逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào hôm ấy, Đô-e, người Ê-đôm, trưởng nhóm chăn cừu của Sau-lơ, có mặt tại đó vì người ấy bị giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 当日有扫罗的一个臣子留在耶和华面前。他名叫多益,是以东人,作扫罗的司牧长。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当日,有扫罗的一个臣仆在那里,他留在耶和华的面前,名叫多益,是以东人,作扫罗的畜牧长。
- 和合本2010(神版-简体) - 当日,有扫罗的一个臣仆在那里,他留在耶和华的面前,名叫多益,是以东人,作扫罗的畜牧长。
- 当代译本 - 那天,扫罗的司牧长以东人多益碰巧在耶和华的会幕。
- 圣经新译本 - 那天有一个扫罗的臣仆在那里,留在耶和华面前。他名叫多益,是以东人,是扫罗牧羊人中的领袖。
- 中文标准译本 - 那天,扫罗的臣仆中有一个人也在那里,被留在耶和华面前,名叫多益,是以东人,他是扫罗的畜牧长。
- 现代标点和合本 - 当日有扫罗的一个臣子留在耶和华面前,他名叫多益,是以东人,做扫罗的司牧长。
- 和合本(拼音版) - 当日有扫罗的一个臣子留在耶和华面前。他名叫多益,是以东人,作扫罗的司牧长。
- New International Version - Now one of Saul’s servants was there that day, detained before the Lord; he was Doeg the Edomite, Saul’s chief shepherd.
- New International Reader's Version - One of Saul’s servants was there that day. He had been made to stay at the holy tent for a while. He was Doeg from Edom. Doeg was Saul’s chief shepherd.
- English Standard Version - Now a certain man of the servants of Saul was there that day, detained before the Lord. His name was Doeg the Edomite, the chief of Saul’s herdsmen.
- New Living Translation - Now Doeg the Edomite, Saul’s chief herdsman, was there that day, having been detained before the Lord.
- The Message - One of Saul’s officials was present that day keeping a religious vow. His name was Doeg the Edomite. He was chief of Saul’s shepherds.
- Christian Standard Bible - One of Saul’s servants, detained before the Lord, was there that day. His name was Doeg the Edomite, chief of Saul’s shepherds.
- New American Standard Bible - Now one of the servants of Saul was there that day, detained before the Lord; and his name was Doeg the Edomite, the chief of Saul’s shepherds.
- New King James Version - Now a certain man of the servants of Saul was there that day, detained before the Lord. And his name was Doeg, an Edomite, the chief of the herdsmen who belonged to Saul.
- Amplified Bible - Now one of Saul’s servants was there that day, detained before the Lord; his name was Doeg the Edomite, the chief of Saul’s shepherds.
- American Standard Version - Now a certain man of the servants of Saul was there that day, detained before Jehovah; and his name was Doeg the Edomite, the chiefest of the herdsmen that belonged to Saul.
- King James Version - Now a certain man of the servants of Saul was there that day, detained before the Lord; and his name was Doeg, an Edomite, the chiefest of the herdmen that belonged to Saul.
- New English Translation - (One of Saul’s servants was there that day, detained before the Lord. His name was Doeg the Edomite, who was in charge of Saul’s shepherds.)
- World English Bible - Now a certain man of the servants of Saul was there that day, detained before Yahweh; and his name was Doeg the Edomite, the best of the herdsmen who belonged to Saul.
