Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 新标点和合本 - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他藉这灵也曾去向那些在监狱里的灵传道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他藉这灵也曾去向那些在监狱里的灵传道,
  • 当代译本 - 祂还借着圣灵向那些被监禁的灵魂传道,
  • 圣经新译本 - 他藉这灵也曾去向那些在监管中的灵宣讲,
  • 中文标准译本 - 藉着灵,他也曾去传道给那些被监禁的灵魂,
  • 现代标点和合本 - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • 和合本(拼音版) - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • New International Version - After being made alive, he went and made proclamation to the imprisoned spirits—
  • New International Reader's Version - After that, Christ went and made an announcement to the spirits in prison.
  • English Standard Version - in which he went and proclaimed to the spirits in prison,
  • New Living Translation - So he went and preached to the spirits in prison—
  • The Message - He went and proclaimed God’s salvation to earlier generations who ended up in the prison of judgment because they wouldn’t listen. You know, even though God waited patiently all the days that Noah built his ship, only a few were saved then, eight to be exact—saved from the water by the water. The waters of baptism do that for you, not by washing away dirt from your skin but by presenting you through Jesus’ resurrection before God with a clear conscience. Jesus has the last word on everything and everyone, from angels to armies. He’s standing right alongside God, and what he says goes.
  • Christian Standard Bible - in which he also went and made proclamation to the spirits in prison
  • New American Standard Bible - in which He also went and made proclamation to the spirits in prison,
  • New King James Version - by whom also He went and preached to the spirits in prison,
  • Amplified Bible - in which He also went and preached to the spirits now in prison,
  • American Standard Version - in which also he went and preached unto the spirits in prison,
  • King James Version - By which also he went and preached unto the spirits in prison;
  • New English Translation - In it he went and preached to the spirits in prison,
  • World English Bible - in whom he also went and preached to the spirits in prison,
  • 新標點和合本 - 他藉這靈曾去傳道給那些在監獄裏的靈聽,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他藉這靈也曾去向那些在監獄裏的靈傳道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他藉這靈也曾去向那些在監獄裏的靈傳道,
  • 當代譯本 - 祂還藉著聖靈向那些被監禁的靈魂傳道,
  • 聖經新譯本 - 他藉這靈也曾去向那些在監管中的靈宣講,
  • 呂振中譯本 - 在 靈 裏、他也去 對那些在監牢裏的靈宣傳呢、
  • 中文標準譯本 - 藉著靈,他也曾去傳道給那些被監禁的靈魂,
  • 現代標點和合本 - 他藉這靈曾去傳道給那些在監獄裡的靈聽,
  • 文理和合譯本 - 且以靈往而宣道於獄中諸靈、
  • 文理委辦譯本 - 昔挪亞造方舟、拯八人脫於水厄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦藉其神、而往傳道於在獄之靈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且曾藉此神靈、傳道於獄中諸靈矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por medio del Espíritu fue y predicó a los espíritus encarcelados,
  • 현대인의 성경 - 예수님은 갇혀 있는 영들에게 가서 기쁜 소식을 전파하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - в Котором Он пошел и проповедовал духам , содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est aussi par cet Esprit qu’il a proclamé sa victoire aux esprits célestes en prison, ceux qui autrefois s’étaient montrés rebelles,
  • リビングバイブル - そして、霊においてキリストは、捕らわれている霊を訪ね、神のことばを伝えました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ καὶ τοῖς ἐν φυλακῇ πνεύμασιν πορευθεὶς ἐκήρυξεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ τοῖς ἐν φυλακῇ πνεύμασιν πορευθεὶς ἐκήρυξεν,
  • Nova Versão Internacional - no qual também foi e pregou aos espíritos em prisão
  • Hoffnung für alle - So ist er auch zu den Geistern in die Totenwelt gegangen, um ihnen die Botschaft von seinem Sieg zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสภาวะนั้น พระองค์ยังได้เสด็จไปประกาศแก่วิญญาณทั้งหลายที่ถูกจองจำอยู่ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โดย​ทาง​วิญญาณ พระ​องค์​ไป​ประกาศ​แก่​เหล่า​วิญญาณ​ที่​ถูก​จำคุก​อยู่
交叉引用
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • 1 Phi-e-rơ 4:6 - Chính vì thế, Phúc Âm cũng được rao giảng cho những người đã chết (trong cơn nước lụt) để linh hồn họ có thể sống với Đức Chúa Trời dù thân xác phải bị hình phạt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
  • 新标点和合本 - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他藉这灵也曾去向那些在监狱里的灵传道,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他藉这灵也曾去向那些在监狱里的灵传道,
  • 当代译本 - 祂还借着圣灵向那些被监禁的灵魂传道,
  • 圣经新译本 - 他藉这灵也曾去向那些在监管中的灵宣讲,
  • 中文标准译本 - 藉着灵,他也曾去传道给那些被监禁的灵魂,
  • 现代标点和合本 - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • 和合本(拼音版) - 他藉这灵曾去传道给那些在监狱里的灵听,
  • New International Version - After being made alive, he went and made proclamation to the imprisoned spirits—
  • New International Reader's Version - After that, Christ went and made an announcement to the spirits in prison.
