainly die!’ ” So Elijah went.
  • New International Reader's Version - The Lord says to Ahaziah, ‘You will never leave the bed you are lying on. You can be sure that you will die!’ ” So Elijah went to see the messengers.
  • English Standard Version - Now therefore thus says the Lord, You shall not come down from the bed to which you have gone up, but you shall surely die.’” So Elijah went.
  • New Living Translation - Now, therefore, this is what the Lord says: You will never leave the bed you are lying on; you will surely die.’” So Elijah went to deliver the message.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: You will not get up from your sickbed; you will certainly die.’” Then Elijah left.
  • New American Standard Bible - Now therefore, this is what the Lord says: ‘ You will not get down from the bed upon which you have lain, but you shall certainly die.’ ” Then Elijah departed.
  • New King James Version - Now therefore, thus says the Lord: ‘You shall not come down from the bed to which you have gone up, but you shall surely die.’ ” So Elijah departed.
  • Amplified Bible - Therefore this is what the Lord says: ‘You [Ahaziah] will not leave the bed on which you lie, but you will certainly die.’ ” So Elijah departed.
  • American Standard Version - Now therefore thus saith Jehovah, Thou shalt not come down from the bed whither thou art gone up, but shalt surely die. And Elijah departed.
  • King James Version - Now therefore thus saith the Lord, Thou shalt not come down from that bed on which thou art gone up, but shalt surely die. And Elijah departed.
  • New English Translation - Therefore this is what the Lord says, “You will not leave the bed you lie on, for you will certainly die!”’” So Elijah went on his way.
  • World English Bible - Now therefore Yahweh says, “You will not come down from the bed where you have gone up, but you will surely die.”’” Then Elijah departed.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:『你必不下你所上的牀,必定要死!』」以利亞就去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:『你必不能下你所上的床,因為你一定會死!』」以利亞就去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:『你必不能下你所上的床,因為你一定會死!』」以利亞就去了。
  • 當代譯本 - 因此耶和華對王說,『你再也不能下床了,你必定死。』」以利亞就去了。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華這樣說:你必不能從你躺上去的那張床上下來,因為你必定死。’”於是以利亞去了。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主這樣說:「你所上的床、你必不能從那裏下來;你必定死。」』 說了這話 , 以利亞 就走。
  • 中文標準譯本 - 因此,耶和華如此說:你再不能從你所上的床榻下來了,你必定死。』」以利亞就去了。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:『你必不下你所上的床,必定要死。』」以利亞就去了。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華云、爾所登之牀、不得再下、必死矣、以利亞遂往、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華云、爾寢於床、不得再下、至於死亡。以利亞遂往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、爾寢於床、不得再下、爾必死矣、 以利亞 遂往、
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, así dice el Señor: “Ya no te levantarás de tu lecho de enfermo, sino que ciertamente morirás”». Así lo hizo Elías,
  • 현대인의 성경 - 너희는 왕에게 여호와께서 이렇게 말씀하신다고 일러라. ‘너는 네가 누운 침대에서 일어나지 못하고 반드시 죽고 말 것이다!’ ” 엘리야가 가서 그들에게 그대로 말하자
  • Новый Русский Перевод - Итак, вот что говорит Господь: «Ты не встанешь с постели, на которую лег. Ты непременно умрешь!». И Илия пошел.
  • Восточный перевод - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильяс пошёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильяс пошёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильёс пошёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que déclare l’Eternel à votre roi : Tu ne quitteras plus le lit sur lequel tu t’es couché et tu vas mourir. » Elie y alla.
  • リビングバイブル - こんな行いをしたので、王は床を離れることができないまま死ぬ。』」 エリヤのことばを聞いた使者たちは、すぐ王のもとへ引き返しました。 「なぜ、こんなに早く帰って来たのか?」と尋ねる王に、使者は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, assim diz o Senhor: ‘Você não se levantará mais dessa cama e certamente morrerá!’ ” E Elias foi embora.
  • Hoffnung für alle - Darum hört, was ich, der Herr, dem König sage: Du wirst nicht mehr von deinem Krankenbett aufstehen, sondern bald sterben!‹« Elia führte seinen Auftrag sofort aus,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเหตุนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสว่า ‘เจ้าจะไม่ได้ลุกจากเตียงที่นอนอยู่ เจ้าจะต้องตายแน่!’ ” แล้วเอลียาห์ก็ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ลุก​ขึ้น​จาก​เตียง​ที่​เจ้า​นอน​อยู่ แต่​เจ้า​จะ​สิ้น​ชีวิต​อย่าง​แน่นอน’” เอลียาห์​ก็​จาก​ไป
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 1 Các Vua 14:12 - Rồi A-hi-gia nói với vợ Giê-rô-bô-am: “Bây giờ, bà hãy về nhà đi. Khi bà bước vào thành, con bà sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Châm Ngôn 11:19 - Tìm nhân đức là vào nẻo sống; đeo đuổi tội khiên sẽ mạng vong.
  • 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘你必不下你所上的床,必定要死!’”以利亚就去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:‘你必不能下你所上的床,因为你一定会死!’”以利亚就去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:‘你必不能下你所上的床,因为你一定会死!’”以利亚就去了。
  • 当代译本 - 因此耶和华对王说,‘你再也不能下床了,你必定死。’”以利亚就去了。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华这样说:你必不能从你躺上去的那张床上下来,因为你必定死。’”于是以利亚去了。
  • 中文标准译本 - 因此,耶和华如此说:你再不能从你所上的床榻下来了,你必定死。’”以利亚就去了。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:‘你必不下你所上的床,必定要死。’”以利亚就去了。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:你必不下你所上的床,必定要死。’”以利亚就去了。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord says: ‘You will not leave the bed you are lying on. You will certainly die!’ ” So Elijah went.
