Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 新标点和合本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们;因他把你们的想念、哀恸,和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因为他把你们的思念,你们的哀恸,你们对我的热忱,都告诉了我,使我更加欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因为他把你们的思念,你们的哀恸,你们对我的热忱,都告诉了我,使我更加欢喜。
  • 当代译本 - 我们得到激励,不但是因为提多来了,也因为看到他从你们那里得到了激励。他把你们对我的想念、对我的热心和你们的哀痛都告诉了我,这使我更加欢喜。
  • 圣经新译本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们。他把你们的渴望、你们的哀恸和你们对我的热诚,都告诉了我们,因此我就更加欢喜了。
  • 中文标准译本 - 不仅藉着他的到来,也藉着他从你们所受的安慰,安慰了我们 ,因他向我们报告了你们的渴望、你们的伤痛、你们对我的热心,以致使我更加欢喜。
  • 现代标点和合本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们。因他把你们的想念、哀恸和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因他把你们的想念、哀恸和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • New International Version - and not only by his coming but also by the comfort you had given him. He told us about your longing for me, your deep sorrow, your ardent concern for me, so that my joy was greater than ever.
  • New International Reader's Version - We were comforted not only when he came but also by the comfort you had given him. He told us how much you longed for me. He told us about your deep sadness and concern for me. That made my joy greater than ever.
  • English Standard Version - and not only by his coming but also by the comfort with which he was comforted by you, as he told us of your longing, your mourning, your zeal for me, so that I rejoiced still more.
  • New Living Translation - His presence was a joy, but so was the news he brought of the encouragement he received from you. When he told us how much you long to see me, and how sorry you are for what happened, and how loyal you are to me, I was filled with joy!
  • Christian Standard Bible - and not only by his arrival but also by the comfort he received from you. He told us about your deep longing, your sorrow, and your zeal for me, so that I rejoiced even more.
  • New American Standard Bible - and not only by his arrival, but also by the comfort with which he was comforted among you, as he reported to us your longing, your mourning, your zeal for me; so that I rejoiced even more.
  • New King James Version - and not only by his coming, but also by the consolation with which he was comforted in you, when he told us of your earnest desire, your mourning, your zeal for me, so that I rejoiced even more.
  • Amplified Bible - And not only by his arrival, but also by [his account of] the encouragement which he received in regard to you. He told us about your longing [for us], your mourning [over sin], and how eagerly you took my part and supported me, so that I rejoiced even more.
  • American Standard Version - and not by his coming only, but also by the comfort wherewith he was comforted in you, while he told us your longing, your mourning, your zeal for me; so that I rejoiced yet more.
  • King James Version - And not by his coming only, but by the consolation wherewith he was comforted in you, when he told us your earnest desire, your mourning, your fervent mind toward me; so that I rejoiced the more.
  • New English Translation - We were encouraged not only by his arrival, but also by the encouragement you gave him, as he reported to us your longing, your mourning, your deep concern for me, so that I rejoiced more than ever.
  • World English Bible - and not by his coming only, but also by the comfort with which he was comforted in you while he told us of your longing, your mourning, and your zeal for me, so that I rejoiced still more.
