逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- 新标点和合本 - 知道你们得赎,脱去你们祖宗所传流虚妄的行为,不是凭着能坏的金银等物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们知道,你们得以从你们祖先传下来虚妄的行为中救赎出来,不是靠着会朽坏的金银等物,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们知道,你们得以从你们祖先传下来虚妄的行为中救赎出来,不是靠着会朽坏的金银等物,
- 当代译本 - 要知道,你们从传统的、没有意义的生活中被救赎出来,不是靠金银等会朽坏的东西,
- 圣经新译本 - 因为知道你们得赎,脱去你们祖先传下的妄行,不是凭着能坏的金银等物,
- 中文标准译本 - 因为你们知道,你们被救赎,脱离祖先所传下来的虚妄行为,不是凭着会朽坏的东西,如银子或金子,
- 现代标点和合本 - 知道你们得赎,脱去你们祖宗所传流虚妄的行为,不是凭着能坏的金银等物,
- 和合本(拼音版) - 知道你们得赎、脱去你们祖宗所传流虚妄的行为,不是凭着能坏的金银等物,
- New International Version - For you know that it was not with perishable things such as silver or gold that you were redeemed from the empty way of life handed down to you from your ancestors,
- New International Reader's Version - You were set free from an empty way of life. This way of life was handed down to you by your own people of long ago. You know that you were not bought with things that can pass away, like silver or gold.
- English Standard Version - knowing that you were ransomed from the futile ways inherited from your forefathers, not with perishable things such as silver or gold,
- New Living Translation - For you know that God paid a ransom to save you from the empty life you inherited from your ancestors. And it was not paid with mere gold or silver, which lose their value.
- The Message - Your life is a journey you must travel with a deep consciousness of God. It cost God plenty to get you out of that dead-end, empty-headed life you grew up in. He paid with Christ’s sacred blood, you know. He died like an unblemished, sacrificial lamb. And this was no afterthought. Even though it has only lately—at the end of the ages—become public knowledge, God always knew he was going to do this for you. It’s because of this sacrificed Messiah, whom God then raised from the dead and glorified, that you trust God, that you know you have a future in God.
- Christian Standard Bible - For you know that you were redeemed from your empty way of life inherited from your ancestors, not with perishable things like silver or gold,
- New American Standard Bible - knowing that you were not redeemed with perishable things like silver or gold from your futile way of life inherited from your forefathers,
- New King James Version - knowing that you were not redeemed with corruptible things, like silver or gold, from your aimless conduct received by tradition from your fathers,
- Amplified Bible - For you know that you were not redeemed from your useless [spiritually unproductive] way of life inherited [by tradition] from your forefathers with perishable things like silver and gold,
- American Standard Version - knowing that ye were redeemed, not with corruptible things, with silver or gold, from your vain manner of life handed down from your fathers;
- King James Version - Forasmuch as ye know that ye were not redeemed with corruptible things, as silver and gold, from your vain conversation received by tradition from your fathers;
- New English Translation - You know that from your empty way of life inherited from your ancestors you were ransomed – not by perishable things like silver or gold,
- World English Bible - knowing that you were redeemed, not with corruptible things, with silver or gold, from the useless way of life handed down from your fathers,
- 新標點和合本 - 知道你們得贖,脫去你們祖宗所傳流虛妄的行為,不是憑着能壞的金銀等物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們知道,你們得以從你們祖先傳下來虛妄的行為中救贖出來,不是靠着會朽壞的金銀等物,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們知道,你們得以從你們祖先傳下來虛妄的行為中救贖出來,不是靠着會朽壞的金銀等物,
- 當代譯本 - 要知道,你們從傳統的、沒有意義的生活中被救贖出來,不是靠金銀等會朽壞的東西,
- 聖經新譯本 - 因為知道你們得贖,脫去你們祖先傳下的妄行,不是憑著能壞的金銀等物,
- 呂振中譯本 - 因為知道你們得贖放、脫離你們祖傳徒勞無效的生活、不是用能朽壞的東西、銀子或金子,
- 中文標準譯本 - 因為你們知道,你們被救贖,脫離祖先所傳下來的虛妄行為,不是憑著會朽壞的東西,如銀子或金子,
