Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 新标点和合本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为主的缘故要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为主的缘故要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 当代译本 - 为主的缘故,你们要服从人间的一切权柄,不管是居首位的君王,
  • 圣经新译本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,无论是至尊的君王,
  • 中文标准译本 - 为了主的缘故,你们要服从人的一切制度;无论是在上的君王,
  • 现代标点和合本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本(拼音版) - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • New International Version - Submit yourselves for the Lord’s sake to every human authority: whether to the emperor, as the supreme authority,
  • New International Reader's Version - Follow the lead of every human authority. Do this for the Lord’s sake. Obey the emperor. He is the highest authority.
  • English Standard Version - Be subject for the Lord’s sake to every human institution, whether it be to the emperor as supreme,
  • New Living Translation - For the Lord’s sake, submit to all human authority—whether the king as head of state,
  • The Message - Make the Master proud of you by being good citizens. Respect the authorities, whatever their level; they are God’s emissaries for keeping order. It is God’s will that by doing good, you might cure the ignorance of the fools who think you’re a danger to society. Exercise your freedom by serving God, not by breaking the rules. Treat everyone you meet with dignity. Love your spiritual family. Revere God. Respect the government.
  • Christian Standard Bible - Submit to every human authority because of the Lord, whether to the emperor as the supreme authority
  • New American Standard Bible - Submit yourselves for the Lord’s sake to every human institution, whether to a king as the one in authority,
  • New King James Version - Therefore submit yourselves to every ordinance of man for the Lord’s sake, whether to the king as supreme,
  • Amplified Bible - Submit yourselves to [the authority of] every human institution for the sake of the Lord [to honor His name], whether it is to a king as one in a position of power,
  • American Standard Version - Be subject to every ordinance of man for the Lord’s sake: whether to the king, as supreme;
  • King James Version - Submit yourselves to every ordinance of man for the Lord's sake: whether it be to the king, as supreme;
  • New English Translation - Be subject to every human institution for the Lord’s sake, whether to a king as supreme
  • World English Bible - Therefore subject yourselves to every ordinance of man for the Lord’s sake: whether to the king, as supreme;
  • 新標點和合本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為主的緣故要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為主的緣故要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 當代譯本 - 為主的緣故,你們要服從人間的一切權柄,不管是居首位的君王,
  • 聖經新譯本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,無論是至尊的君王,
  • 呂振中譯本 - 你們為主的緣故要順服人類的一切制度,或是君王為至尊的,
  • 中文標準譯本 - 為了主的緣故,你們要服從人的一切制度;無論是在上的君王,
  • 現代標點和合本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 文理和合譯本 - 為主故、服人諸制、或在上之王、
  • 文理委辦譯本 - 爾順主、當服世之統轄人者、或王在上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為主服人間一切掌權者、或在上之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等應為天主之故、順服在位執權之人。君王乃人間元首、固無論焉;
  • Nueva Versión Internacional - Sométanse por causa del Señor a toda autoridad humana, ya sea al rey como suprema autoridad,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 국가의 모든 제도와 통치자와 관리들에게 복종하십시오. 그렇게 하는 것이 주님을 위하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради Господа подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти,
  • Восточный перевод - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’amour du Seigneur, soumettez-vous à vos semblables, qui sont des créatures de Dieu : au roi qui détient le pouvoir suprême,
  • リビングバイブル - 主のために、国家の定めたすべての制度に従いなさい。この世の主権者である王が定めたものであっても、王の任命した総督が定めたものであっても従うべきです。彼らは悪い者を罰し、正しい者に栄誉を与えるからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑποτάγητε πάσῃ ἀνθρωπίνῃ κτίσει διὰ τὸν κύριον, εἴτε βασιλεῖ ὡς ὑπερέχοντι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑποτάγητε πάσῃ ἀνθρωπίνῃ κτίσει διὰ τὸν Κύριον; εἴτε βασιλεῖ ὡς ὑπερέχοντι,
  • Nova Versão Internacional - Por causa do Senhor, sujeitem-se a toda autoridade constituída entre os homens; seja ao rei, como autoridade suprema,
  • Hoffnung für alle - Denkt daran: Der Herr will, dass ihr euch den menschlichen Ordnungen und Gesetzen unterstellt. Ordnet euch dem Kaiser unter, der das höchste Amt innehat,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยเห็นแก่องค์พระผู้เป็นเจ้า พวกท่านจงยอมอยู่ใต้อำนาจการปกครองทั้งปวงที่ตั้งขึ้นในหมู่มนุษย์ ไม่ว่าจะเป็นกษัตริย์ในฐานะผู้มีอำนาจสูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยอม​เชื่อฟัง​ผู้​มี​สิทธิ์​บังคับ​บัญชา​ที่​มนุษย์​ตั้ง​ไว้​ทุก​แขนง เพื่อ​เห็นแก่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่ว่า​จะ​เป็น​กษัตริย์​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ​ยิ่ง
交叉引用
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 17:11 - Người hung ác chỉ thích nổi loạn, sứ giả bạo tàn sẽ đi dẹp nó.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Giê-rê-mi 29:7 - Hãy tìm cầu hòa bình cho thành Ta đã sai các ngươi đến. Hãy cầu Chúa Hằng Hữu thay cho dân chúng trong thành vì sự bình an của các con tùy thuộc nơi hòa bình trong thành ấy.”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • 新标点和合本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为主的缘故要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们为主的缘故要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 当代译本 - 为主的缘故,你们要服从人间的一切权柄,不管是居首位的君王,
  • 圣经新译本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,无论是至尊的君王,
  • 中文标准译本 - 为了主的缘故,你们要服从人的一切制度;无论是在上的君王,
  • 现代标点和合本 - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本(拼音版) - 你们为主的缘故,要顺服人的一切制度,或是在上的君王,
  • New International Version - Submit yourselves for the Lord’s sake to every human authority: whether to the emperor, as the supreme authority,
  • New International Reader's Version - Follow the lead of every human authority. Do this for the Lord’s sake. Obey the emperor. He is the highest authority.