  • English Standard Version - in which he went and proclaimed to the spirits in prison,
  • New Living Translation - So he went and preached to the spirits in prison—
  • The Message - He went and proclaimed God’s salvation to earlier generations who ended up in the prison of judgment because they wouldn’t listen. You know, even though God waited patiently all the days that Noah built his ship, only a few were saved then, eight to be exact—saved from the water by the water. The waters of baptism do that for you, not by washing away dirt from your skin but by presenting you through Jesus’ resurrection before God with a clear conscience. Jesus has the last word on everything and everyone, from angels to armies. He’s standing right alongside God, and what he says goes.
  • Christian Standard Bible - in which he also went and made proclamation to the spirits in prison
  • New American Standard Bible - in which He also went and made proclamation to the spirits in prison,
  • New King James Version - by whom also He went and preached to the spirits in prison,
  • Amplified Bible - in which He also went and preached to the spirits now in prison,
  • American Standard Version - in which also he went and preached unto the spirits in prison,
  • King James Version - By which also he went and preached unto the spirits in prison;
  • New English Translation - In it he went and preached to the spirits in prison,
  • World English Bible - in whom he also went and preached to the spirits in prison,
  • 新標點和合本 - 他藉這靈曾去傳道給那些在監獄裏的靈聽,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他藉這靈也曾去向那些在監獄裏的靈傳道,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他藉這靈也曾去向那些在監獄裏的靈傳道,
  • 當代譯本 - 祂還藉著聖靈向那些被監禁的靈魂傳道,
  • 聖經新譯本 - 他藉這靈也曾去向那些在監管中的靈宣講,
  • 呂振中譯本 - 在 靈 裏、他也去 對那些在監牢裏的靈宣傳呢、
  • 中文標準譯本 - 藉著靈,他也曾去傳道給那些被監禁的靈魂,
  • 現代標點和合本 - 他藉這靈曾去傳道給那些在監獄裡的靈聽,
  • 文理和合譯本 - 且以靈往而宣道於獄中諸靈、
  • 文理委辦譯本 - 昔挪亞造方舟、拯八人脫於水厄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼亦藉其神、而往傳道於在獄之靈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且曾藉此神靈、傳道於獄中諸靈矣。
  • Nueva Versión Internacional - Por medio del Espíritu fue y predicó a los espíritus encarcelados,
  • 현대인의 성경 - 예수님은 갇혀 있는 영들에게 가서 기쁜 소식을 전파하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - в Котором Он пошел и проповедовал духам , содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Котором Он пошёл и проповедовал духам, содержащимся в неволе,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est aussi par cet Esprit qu’il a proclamé sa victoire aux esprits célestes en prison, ceux qui autrefois s’étaient montrés rebelles,
  • リビングバイブル - そして、霊においてキリストは、捕らわれている霊を訪ね、神のことばを伝えました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ καὶ τοῖς ἐν φυλακῇ πνεύμασιν πορευθεὶς ἐκήρυξεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ τοῖς ἐν φυλακῇ πνεύμασιν πορευθεὶς ἐκήρυξεν,
  • Nova Versão Internacional - no qual também foi e pregou aos espíritos em prisão
  • Hoffnung für alle - So ist er auch zu den Geistern in die Totenwelt gegangen, um ihnen die Botschaft von seinem Sieg zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสภาวะนั้น พระองค์ยังได้เสด็จไปประกาศแก่วิญญาณทั้งหลายที่ถูกจองจำอยู่ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โดย​ทาง​วิญญาณ พระ​องค์​ไป​ประกาศ​แก่​เหล่า​วิญญาณ​ที่​ถูก​จำคุก​อยู่
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Khải Huyền 20:7 - Khi kỳ hạn một nghìn năm đã mãn, Sa-tan được thả ra khỏi ngục.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • 1 Phi-e-rơ 4:6 - Chính vì thế, Phúc Âm cũng được rao giảng cho những người đã chết (trong cơn nước lụt) để linh hồn họ có thể sống với Đức Chúa Trời dù thân xác phải bị hình phạt.
聖經
資源
計劃
奉獻