  • 新標點和合本 - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們;因他把你們的想念、哀慟,和向我的熱心,都告訴了我,叫我更加歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們,因為他把你們的思念,你們的哀慟,你們對我的熱忱,都告訴了我,使我更加歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們,因為他把你們的思念,你們的哀慟,你們對我的熱忱,都告訴了我,使我更加歡喜。
  • 當代譯本 - 我們得到激勵,不但是因為提多來了,也因為看到他從你們那裡得到了激勵。他把你們對我的想念、對我的熱心和你們的哀痛都告訴了我,這使我更加歡喜。
  • 聖經新譯本 - 不但藉著他來,也藉著他從你們所得的安慰,安慰了我們。他把你們的渴望、你們的哀慟和你們對我的熱誠,都告訴了我們,因此我就更加歡喜了。
  • 呂振中譯本 - 不但用他的來到,也用他為你們的事所得的鼓勵來鼓勵我們。因為他把你們的切慕、你們的悲傷、跟你們為我而發的熱心、都報告了我們,以致我更加歡喜。
  • 中文標準譯本 - 不僅藉著他的到來,也藉著他從你們所受的安慰,安慰了我們 ,因他向我們報告了你們的渴望、你們的傷痛、你們對我的熱心,以致使我更加歡喜。
  • 現代標點和合本 - 不但藉著他來,也藉著他從你們所得的安慰,安慰了我們。因他把你們的想念、哀慟和向我的熱心,都告訴了我,叫我更加歡喜。
  • 文理和合譯本 - 非第因其至、亦因其所受於爾之慰慰我、即以爾之戀慕憂傷、及為我熱衷告我、令我益喜、
  • 文理委辦譯本 - 非第以其至慰我、實以彼受慰爾曹、以爾之戀慕、憂心、熱中愛我、來告、令我喜而又喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不但以彼來 慰我 、亦以彼在爾中所受之慰 慰我 、彼以爾之戀慕、憂傷、及向我之熱心告我、使我欣喜不勝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而吾儕之尤所欣慰者、乃 提多 以其所得於爾處之安慰、轉以相慰也。彼且縷述爾等之如何懸懸於我、休戚相關、肝膽相照、此吾之所以愈感興奮者也。
  • Nueva Versión Internacional - y no solo con su llegada, sino también con el consuelo que él había recibido de ustedes. Él nos habló del anhelo, de la profunda tristeza y de la honda preocupación que ustedes tienen por mí, lo cual me llenó de alegría.
  • 현대인의 성경 - 이뿐 아니라 여러분이 그를 위로해 주었다는 말을 듣고 우리도 큰 위로를 받았습니다. 또 우리는 여러분이 나를 그리워하고 깊이 뉘우치며 나를 위해 열심을 내고 있다는 말을 디도에게서 듣고 더욱 기뻤습니다.
  • Новый Русский Перевод - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas seulement sa venue qui nous a réconfortés, mais aussi le réconfort qu’il avait reçu de vous. Il nous a fait part de votre ardent désir de me revoir, de votre profonde tristesse, de votre dévouement à mon égard. Et tout cela n’a fait qu’augmenter ma joie.
  • リビングバイブル - また、テトスの帰還もさることながら、彼があなたがたのところですばらしい時を過ごしたと聞いて、とてもうれしく思いました。あなたがたがどんなに私の訪問を待ちこがれているか、この前の事件でどんなに嘆き悲しんでいるか、また、どんなに私に忠実であり、心から愛してくれているか、彼が報告してくれました。それを聞いて、私はほんとうに喜びました。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δὲ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ ἀλλὰ καὶ ἐν τῇ παρακλήσει ᾗ παρεκλήθη ἐφ’ ὑμῖν, ἀναγγέλλων ἡμῖν τὴν ὑμῶν ἐπιπόθησιν, τὸν ὑμῶν ὀδυρμόν, τὸν ὑμῶν ζῆλον ὑπὲρ ἐμοῦ ὥστε με μᾶλλον χαρῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δὲ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ, ἀλλὰ καὶ ἐν τῇ παρακλήσει ᾗ παρεκλήθη ἐφ’ ὑμῖν; ἀναγγέλλων ἡμῖν τὴν ὑμῶν ἐπιπόθησιν, τὸν ὑμῶν ὀδυρμόν, τὸν ὑμῶν ζῆλον ὑπὲρ ἐμοῦ, ὥστε με μᾶλλον χαρῆναι.
  • Nova Versão Internacional - e não apenas com a vinda dele, mas também com a consolação que vocês lhe deram. Ele nos falou da saudade, da tristeza e da preocupação de vocês por mim, de modo que a minha alegria se tornou ainda maior.
