逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
- 新标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,耶和华对我说什么,我就说什么。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,耶和华向我说什么,我就说什么。”
- 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,耶和华向我说什么,我就说什么。”
- 当代译本 - 米该雅回答说:“我凭永活的耶和华起誓,耶和华对我说什么,我就说什么。”
- 圣经新译本 - 米该雅说:“我指着永活的耶和华起誓,耶和华吩咐我什么,我就说什么。”
- 中文标准译本 - 但米该亚说:“我指着耶和华的永生起誓:耶和华对我说什么,我就说什么。”
- 现代标点和合本 - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓:耶和华对我说什么,我就说什么。”
- 和合本(拼音版) - 米该雅说:“我指着永生的耶和华起誓,耶和华对我说什么,我就说什么。”
- New International Version - But Micaiah said, “As surely as the Lord lives, I can tell him only what the Lord tells me.”
- New International Reader's Version - But Micaiah said, “You can be sure that the Lord lives. And here is something you can be just as sure of. I can only tell the king what the Lord tells me to say.”
- English Standard Version - But Micaiah said, “As the Lord lives, what the Lord says to me, that I will speak.”
- New Living Translation - But Micaiah replied, “As surely as the Lord lives, I will say only what the Lord tells me to say.”
- The Message - But Micaiah said, “As surely as God lives, what God says, I’ll say.”
- Christian Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will say whatever the Lord says to me.”
- New American Standard Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, whatever the Lord says to me, I shall speak it.”
- New King James Version - And Micaiah said, “As the Lord lives, whatever the Lord says to me, that I will speak.”
- Amplified Bible - But Micaiah said, “As the Lord lives, I will speak what the Lord says to me.”
- American Standard Version - And Micaiah said, As Jehovah liveth, what Jehovah saith unto me, that will I speak.
- King James Version - And Micaiah said, As the Lord liveth, what the Lord saith unto me, that will I speak.
- New English Translation - But Micaiah said, “As certainly as the Lord lives, I will say what the Lord tells me to say.”
- World English Bible - Micaiah said, “As Yahweh lives, what Yahweh says to me, that I will speak.”
- 新標點和合本 - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,耶和華對我說甚麼,我就說甚麼。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,耶和華向我說甚麼,我就說甚麼。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「我指着永生的耶和華起誓,耶和華向我說甚麼,我就說甚麼。」
- 當代譯本 - 米該雅回答說:「我憑永活的耶和華起誓,耶和華對我說什麼,我就說什麼。」
- 聖經新譯本 - 米該雅說:“我指著永活的耶和華起誓,耶和華吩咐我甚麼,我就說甚麼。”
- 呂振中譯本 - 米該雅 說:『我指着永活的永恆主來起誓,永恆主對我說甚麼,我就說甚麼。』
- 中文標準譯本 - 但米該亞說:「我指著耶和華的永生起誓:耶和華對我說什麼,我就說什麼。」
- 現代標點和合本 - 米該雅說:「我指著永生的耶和華起誓:耶和華對我說什麼,我就說什麼。」
- 文理和合譯本 - 米該雅曰、我指維生之耶和華而誓、耶和華所諭我者、我必言之、
- 文理委辦譯本 - 米該亞曰、我指耶和華以誓、必循耶和華命而言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、我指永生主而誓、主所諭我者、我必言之、
- Nueva Versión Internacional - Pero Micaías repuso: —Tan cierto como que vive el Señor, ten la seguridad de que yo le anunciaré al rey lo que el Señor me diga.
- 현대인의 성경 - 그러나 미가야는 “내가 살아 계신 여호와의 이름으로 맹세하지만 나는 여호와께서 나에게 말씀하시는 것만 말할 것이오” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Господь, я скажу ему лишь то, что скажет мне Господь.
- Восточный перевод - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мне Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мне Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Михей сказал: – Верно, как и то, что жив Вечный, – я скажу ему лишь то, что скажет мне Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Michée lui répondit : Aussi vrai que l’Eternel est vivant, je transmettrai ce que l’Eternel me dira.
- リビングバイブル - しかしミカヤは、「私が約束できるのは、主がお告げになることだけを語るということだ」と言いました。
- Nova Versão Internacional - Micaías, porém, disse: “Juro pelo nome do Senhor que direi o que o Senhor me mandar”.
- Hoffnung für alle - Doch Micha widersprach: »So wahr der Herr lebt: Ich werde nur das sagen, was der Herr mir aufträgt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีคายาห์กล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด ข้าพเจ้าจะพูดแต่สิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสฉันนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่มิคายาห์พูดว่า “ตราบที่พระผู้เป็นเจ้ามีชีวิตอยู่ฉันใด พระผู้เป็นเจ้าบอกข้าพเจ้าอย่างไร ข้าพเจ้าก็จะพูดไปตามนั้น”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
- Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
- Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
- Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
- Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
- Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
- 2 Sử Ký 18:12 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
- 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
- 1 Các Vua 18:15 - Ê-li đáp: “Trước Chúa Hằng Hữu Toàn Năng, ta thề với ông rằng ta sẽ gặp A-háp hôm nay.”
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- Dân Số Ký 22:38 - Ba-la-am đáp: “Tôi đến đây rồi, nhưng tôi không được quyền nói gì hết. Trừ những lời Đức Chúa Trời bảo tôi nói.”
- Dân Số Ký 22:18 - Nhưng Ba-la-am đáp: “Dù Ba-lác có cho tôi cung điện chứa đầy vàng bạc, tôi cũng không thể làm gì ngoài những điều Chúa Hằng Hữu tôi dạy bảo.
- Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!