逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
- 新标点和合本 - 亚希米勒回答王说:“王的臣仆中有谁比大卫忠心呢?他是王的女婿,又是王的参谋,并且在王家中是尊贵的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希米勒回答王说:“王的众臣仆中有谁比大卫忠心呢?他是王的女婿,又是你的侍卫长 ,并且是你宫中受敬重的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚希米勒回答王说:“王的众臣仆中有谁比大卫忠心呢?他是王的女婿,又是你的侍卫长 ,并且是你宫中受敬重的人。
- 当代译本 - 亚希米勒答道:“王的臣仆中有谁像大卫那样忠心呢?他是王的女婿,又是王的护卫长,在王室中受尊重。
- 圣经新译本 - 亚希米勒回答王说:“在你所有的臣仆中,有谁像大卫那样忠心呢?他是王的女婿,又是你的卫队的队长(按照《马索拉文本》,「又是你的卫队的队长」作「又是转离去听从你」;现参照《七十士译本》和《他尔根》翻译),并且在你朝中是受敬重的。
- 中文标准译本 - 亚希米勒回答王说:“在你所有的臣仆中,有谁像大卫那样忠诚呢?他是王的女婿,又是你的侍卫长,在你家中受尊重。
- 现代标点和合本 - 亚希米勒回答王说:“王的臣仆中有谁比大卫忠心呢?他是王的女婿,又是王的参谋,并且在王家中是尊贵的。
- 和合本(拼音版) - 亚希米勒回答王说:“王的臣仆中有谁比大卫忠心呢?他是王的女婿,又是王的参谋,并且在王家中是尊贵的。
- New International Version - Ahimelek answered the king, “Who of all your servants is as loyal as David, the king’s son-in-law, captain of your bodyguard and highly respected in your household?
- New International Reader's Version - Ahimelek answered the king, “David is faithful to you. In fact, he’s more faithful to you than anyone else who serves you. He’s your own son-in-law. He’s the captain of your own personal guards. He’s highly respected by everyone in your palace.
- English Standard Version - Then Ahimelech answered the king, “And who among all your servants is so faithful as David, who is the king’s son-in-law, and captain over your bodyguard, and honored in your house?
- New Living Translation - “But sir,” Ahimelech replied, “is anyone among all your servants as faithful as David, your son-in-law? Why, he is the captain of your bodyguard and a highly honored member of your household!
- The Message - Ahimelech answered the king, “There’s not an official in your administration as true to you as David, your own son-in-law and captain of your bodyguard. None more honorable either. Do you think that was the first time I prayed with him for God’s guidance? Hardly! But don’t accuse me of any wrongdoing, me or my family. I have no idea what you’re trying to get at with this ‘outlaw’ talk.”
- Christian Standard Bible - Ahimelech replied to the king, “Who among all your servants is as faithful as David? He is the king’s son-in-law, captain of your bodyguard, and honored in your house.
- New American Standard Bible - Then Ahimelech answered the king and said, “And who among all your servants is as faithful as David, the king’s own son-in-law, who is commander over your bodyguard, and is honored in your house?
- New King James Version - So Ahimelech answered the king and said, “And who among all your servants is as faithful as David, who is the king’s son-in-law, who goes at your bidding, and is honorable in your house?
- Amplified Bible - Then Ahimelech answered the king, “And who among all your servants is as faithful and trustworthy as David, who is the king’s son-in-law, and who is captain over your guard [and your confidant], and is honored in your house?
- American Standard Version - Then Ahimelech answered the king, and said, And who among all thy servants is so faithful as David, who is the king’s son-in-law, and is taken into thy council, and is honorable in thy house?
- King James Version - Then Ahimelech answered the king, and said, And who is so faithful among all thy servants as David, which is the king's son in law, and goeth at thy bidding, and is honourable in thine house?
- New English Translation - Ahimelech replied to the king, “Who among all your servants is faithful like David? He is the king’s son-in-law, the leader of your bodyguard, and honored in your house!
- World English Bible - Then Ahimelech answered the king, and said, “Who among all your servants is so faithful as David, who is the king’s son-in-law, captain of your body guard, and honored in your house?
- 新標點和合本 - 亞希米勒回答王說:「王的臣僕中有誰比大衛忠心呢?他是王的女婿,又是王的參謀,並且在王家中是尊貴的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希米勒回答王說:「王的眾臣僕中有誰比大衛忠心呢?他是王的女婿,又是你的侍衛長 ,並且是你宮中受敬重的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞希米勒回答王說:「王的眾臣僕中有誰比大衛忠心呢?他是王的女婿,又是你的侍衛長 ,並且是你宮中受敬重的人。
- 當代譯本 - 亞希米勒答道:「王的臣僕中有誰像大衛那樣忠心呢?他是王的女婿,又是王的護衛長,在王室中受尊重。
- 聖經新譯本 - 亞希米勒回答王說:“在你所有的臣僕中,有誰像大衛那樣忠心呢?他是王的女婿,又是你的衛隊的隊長(按照《馬索拉文本》,「又是你的衛隊的隊長」作「又是轉離去聽從你」;現參照《七十士譯本》和《他爾根》翻譯),並且在你朝中是受敬重的。
- 呂振中譯本 - 亞希米勒 回答王說:『在王的眾臣僕中有誰像 大衛 那麼忠信可靠呢?他是王的女婿,又是王的衛隊長 ,在王的家中又是受尊重的。
- 中文標準譯本 - 亞希米勒回答王說:「在你所有的臣僕中,有誰像大衛那樣忠誠呢?他是王的女婿,又是你的侍衛長,在你家中受尊重。
- 現代標點和合本 - 亞希米勒回答王說:「王的臣僕中有誰比大衛忠心呢?他是王的女婿,又是王的參謀,並且在王家中是尊貴的。
- 文理和合譯本 - 亞希米勒對曰、大衛乃王之壻、進為謀臣、尊於王室、諸臣僕中、忠孰如之、
- 文理委辦譯本 - 亞希米勒對曰、大闢乃王之壻、尊於爾家、遵命而行、爾臣僕中、孰忠如之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希米勒 對王曰、在王之眾臣僕中、誰忠如 大衛 、彼為王壻、常遵王命而行、並在王之家為尊者、
- Nueva Versión Internacional - Ajimélec le respondió al rey: —¿Quién entre todos los oficiales del rey es tan fiel como su yerno David, jefe de la guardia real y respetado en el palacio?