  • Hoffnung für alle - und das nicht nur, weil Titus endlich wieder bei uns war. Noch mehr haben wir uns darüber gefreut, dass Titus bei euch so viel Ermutigendes erfahren hat. Er hat uns davon berichtet, wie sehnlich ihr meinen Besuch erwartet, wie leid euch das Geschehene tut und mit welchem Eifer ihr euch für mich einsetzt. Ich kann euch gar nicht sagen, wie sehr ich mich darüber gefreut habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่เพียงแต่โดยการมาของทิตัสเท่านั้น แต่โดยการปลอบประโลมใจที่ท่านทั้งหลายให้กับเขาอีกด้วย เขาบอกเราว่าพวกท่านปรารถนาจะพบเรา รู้สึกเศร้าเสียใจอย่างลึกซึ้งและห่วงใยเราอย่างมาก ทำให้ข้าพเจ้ายิ่งชื่นชมยินดีมากขึ้นกว่าก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เพียง​การ​มา​ของ​เขา​เท่า​นั้น แต่​การ​ปลอบโยน​ที่​พวก​ท่าน​ได้​ให้​แก่​เขา ทิตัส​บอก​พวก​เรา​ว่า​ท่าน​คิดถึง​ข้าพเจ้า ท่าน​เศร้าโศก และ​ห่วงใย​ข้าพเจ้า​ซึ่ง​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ยินดี​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:2 - Chúng ta than thở trong nhà tạm này, ước mong được mặc lấy nhà mới trên trời.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 新标点和合本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们;因他把你们的想念、哀恸,和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因为他把你们的思念,你们的哀恸,你们对我的热忱,都告诉了我,使我更加欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因为他把你们的思念,你们的哀恸,你们对我的热忱,都告诉了我,使我更加欢喜。
  • 当代译本 - 我们得到激励,不但是因为提多来了,也因为看到他从你们那里得到了激励。他把你们对我的想念、对我的热心和你们的哀痛都告诉了我,这使我更加欢喜。
  • 圣经新译本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们。他把你们的渴望、你们的哀恸和你们对我的热诚,都告诉了我们,因此我就更加欢喜了。
  • 中文标准译本 - 不仅藉着他的到来,也藉着他从你们所受的安慰,安慰了我们 ,因他向我们报告了你们的渴望、你们的伤痛、你们对我的热心,以致使我更加欢喜。
  • 现代标点和合本 - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们。因他把你们的想念、哀恸和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 不但藉着他来,也藉着他从你们所得的安慰,安慰了我们,因他把你们的想念、哀恸和向我的热心,都告诉了我,叫我更加欢喜。
  • New International Version - and not only by his coming but also by the comfort you had given him. He told us about your longing for me, your deep sorrow, your ardent concern for me, so that my joy was greater than ever.
  • New International Reader's Version - We were comforted not only when he came but also by the comfort you had given him. He told us how much you longed for me. He told us about your deep sadness and concern for me. That made my joy greater than ever.
  • English Standard Version - and not only by his coming but also by the comfort with which he was comforted by you, as he told us of your longing, your mourning, your zeal for me, so that I rejoiced still more.
  • New Living Translation - His presence was a joy, but so was the news he brought of the encouragement he received from you. When he told us how much you long to see me, and how sorry you are for what happened, and how loyal you are to me, I was filled with joy!
  • Christian Standard Bible - and not only by his arrival but also by the comfort he received from you. He told us about your deep longing, your sorrow, and your zeal for me, so that I rejoiced even more.
  • New American Standard Bible - and not only by his arrival, but also by the comfort with which he was comforted among you, as he reported to us your longing, your mourning, your zeal for me; so that I rejoiced even more.
  • New King James Version - and not only by his coming, but also by the consolation with which he was comforted in you, when he told us of your earnest desire, your mourning, your zeal for me, so that I rejoiced even more.
  • Amplified Bible - And not only by his arrival, but also by [his account of] the encouragement which he received in regard to you. He told us about your longing [for us], your mourning [over sin], and how eagerly you took my part and supported me, so that I rejoiced even more.
