逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 新标点和合本 - 因为古时仰赖 神的圣洁妇人正是以此为妆饰,顺服自己的丈夫,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为古时仰赖上帝的圣洁妇人正是以此为妆饰,顺服自己的丈夫。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为古时仰赖 神的圣洁妇人正是以此为妆饰,顺服自己的丈夫。
- 当代译本 - 从前那些仰赖上帝的圣洁妇女,都以这些来妆饰自己,并顺服自己的丈夫,
- 圣经新译本 - 因为古时仰望 神的圣洁妇女,正是这样装饰自己,顺服丈夫,
- 中文标准译本 - 实际上,从前盼望神的那些圣洁妇女,也是这样装饰自己,服从自己丈夫的;
- 现代标点和合本 - 因为古时仰赖神的圣洁妇人正是以此为装饰,顺服自己的丈夫,
- 和合本(拼音版) - 因为古时仰赖上帝的圣洁妇人,正是以此为妆饰,顺服自己的丈夫,
- New International Version - For this is the way the holy women of the past who put their hope in God used to adorn themselves. They submitted themselves to their own husbands,
- New International Reader's Version - This is how the holy women of the past used to make themselves beautiful. They put their hope in God. And they followed the lead of their own husbands.
- English Standard Version - For this is how the holy women who hoped in God used to adorn themselves, by submitting to their own husbands,
- New Living Translation - This is how the holy women of old made themselves beautiful. They put their trust in God and accepted the authority of their husbands.
- Christian Standard Bible - For in the past, the holy women who put their hope in God also adorned themselves in this way, submitting to their own husbands,
- New American Standard Bible - For in this way the holy women of former times, who hoped in God, also used to adorn themselves, being subject to their own husbands,
- New King James Version - For in this manner, in former times, the holy women who trusted in God also adorned themselves, being submissive to their own husbands,
- Amplified Bible - For in this way in former times the holy women, who hoped in God, used to adorn themselves, being submissive to their own husbands and adapting themselves to them;
- American Standard Version - For after this manner aforetime the holy women also, who hoped in God, adorned themselves, being in subjection to their own husbands:
- King James Version - For after this manner in the old time the holy women also, who trusted in God, adorned themselves, being in subjection unto their own husbands:
- New English Translation - For in the same way the holy women who hoped in God long ago adorned themselves by being subject to their husbands,
- World English Bible - For this is how in the past, the holy women who hoped in God also adorned themselves, being in subjection to their own husbands.
- 新標點和合本 - 因為古時仰賴神的聖潔婦人正是以此為妝飾,順服自己的丈夫,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為古時仰賴上帝的聖潔婦人正是以此為妝飾,順服自己的丈夫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為古時仰賴 神的聖潔婦人正是以此為妝飾,順服自己的丈夫。
- 當代譯本 - 從前那些仰賴上帝的聖潔婦女,都以這些來妝飾自己,並順服自己的丈夫,
- 聖經新譯本 - 因為古時仰望 神的聖潔婦女,正是這樣裝飾自己,順服丈夫,
- 呂振中譯本 - 從前寄望於上帝的聖別婦人也是這樣自己妝飾,順服她們自己的丈夫。
- 中文標準譯本 - 實際上,從前盼望神的那些聖潔婦女,也是這樣裝飾自己,服從自己丈夫的;
- 現代標點和合本 - 因為古時仰賴神的聖潔婦人正是以此為裝飾,順服自己的丈夫,
- 文理和合譯本 - 古昔聖女、上帝是望、亦以是自飾、服於其夫、
- 文理委辦譯本 - 維昔淑女、上帝是賴、以此自飾、亦順其夫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 古昔仰賴天主之聖女、亦以此自飾、而服於其夫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在昔懿德之婦、亦莫不以此自飾、仰望天主、敬事其夫。
- Nueva Versión Internacional - Así se adornaban en tiempos antiguos las santas mujeres que esperaban en Dios, cada una sumisa a su esposo.
- 현대인의 성경 - 옛날 하나님에게 희망을 두었던 거룩한 여자들도 이와 같이 자기 남편에게 복종함으로 자기를 꾸몄습니다.
- Новый Русский Перевод - Так украшали себя в прошлом святые женщины, которые надеялись на Бога, повинуясь своим мужьям.
- Восточный перевод - Так украшали себя в прошлом святые женщины, которые надеялись на Всевышнего, повинуясь своим мужьям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так украшали себя в прошлом святые женщины, которые надеялись на Аллаха, повинуясь своим мужьям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так украшали себя в прошлом святые женщины, которые надеялись на Всевышнего, повинуясь своим мужьям.
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est ainsi que se paraient autrefois les saintes femmes qui plaçaient leur espérance en Dieu, et elles étaient soumises à leur mari.
- リビングバイブル - 昔の敬虔な女性たちもこのような美しさを身につけ、夫に従っていたのです。
- Nestle Aland 28 - οὕτως γάρ ποτε καὶ αἱ ἅγιαι γυναῖκες αἱ ἐλπίζουσαι εἰς θεὸν ἐκόσμουν ἑαυτὰς ὑποτασσόμεναι τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως γάρ ποτε καὶ αἱ ἅγιαι γυναῖκες αἱ ἐλπίζουσαι εἰς Θεὸν ἐκόσμουν ἑαυτάς, ὑποτασσόμεναι τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν,
- Nova Versão Internacional - Pois era assim que também costumavam adornar-se as santas mulheres do passado, cuja esperança estava em Deus. Elas se sujeitavam cada uma a seu marido,
- Hoffnung für alle - So haben sich auch früher die gläubigen Frauen geschmückt, die ihre Hoffnung auf Gott setzten: Sie ordneten sich ihren Männern unter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะนี่เป็นแนวทางที่สตรีผู้บริสุทธิ์ในอดีตซึ่งหวังใจในพระเจ้าเคยทำให้ตนเองงดงาม พวกนางยอมเชื่อฟังสามีของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะในวิธีนี้ที่บรรดาหญิงบริสุทธิ์ในอดีตมีความหวังในพระเจ้า และเคยแต่งกายให้งามโดยการยอมเชื่อฟังสามีของตน
交叉引用
- Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
- Lu-ca 2:37 - rồi ở góa cho đến năm tám mươi bốn tuổi. Bà cứ ở luôn trong Đền Thờ, ngày đêm thờ phượng Đức Chúa Trời, kiêng ăn và cầu nguyện.
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
- Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,