- 新標點和合本 - 當日有掃羅的一個臣子留在耶和華面前。他名叫多益,是以東人,作掃羅的司牧長。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當日,有掃羅的一個臣僕在那裏,他留在耶和華的面前,名叫多益,是以東人,作掃羅的畜牧長。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當日,有掃羅的一個臣僕在那裏,他留在耶和華的面前,名叫多益,是以東人,作掃羅的畜牧長。
- 當代譯本 - 那天,掃羅的司牧長以東人多益碰巧在耶和華的會幕。
- 聖經新譯本 - 那天有一個掃羅的臣僕在那裡,留在耶和華面前。他名叫多益,是以東人,是掃羅牧羊人中的領袖。
- 呂振中譯本 - 那一天有一個做 掃羅 臣僕的人在那裏、有禮節上的抑制、留在永恆主面前;他名叫 多益 ,是 以東 人,做 掃羅 的司牧長。
- 中文標準譯本 - 那天,掃羅的臣僕中有一個人也在那裡,被留在耶和華面前,名叫多益,是以東人,他是掃羅的畜牧長。
- 現代標點和合本 - 當日有掃羅的一個臣子留在耶和華面前,他名叫多益,是以東人,做掃羅的司牧長。
- 文理和合譯本 - 是日掃羅之僕留於耶和華前、乃以東人多益、掃羅之牧長也、
- 文理委辦譯本 - 是日掃羅牧長、以東人多益、因有事故、留於耶和華室前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日、有 掃羅 之一臣、留於主前、乃 以東 人名 多益 、為 掃羅 之司牧長、
- Nueva Versión Internacional - Aquel día estaba allí uno de los oficiales de Saúl, que había tenido que quedarse en el santuario del Señor. Se trataba de un edomita llamado Doeg, que era jefe de los pastores de Saúl.
- 현대인의 성경 - 공교롭게도 그때 사울의 목자장인 에돔 사람 도엑이 종교적인 의식 때문에 그 곳에 와 있었다.
- Новый Русский Перевод - В тот день там был один из слуг Саула, который задержался перед Господом; это был эдомитянин Доэг, глава Сауловых пастухов.
- Восточный перевод - (В тот день там был один из слуг Шаула, который задержался перед Вечным, это был эдомитянин Доэг, глава пастухов Шаула.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (В тот день там был один из слуг Шаула, который задержался перед Вечным, это был эдомитянин Доэг, глава пастухов Шаула.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (В тот день там был один из слуг Шаула, который задержался перед Вечным, это был эдомитянин Доэг, глава пастухов Шаула.)
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le prêtre lui remit des pains consacrés, car il n’en avait pas d’autres sous la main. C’étaient des pains qui avaient été exposés devant l’Eternel et qui venaient d’être retirés de la table de l’Eternel pour être remplacés par du pain frais .
- リビングバイブル - たまたまその時、サウル王の家畜の管理をしているエドム人ドエグが、きよめの儀式のためにそこにいました。
- Nova Versão Internacional - Aconteceu que um dos servos de Saul estava ali naquele dia, cumprindo seus deveres diante do Senhor; era o edomita Doegue, chefe dos pastores de Saul.
- Hoffnung für alle - Da gab der Priester ihm einige der geweihten Brote, weil er keine anderen hatte. Diese Brote werden nur dann aus dem Heiligtum genommen, wenn sie durch frische ersetzt werden. Das hatte man gerade getan.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นโดเอกชาวเอโดมหัวหน้าคนเลี้ยงสัตว์ของซาอูลอยู่ที่นั่นด้วย เพราะเขามีเหตุต้องอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นข้ารับใช้คนหนึ่งของซาอูลบังเอิญอยู่ที่นั่น เพราะถูกกักตัวไว้ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า เขาชื่อโดเอกชาวเอโดม เป็นหัวหน้าคนเลี้ยงดูฝูงแกะของซาอูล
交叉引用
- Sáng Thế Ký 26:20 - bọn chăn chiên ở Ghê-ra đến tranh giành: “Giếng này là của bọn tao.” Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Tranh Giành.”
- 1 Sa-mu-ên 14:47 - Từ ngày lên làm vua Ít-ra-ên, Sau-lơ chiến đấu với địch khắp bốn bề: Quân Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, các vua của Xô-ba, và quân Phi-li-tin. Xuất quân phía nào vua dẹp yên phía ấy.
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
- Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
- Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
- 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
- Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
- Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
- Thi Thiên 52:9 - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.
- 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
- 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.