  • New International Reader's Version - The Lord says to Ahaziah, ‘You will never leave the bed you are lying on. You can be sure that you will die!’ ” So Elijah went to see the messengers.
  • English Standard Version - Now therefore thus says the Lord, You shall not come down from the bed to which you have gone up, but you shall surely die.’” So Elijah went.
  • New Living Translation - Now, therefore, this is what the Lord says: You will never leave the bed you are lying on; you will surely die.’” So Elijah went to deliver the message.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: You will not get up from your sickbed; you will certainly die.’” Then Elijah left.
  • New American Standard Bible - Now therefore, this is what the Lord says: ‘ You will not get down from the bed upon which you have lain, but you shall certainly die.’ ” Then Elijah departed.
  • New King James Version - Now therefore, thus says the Lord: ‘You shall not come down from the bed to which you have gone up, but you shall surely die.’ ” So Elijah departed.
  • Amplified Bible - Therefore this is what the Lord says: ‘You [Ahaziah] will not leave the bed on which you lie, but you will certainly die.’ ” So Elijah departed.
  • American Standard Version - Now therefore thus saith Jehovah, Thou shalt not come down from the bed whither thou art gone up, but shalt surely die. And Elijah departed.
  • King James Version - Now therefore thus saith the Lord, Thou shalt not come down from that bed on which thou art gone up, but shalt surely die. And Elijah departed.
  • New English Translation - Therefore this is what the Lord says, “You will not leave the bed you lie on, for you will certainly die!”’” So Elijah went on his way.
  • World English Bible - Now therefore Yahweh says, “You will not come down from the bed where you have gone up, but you will surely die.”’” Then Elijah departed.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:『你必不下你所上的牀,必定要死!』」以利亞就去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:『你必不能下你所上的床,因為你一定會死!』」以利亞就去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:『你必不能下你所上的床,因為你一定會死!』」以利亞就去了。
  • 當代譯本 - 因此耶和華對王說,『你再也不能下床了,你必定死。』」以利亞就去了。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華這樣說:你必不能從你躺上去的那張床上下來,因為你必定死。’”於是以利亞去了。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主這樣說:「你所上的床、你必不能從那裏下來;你必定死。」』 說了這話 , 以利亞 就走。
  • 中文標準譯本 - 因此,耶和華如此說:你再不能從你所上的床榻下來了,你必定死。』」以利亞就去了。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:『你必不下你所上的床,必定要死。』」以利亞就去了。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華云、爾所登之牀、不得再下、必死矣、以利亞遂往、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華云、爾寢於床、不得再下、至於死亡。以利亞遂往。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、爾寢於床、不得再下、爾必死矣、 以利亞 遂往、
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, así dice el Señor: “Ya no te levantarás de tu lecho de enfermo, sino que ciertamente morirás”». Así lo hizo Elías,
  • 현대인의 성경 - 너희는 왕에게 여호와께서 이렇게 말씀하신다고 일러라. ‘너는 네가 누운 침대에서 일어나지 못하고 반드시 죽고 말 것이다!’ ” 엘리야가 가서 그들에게 그대로 말하자
  • Новый Русский Перевод - Итак, вот что говорит Господь: «Ты не встанешь с постели, на которую лег. Ты непременно умрешь!». И Илия пошел.
  • Восточный перевод - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильяс пошёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильяс пошёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, вот что говорит Вечный: «Ты не встанешь с постели, на которую лёг. Ты непременно умрёшь!» И Ильёс пошёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, voici ce que déclare l’Eternel à votre roi : Tu ne quitteras plus le lit sur lequel tu t’es couché et tu vas mourir. » Elie y alla.
  • リビングバイブル - こんな行いをしたので、王は床を離れることができないまま死ぬ。』」 エリヤのことばを聞いた使者たちは、すぐ王のもとへ引き返しました。 「なぜ、こんなに早く帰って来たのか?」と尋ねる王に、使者は答えました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, assim diz o Senhor: ‘Você não se levantará mais dessa cama e certamente morrerá!’ ” E Elias foi embora.
  • Hoffnung für alle - Darum hört, was ich, der Herr, dem König sage: Du wirst nicht mehr von deinem Krankenbett aufstehen, sondern bald sterben!‹« Elia führte seinen Auftrag sofort aus,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเหตุนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสว่า ‘เจ้าจะไม่ได้ลุกจากเตียงที่นอนอยู่ เจ้าจะต้องตายแน่!’ ” แล้วเอลียาห์ก็ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า ‘เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ลุก​ขึ้น​จาก​เตียง​ที่​เจ้า​นอน​อยู่ แต่​เจ้า​จะ​สิ้น​ชีวิต​อย่าง​แน่นอน’” เอลียาห์​ก็​จาก​ไป
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • 1 Các Vua 14:12 - Rồi A-hi-gia nói với vợ Giê-rô-bô-am: “Bây giờ, bà hãy về nhà đi. Khi bà bước vào thành, con bà sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Châm Ngôn 11:19 - Tìm nhân đức là vào nẻo sống; đeo đuổi tội khiên sẽ mạng vong.
  • 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
  • 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
  • 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
聖經
資源
計劃
奉獻