  • English Standard Version - Be subject for the Lord’s sake to every human institution, whether it be to the emperor as supreme,
  • New Living Translation - For the Lord’s sake, submit to all human authority—whether the king as head of state,
  • The Message - Make the Master proud of you by being good citizens. Respect the authorities, whatever their level; they are God’s emissaries for keeping order. It is God’s will that by doing good, you might cure the ignorance of the fools who think you’re a danger to society. Exercise your freedom by serving God, not by breaking the rules. Treat everyone you meet with dignity. Love your spiritual family. Revere God. Respect the government.
  • Christian Standard Bible - Submit to every human authority because of the Lord, whether to the emperor as the supreme authority
  • New American Standard Bible - Submit yourselves for the Lord’s sake to every human institution, whether to a king as the one in authority,
  • New King James Version - Therefore submit yourselves to every ordinance of man for the Lord’s sake, whether to the king as supreme,
  • Amplified Bible - Submit yourselves to [the authority of] every human institution for the sake of the Lord [to honor His name], whether it is to a king as one in a position of power,
  • American Standard Version - Be subject to every ordinance of man for the Lord’s sake: whether to the king, as supreme;
  • King James Version - Submit yourselves to every ordinance of man for the Lord's sake: whether it be to the king, as supreme;
  • New English Translation - Be subject to every human institution for the Lord’s sake, whether to a king as supreme
  • World English Bible - Therefore subject yourselves to every ordinance of man for the Lord’s sake: whether to the king, as supreme;
  • 新標點和合本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為主的緣故要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們為主的緣故要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 當代譯本 - 為主的緣故,你們要服從人間的一切權柄,不管是居首位的君王,
  • 聖經新譯本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,無論是至尊的君王,
  • 呂振中譯本 - 你們為主的緣故要順服人類的一切制度,或是君王為至尊的,
  • 中文標準譯本 - 為了主的緣故,你們要服從人的一切制度;無論是在上的君王,
  • 現代標點和合本 - 你們為主的緣故,要順服人的一切制度,或是在上的君王,
  • 文理和合譯本 - 為主故、服人諸制、或在上之王、
  • 文理委辦譯本 - 爾順主、當服世之統轄人者、或王在上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為主服人間一切掌權者、或在上之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等應為天主之故、順服在位執權之人。君王乃人間元首、固無論焉;
  • Nueva Versión Internacional - Sométanse por causa del Señor a toda autoridad humana, ya sea al rey como suprema autoridad,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 국가의 모든 제도와 통치자와 관리들에게 복종하십시오. 그렇게 하는 것이 주님을 위하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ради Господа подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти,
  • Восточный перевод - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Повелителя подчиняйтесь всякой власти, установленной людьми, будь то императору как высшей власти
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour l’amour du Seigneur, soumettez-vous à vos semblables, qui sont des créatures de Dieu : au roi qui détient le pouvoir suprême,
  • リビングバイブル - 主のために、国家の定めたすべての制度に従いなさい。この世の主権者である王が定めたものであっても、王の任命した総督が定めたものであっても従うべきです。彼らは悪い者を罰し、正しい者に栄誉を与えるからです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑποτάγητε πάσῃ ἀνθρωπίνῃ κτίσει διὰ τὸν κύριον, εἴτε βασιλεῖ ὡς ὑπερέχοντι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑποτάγητε πάσῃ ἀνθρωπίνῃ κτίσει διὰ τὸν Κύριον; εἴτε βασιλεῖ ὡς ὑπερέχοντι,
  • Nova Versão Internacional - Por causa do Senhor, sujeitem-se a toda autoridade constituída entre os homens; seja ao rei, como autoridade suprema,
  • Hoffnung für alle - Denkt daran: Der Herr will, dass ihr euch den menschlichen Ordnungen und Gesetzen unterstellt. Ordnet euch dem Kaiser unter, der das höchste Amt innehat,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยเห็นแก่องค์พระผู้เป็นเจ้า พวกท่านจงยอมอยู่ใต้อำนาจการปกครองทั้งปวงที่ตั้งขึ้นในหมู่มนุษย์ ไม่ว่าจะเป็นกษัตริย์ในฐานะผู้มีอำนาจสูงสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​ยอม​เชื่อฟัง​ผู้​มี​สิทธิ์​บังคับ​บัญชา​ที่​มนุษย์​ตั้ง​ไว้​ทุก​แขนง เพื่อ​เห็นแก่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่ว่า​จะ​เป็น​กษัตริย์​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ​ยิ่ง
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 17:11 - Người hung ác chỉ thích nổi loạn, sứ giả bạo tàn sẽ đi dẹp nó.
  • Ê-phê-sô 5:21 - Do lòng kính sợ Chúa Cứu Thế, anh chị em phải tùng phục nhau.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Giê-rê-mi 29:7 - Hãy tìm cầu hòa bình cho thành Ta đã sai các ngươi đến. Hãy cầu Chúa Hằng Hữu thay cho dân chúng trong thành vì sự bình an của các con tùy thuộc nơi hòa bình trong thành ấy.”
  • Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • Mác 12:17 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
  • Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • 1 Ti-mô-thê 2:2 - cho các vua, cho các cấp lãnh đạo, để chúng ta được sống thanh bình, yên tĩnh trong tinh thần đạo đức đoan chính.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
聖經
資源
計劃
奉獻