- 현대인의 성경 - 그러자 아히멜렉이 대답하였다. “왕의 모든 신하들 가운데 왕의 사위 다윗만큼 충실한 자가 있습니까? 그는 왕의 경호대장일 뿐만 아니라 궁중 모든 사람들에게도 높이 존경을 받는 자입니다.
- Новый Русский Перевод - Ахимелех ответил царю: – Кто из всех твоих слуг так верен тебе, как Давид, который и зять царя, и начальник над твоей стражей, и высоко почитаем в твоем доме?
- Восточный перевод - Ахи-Малик ответил царю: – Кто из всех твоих слуг так верен тебе, как Давуд, который и зять царя, и начальник над твоей стражей, и высоко почитаем в твоём доме?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахи-Малик ответил царю: – Кто из всех твоих слуг так верен тебе, как Давуд, который и зять царя, и начальник над твоей стражей, и высоко почитаем в твоём доме?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахи-Малик ответил царю: – Кто из всех твоих слуг так верен тебе, как Довуд, который и зять царя, и начальник над твоей стражей, и высоко почитаем в твоём доме?
- La Bible du Semeur 2015 - Ahimélek répondit au roi en disant : Y a-t-il parmi tous tes fonctionnaires quelqu’un d’aussi fidèle que David ? De plus, c’est le gendre du roi. Et n’est-il pas le chef de ta garde personnelle ? N’est-il pas hautement honoré à la cour royale ?
- リビングバイブル - 「とんでもないことです。あなたのご家来方の中でも、婿殿ダビデ様ほど忠義なお方はほかにおられません。ダビデ様はあなたの護衛隊長であり、王室で最も尊敬を集めているお方ではございませんか。
- Nova Versão Internacional - Aimeleque respondeu ao rei: “Quem entre todos os teus oficiais é tão leal quanto Davi, o genro do rei, capitão de sua guarda pessoal e altamente respeitado em sua casa?
- Hoffnung für alle - Ahimelech versuchte sich zu verteidigen: »Hast du einen treueren Gefolgsmann als David? Er steht treu zu dir, er ist dein Schwiegersohn, er ist der Aufseher deiner Leibwache und genießt am ganzen Hof hohes Ansehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหิเมเลคทูลตอบกษัตริย์ว่า “มีใครบ้างหรือในบรรดาข้าราชบริพารที่ซื่อสัตย์ต่อฝ่าพระบาทเหมือนดาวิดราชบุตรเขย ผู้บังคับกองทหารรักษาพระองค์และเป็นที่เคารพนับถืออย่างสูงในราชวงศ์?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาหิเมเลคตอบกษัตริย์ว่า “แล้วใครในหมู่บริวารของท่านที่สัตย์ซื่อเหมือนดาวิดบุตรเขยของกษัตริย์ เขาเป็นหัวหน้าทหารรักษาพระองค์และมีเกียรติในวังของท่าน
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
- 1 Sa-mu-ên 18:27 - Đa-vít dẫn thuộc hạ đi đánh giết 200 người Phi-li-tin, đem dương bì của họ nộp cho vua để được làm phò mã. Vậy Sau-lơ gả Mi-canh cho Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
- 1 Sa-mu-ên 26:23 - Chúa Hằng Hữu sẽ thưởng cho người công bằng, trung thành. Hôm nay Chúa Hằng Hữu giao mạng vua cho con nhưng con không ra tay, vì vua được Ngài xức dầu.
- 2 Sa-mu-ên 22:23 - Luật pháp Ngài gần tôi mãi mãi; không một điều nào tôi sơ suất.
- 2 Sa-mu-ên 22:24 - Trước mặt Đức Chúa Trời, tôi chẳng gì đáng trách; tôi đã giữ tôi khỏi tội lỗi trong đời.
- 2 Sa-mu-ên 22:25 - Chúa luôn tưởng thưởng người ngay. Những ai trong sạch được Ngài ban ân.
- Châm Ngôn 31:8 - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
- Châm Ngôn 31:9 - Con hãy phán xét công minh, bảo đảm công lý cho người nghèo yếu.
- 1 Sa-mu-ên 18:13 - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
- 1 Sa-mu-ên 21:2 - Đa-vít đáp: “Vua giao cho tôi một việc và dặn: ‘Đừng tiết lộ gì về việc này cả. Tôi đã bảo các thanh niên đến chỗ hẹn rồi.’
- Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
- Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
- 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
- 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
- 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
- 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”