Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • 新标点和合本 - 我说这话,不是要定你们的罪。我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,我们情愿与你们同生共死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,我们情愿与你们同生共死。
  • 当代译本 - 我这样说,并不是要定你们的罪,因为我曾经说过,我们心里常惦记你们,愿意和你们生死与共。
  • 圣经新译本 - 我这样说,不是要定你们的罪,因为我从前说过,你们常在我们心里,甚至可以同生共死。
  • 中文标准译本 - 我这样说,不是为定你们的罪,因为我先前说过:你们常在我们心中,我们甚至可以与你们同生共死。
  • 现代标点和合本 - 我说这话不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,不是要定你们的罪。我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • New International Version - I do not say this to condemn you; I have said before that you have such a place in our hearts that we would live or die with you.
  • New International Reader's Version - I don’t say this to judge you. I have told you before that you have an important place in our hearts. We would live or die with you.
  • English Standard Version - I do not say this to condemn you, for I said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New Living Translation - I’m not saying this to condemn you. I said before that you are in our hearts, and we live or die together with you.
  • Christian Standard Bible - I don’t say this to condemn you, since I have already said that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New American Standard Bible - I do not speak to condemn you, for I have said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New King James Version - I do not say this to condemn; for I have said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • Amplified Bible - I do not say this to condemn you, for I have said before that you are [nested] in our hearts [and you will remain there] to die together and to live together [with us].
  • American Standard Version - I say it not to condemn you: for I have said before, that ye are in our hearts to die together and live together.
  • King James Version - I speak not this to condemn you: for I have said before, that ye are in our hearts to die and live with you.
  • New English Translation - I do not say this to condemn you, for I told you before that you are in our hearts so that we die together and live together with you.
  • World English Bible - I say this not to condemn you, for I have said before that you are in our hearts to die together and live together.
  • 新標點和合本 - 我說這話,不是要定你們的罪。我已經說過,你們常在我們心裏,情願與你們同生同死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裏,我們情願與你們同生共死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裏,我們情願與你們同生共死。
  • 當代譯本 - 我這樣說,並不是要定你們的罪,因為我曾經說過,我們心裡常惦記你們,願意和你們生死與共。
  • 聖經新譯本 - 我這樣說,不是要定你們的罪,因為我從前說過,你們常在我們心裡,甚至可以同生共死。
  • 呂振中譯本 - 我不是為定 你們的 罪而說的。我已經說過,你們在我們心頭、直可同死同活。
  • 中文標準譯本 - 我這樣說,不是為定你們的罪,因為我先前說過:你們常在我們心中,我們甚至可以與你們同生共死。
  • 現代標點和合本 - 我說這話不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裡,情願與你們同生同死。
  • 文理和合譯本 - 我言此非罪爾、蓋我曾言爾在我心、死生共之、
  • 文理委辦譯本 - 吾言此非責爾、爾無時不在我心、死生共之、我曾言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非欲罪爾、蓋我已言爾常在我心、願同死同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之言此、並無責備之意。吾前已言之、在吾儕心中、實以爾等為生死之交也。
  • Nueva Versión Internacional - No digo esto para condenarlos; ya les he dicho que tienen un lugar tan amplio en nuestro corazón que con ustedes viviríamos o moriríamos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분을 책망하려고 이 말을 하는 것이 아닙니다. 내가 전에도 말했듯이 우리는 여러분을 늘 생각하며 사나 죽으나 여러분과 함께하려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En parlant ainsi, je n’entends nullement vous condamner. Je vous l’ai déjà dit : nous vous portons dans notre cœur à la vie et à la mort.
  • リビングバイブル - あなたがたをしかったり、責めたりするためにこう言うのではありません。前にも言ったように、私はいつも心の中であなたがたのことを思い、生も死も共にしているのです。
  • Nestle Aland 28 - πρὸς κατάκρισιν οὐ λέγω· προείρηκα γὰρ ὅτι ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν ἐστε εἰς τὸ συναποθανεῖν καὶ συζῆν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς κατάκρισιν οὐ λέγω; προείρηκα γὰρ, ὅτι ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν ἐστε, εἰς τὸ συναποθανεῖν καὶ συνζῆν.
  • Nova Versão Internacional - Não digo isso para condená-los; já disse que vocês estão em nosso coração para juntos morrermos ou vivermos.
  • Hoffnung für alle - Ich sage das nicht, um euch zu verurteilen. Denn ich habe euch ja vorhin gesagt, dass ihr einen besonderen Platz in unseren Herzen habt. Wir sind untrennbar miteinander verbunden, im Leben und im Sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้พูดเช่นนี้เพื่อตำหนิท่าน ข้าพเจ้าเคยพูดไว้ก่อนแล้วว่าท่านทั้งหลายอยู่ในดวงใจของเรา ถึงขนาดที่เราร่วมเป็นร่วมตายกับท่านได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​พูด​เช่น​นี้​เพื่อ​กล่าวโทษ​พวก​ท่าน เพราะ​ตาม​ที่​ข้าพเจ้า​เคย​พูด​ไว้​แล้ว​ว่า เรา​รัก​ท่าน​มาก แม้​จะ​เป็น​หรือ​ตาย​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน​ก็​ตาม
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nói thế không phải để buộc tội anh chị em, nhưng như tôi đã nói trước, anh chị em là bạn tâm giao chí thiết, cùng sống cùng chết với tôi.