- 現代標點和合本 - 知道你們得贖,脫去你們祖宗所傳流虛妄的行為,不是憑著能壞的金銀等物,
- 文理和合譯本 - 緣知爾見贖、脫祖父所傳之妄行、非以金銀可壞之物、
- 文理委辦譯本 - 爾蹈祖愆得見贖者、知不以剝蝕之金銀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾之妄行、由爾祖所傳者、爾得贖以脫之、知非以金銀可壞之物、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知爾等之得脫於習俗之羈絆其贖價非屬可朽之金銀、
- Nueva Versión Internacional - Como bien saben, ustedes fueron rescatados de la vida absurda que heredaron de sus antepasados. El precio de su rescate no se pagó con cosas perecederas, como el oro o la plata,
- 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있겠지만 여러분의 조상들이 전해 준 무가치한 생활 방식에서 여러분이 해방된 것은 은이나 금과 같이 없어질 것으로 된 것이 아니라
- Новый Русский Перевод - Ведь вы знаете, что не такими тленными вещами, как серебро или золото, вы были выкуплены от бессмысленной жизни, переданной вам по наследству предками,
- Восточный перевод - Ведь вы знаете, что не такими тленными вещами, как серебро или золото, вы были выкуплены от бессмысленной жизни, переданной вам по наследству предками,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь вы знаете, что не такими тленными вещами, как серебро или золото, вы были выкуплены от бессмысленной жизни, переданной вам по наследству предками,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь вы знаете, что не такими тленными вещами, как серебро или золото, вы были выкуплены от бессмысленной жизни, переданной вам по наследству предками,
- La Bible du Semeur 2015 - Vous avez été libérés de cette manière futile de vivre que vous ont transmise vos ancêtres et vous savez à quel prix. Ce n’est pas par des biens périssables comme l’argent et l’or.
- リビングバイブル - 神は、あなたがたの先祖が天国への道を外れ、むなしい努力を重ねてきた生き方からあなたがたを救い出すために、身の代金を払ってくださいました。それは、金や銀のような朽ちる物ではなく、
- Nestle Aland 28 - εἰδότες ὅτι οὐ φθαρτοῖς, ἀργυρίῳ ἢ χρυσίῳ, ἐλυτρώθητε ἐκ τῆς ματαίας ὑμῶν ἀναστροφῆς πατροπαραδότου
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰδότες ὅτι οὐ φθαρτοῖς, ἀργυρίῳ ἢ χρυσίῳ, ἐλυτρώθητε ἐκ τῆς ματαίας ὑμῶν ἀναστροφῆς πατροπαραδότου,
- Nova Versão Internacional - Pois vocês sabem que não foi por meio de coisas perecíveis como prata ou ouro que vocês foram redimidos da sua maneira vazia de viver, transmitida por seus antepassados,
- Hoffnung für alle - Denn ihr wisst ja, was es Gott gekostet hat, euch aus der Sklaverei der Sünde zu befreien, aus einem sinnlosen Leben, wie es schon eure Vorfahren geführt haben. Er hat euch losgekauft, aber nicht mit vergänglichem Silber oder Gold,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าพระองค์ได้ทรงไถ่ท่านพ้นจากวิถีชีวิตอันไร้แก่นสารซึ่งท่านรับสืบทอดมาจากบรรพบุรุษ พระองค์ไม่ได้ทรงไถ่ท่านด้วยสิ่งที่เสื่อมสลายได้เช่นเงินหรือทอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านทราบว่าพระองค์ได้ไถ่ท่านจากวิถีชีวิตอันว่างเปล่าอันตกทอดจากบรรพบุรุษมาสู่ท่าน ด้วยสิ่งที่ไม่อาจเสื่อมสลายได้ดังเช่นเงินและทอง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:35 - Cuối cùng viên thị trưởng yêu cầu mọi người yên lặng rồi lựa lời khuyên can: “Thưa cư dân Ê-phê-sô, mọi người đều biết Ê-phê-sô là trung tâm thờ phượng nữ thần Đi-anh vĩ đại. Tượng của nữ thần đã từ trời rơi xuống giữa chúng ta.
- Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
- Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
- Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
- Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
- Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
- Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
- Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
- 1 Cô-rinh-tô 3:20 - Và: “Chúa biết ý tưởng người khôn ngoan chỉ là hư ảo.”
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
- Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- 1 Cô-rinh-tô 7:23 - Chúa đã cứu chuộc anh chị em bằng giá cao, đừng làm nô lệ cho thế gian nữa.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.