  • American Standard Version - and not by his coming only, but also by the comfort wherewith he was comforted in you, while he told us your longing, your mourning, your zeal for me; so that I rejoiced yet more.
  • King James Version - And not by his coming only, but by the consolation wherewith he was comforted in you, when he told us your earnest desire, your mourning, your fervent mind toward me; so that I rejoiced the more.
  • New English Translation - We were encouraged not only by his arrival, but also by the encouragement you gave him, as he reported to us your longing, your mourning, your deep concern for me, so that I rejoiced more than ever.
  • World English Bible - and not by his coming only, but also by the comfort with which he was comforted in you while he told us of your longing, your mourning, and your zeal for me, so that I rejoiced still more.
  • 新標點和合本 - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們;因他把你們的想念、哀慟,和向我的熱心,都告訴了我,叫我更加歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們,因為他把你們的思念,你們的哀慟,你們對我的熱忱,都告訴了我,使我更加歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但藉着他來,也藉着他從你們所得的安慰,安慰了我們,因為他把你們的思念,你們的哀慟,你們對我的熱忱,都告訴了我,使我更加歡喜。
  • 當代譯本 - 我們得到激勵,不但是因為提多來了,也因為看到他從你們那裡得到了激勵。他把你們對我的想念、對我的熱心和你們的哀痛都告訴了我,這使我更加歡喜。
  • 聖經新譯本 - 不但藉著他來,也藉著他從你們所得的安慰,安慰了我們。他把你們的渴望、你們的哀慟和你們對我的熱誠,都告訴了我們,因此我就更加歡喜了。
  • 呂振中譯本 - 不但用他的來到,也用他為你們的事所得的鼓勵來鼓勵我們。因為他把你們的切慕、你們的悲傷、跟你們為我而發的熱心、都報告了我們,以致我更加歡喜。
  • 中文標準譯本 - 不僅藉著他的到來,也藉著他從你們所受的安慰,安慰了我們 ,因他向我們報告了你們的渴望、你們的傷痛、你們對我的熱心,以致使我更加歡喜。
  • 現代標點和合本 - 不但藉著他來,也藉著他從你們所得的安慰,安慰了我們。因他把你們的想念、哀慟和向我的熱心,都告訴了我,叫我更加歡喜。
  • 文理和合譯本 - 非第因其至、亦因其所受於爾之慰慰我、即以爾之戀慕憂傷、及為我熱衷告我、令我益喜、
  • 文理委辦譯本 - 非第以其至慰我、實以彼受慰爾曹、以爾之戀慕、憂心、熱中愛我、來告、令我喜而又喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不但以彼來 慰我 、亦以彼在爾中所受之慰 慰我 、彼以爾之戀慕、憂傷、及向我之熱心告我、使我欣喜不勝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而吾儕之尤所欣慰者、乃 提多 以其所得於爾處之安慰、轉以相慰也。彼且縷述爾等之如何懸懸於我、休戚相關、肝膽相照、此吾之所以愈感興奮者也。
  • Nueva Versión Internacional - y no solo con su llegada, sino también con el consuelo que él había recibido de ustedes. Él nos habló del anhelo, de la profunda tristeza y de la honda preocupación que ustedes tienen por mí, lo cual me llenó de alegría.
  • 현대인의 성경 - 이뿐 아니라 여러분이 그를 위로해 주었다는 말을 듣고 우리도 큰 위로를 받았습니다. 또 우리는 여러분이 나를 그리워하고 깊이 뉘우치며 나를 위해 열심을 내고 있다는 말을 디도에게서 듣고 더욱 기뻤습니다.