  • 新标点和合本 - 我说这话,不是要定你们的罪。我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,我们情愿与你们同生共死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,我们情愿与你们同生共死。
  • 当代译本 - 我这样说,并不是要定你们的罪,因为我曾经说过,我们心里常惦记你们,愿意和你们生死与共。
  • 圣经新译本 - 我这样说,不是要定你们的罪,因为我从前说过,你们常在我们心里,甚至可以同生共死。
  • 中文标准译本 - 我这样说,不是为定你们的罪,因为我先前说过:你们常在我们心中,我们甚至可以与你们同生共死。
  • 现代标点和合本 - 我说这话不是要定你们的罪,我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,不是要定你们的罪。我已经说过,你们常在我们心里,情愿与你们同生同死。
  • New International Version - I do not say this to condemn you; I have said before that you have such a place in our hearts that we would live or die with you.
  • New International Reader's Version - I don’t say this to judge you. I have told you before that you have an important place in our hearts. We would live or die with you.
  • English Standard Version - I do not say this to condemn you, for I said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New Living Translation - I’m not saying this to condemn you. I said before that you are in our hearts, and we live or die together with you.
  • Christian Standard Bible - I don’t say this to condemn you, since I have already said that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New American Standard Bible - I do not speak to condemn you, for I have said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • New King James Version - I do not say this to condemn; for I have said before that you are in our hearts, to die together and to live together.
  • Amplified Bible - I do not say this to condemn you, for I have said before that you are [nested] in our hearts [and you will remain there] to die together and to live together [with us].
  • American Standard Version - I say it not to condemn you: for I have said before, that ye are in our hearts to die together and live together.
  • King James Version - I speak not this to condemn you: for I have said before, that ye are in our hearts to die and live with you.
  • New English Translation - I do not say this to condemn you, for I told you before that you are in our hearts so that we die together and live together with you.
  • World English Bible - I say this not to condemn you, for I have said before that you are in our hearts to die together and live together.
  • 新標點和合本 - 我說這話,不是要定你們的罪。我已經說過,你們常在我們心裏,情願與你們同生同死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裏,我們情願與你們同生共死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裏,我們情願與你們同生共死。
  • 當代譯本 - 我這樣說,並不是要定你們的罪,因為我曾經說過,我們心裡常惦記你們,願意和你們生死與共。
  • 聖經新譯本 - 我這樣說,不是要定你們的罪,因為我從前說過,你們常在我們心裡,甚至可以同生共死。
  • 呂振中譯本 - 我不是為定 你們的 罪而說的。我已經說過,你們在我們心頭、直可同死同活。
  • 中文標準譯本 - 我這樣說,不是為定你們的罪,因為我先前說過:你們常在我們心中,我們甚至可以與你們同生共死。
  • 現代標點和合本 - 我說這話不是要定你們的罪,我已經說過,你們常在我們心裡,情願與你們同生同死。
  • 文理和合譯本 - 我言此非罪爾、蓋我曾言爾在我心、死生共之、
  • 文理委辦譯本 - 吾言此非責爾、爾無時不在我心、死生共之、我曾言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非欲罪爾、蓋我已言爾常在我心、願同死同生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之言此、並無責備之意。吾前已言之、在吾儕心中、實以爾等為生死之交也。
  • Nueva Versión Internacional - No digo esto para condenarlos; ya les he dicho que tienen un lugar tan amplio en nuestro corazón que con ustedes viviríamos o moriríamos.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분을 책망하려고 이 말을 하는 것이 아닙니다. 내가 전에도 말했듯이 우리는 여러분을 늘 생각하며 사나 죽으나 여러분과 함께하려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю это не в осуждение, нет, – я ведь уже говорил вам, что вы в наших сердцах, и поэтому мы вместе и в жизни, и в смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En parlant ainsi, je n’entends nullement vous condamner. Je vous l’ai déjà dit : nous vous portons dans notre cœur à la vie et à la mort.
  • リビングバイブル - あなたがたをしかったり、責めたりするためにこう言うのではありません。前にも言ったように、私はいつも心の中であなたがたのことを思い、生も死も共にしているのです。
  • Nestle Aland 28 - πρὸς κατάκρισιν οὐ λέγω· προείρηκα γὰρ ὅτι ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν ἐστε εἰς τὸ συναποθανεῖν καὶ συζῆν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸς κατάκρισιν οὐ λέγω; προείρηκα γὰρ, ὅτι ἐν ταῖς καρδίαις ἡμῶν ἐστε, εἰς τὸ συναποθανεῖν καὶ συνζῆν.
  • Nova Versão Internacional - Não digo isso para condená-los; já disse que vocês estão em nosso coração para juntos morrermos ou vivermos.
  • Hoffnung für alle - Ich sage das nicht, um euch zu verurteilen. Denn ich habe euch ja vorhin gesagt, dass ihr einen besonderen Platz in unseren Herzen habt. Wir sind untrennbar miteinander verbunden, im Leben und im Sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้พูดเช่นนี้เพื่อตำหนิท่าน ข้าพเจ้าเคยพูดไว้ก่อนแล้วว่าท่านทั้งหลายอยู่ในดวงใจของเรา ถึงขนาดที่เราร่วมเป็นร่วมตายกับท่านได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​พูด​เช่น​นี้​เพื่อ​กล่าวโทษ​พวก​ท่าน เพราะ​ตาม​ที่​ข้าพเจ้า​เคย​พูด​ไว้​แล้ว​ว่า เรา​รัก​ท่าน​มาก แม้​จะ​เป็น​หรือ​ตาย​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน​ก็​ตาม
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:4 - Giữa cơn khốn khổ, lòng dạ tan nát, nước mắt đầm đìa, tôi đã cầm bút viết thư cho anh chị em, không phải để làm anh chị em phiền muộn, nhưng để anh chị em biết tình thương vô hạn tôi đã dành cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
聖經
資源
計劃
奉獻