  • Новый Русский Перевод - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не столько самим его приходом, сколько рассказом о том, как вы приняли его. Он рассказал нам, как вы хотели бы меня увидеть, как вы сожалеете о происшедшем, рассказал о том, как рьяно вы вступились за меня, и это доставило мне огромную радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas seulement sa venue qui nous a réconfortés, mais aussi le réconfort qu’il avait reçu de vous. Il nous a fait part de votre ardent désir de me revoir, de votre profonde tristesse, de votre dévouement à mon égard. Et tout cela n’a fait qu’augmenter ma joie.
  • リビングバイブル - また、テトスの帰還もさることながら、彼があなたがたのところですばらしい時を過ごしたと聞いて、とてもうれしく思いました。あなたがたがどんなに私の訪問を待ちこがれているか、この前の事件でどんなに嘆き悲しんでいるか、また、どんなに私に忠実であり、心から愛してくれているか、彼が報告してくれました。それを聞いて、私はほんとうに喜びました。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δὲ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ ἀλλὰ καὶ ἐν τῇ παρακλήσει ᾗ παρεκλήθη ἐφ’ ὑμῖν, ἀναγγέλλων ἡμῖν τὴν ὑμῶν ἐπιπόθησιν, τὸν ὑμῶν ὀδυρμόν, τὸν ὑμῶν ζῆλον ὑπὲρ ἐμοῦ ὥστε με μᾶλλον χαρῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δὲ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ, ἀλλὰ καὶ ἐν τῇ παρακλήσει ᾗ παρεκλήθη ἐφ’ ὑμῖν; ἀναγγέλλων ἡμῖν τὴν ὑμῶν ἐπιπόθησιν, τὸν ὑμῶν ὀδυρμόν, τὸν ὑμῶν ζῆλον ὑπὲρ ἐμοῦ, ὥστε με μᾶλλον χαρῆναι.
  • Nova Versão Internacional - e não apenas com a vinda dele, mas também com a consolação que vocês lhe deram. Ele nos falou da saudade, da tristeza e da preocupação de vocês por mim, de modo que a minha alegria se tornou ainda maior.
  • Hoffnung für alle - und das nicht nur, weil Titus endlich wieder bei uns war. Noch mehr haben wir uns darüber gefreut, dass Titus bei euch so viel Ermutigendes erfahren hat. Er hat uns davon berichtet, wie sehnlich ihr meinen Besuch erwartet, wie leid euch das Geschehene tut und mit welchem Eifer ihr euch für mich einsetzt. Ich kann euch gar nicht sagen, wie sehr ich mich darüber gefreut habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่เพียงแต่โดยการมาของทิตัสเท่านั้น แต่โดยการปลอบประโลมใจที่ท่านทั้งหลายให้กับเขาอีกด้วย เขาบอกเราว่าพวกท่านปรารถนาจะพบเรา รู้สึกเศร้าเสียใจอย่างลึกซึ้งและห่วงใยเราอย่างมาก ทำให้ข้าพเจ้ายิ่งชื่นชมยินดีมากขึ้นกว่าก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เพียง​การ​มา​ของ​เขา​เท่า​นั้น แต่​การ​ปลอบโยน​ที่​พวก​ท่าน​ได้​ให้​แก่​เขา ทิตัส​บอก​พวก​เรา​ว่า​ท่าน​คิดถึง​ข้าพเจ้า ท่าน​เศร้าโศก และ​ห่วงใย​ข้าพเจ้า​ซึ่ง​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​ยินดี​มาก​ยิ่ง​ขึ้น
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:9 - Cũng vì thế, tôi đã viết cho anh chị em, để xem anh chị em có vâng phục tôi trong mọi việc không.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:2 - Chúng ta than thở trong nhà tạm này, ước mong được mặc lấy nhà mới trên trời.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Thẩm Phán 2:4 - Nghe thiên sứ của Chúa Hằng Hữu trách, người Ít-ra-ên đều lên tiếng khóc.
  • Thẩm Phán 2:5 - Vì vậy, nơi ấy được gọi là Bô-kim (nghĩa là “khóc lóc”), rồi họ dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:14 - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
聖經
資源
計劃
奉獻