Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从 神来的。凡有爱心的,都是由 神而生,并且认识 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我们要彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡有爱的都是由上帝而生,并且认识上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我们要彼此相爱,因为爱是从 神来的。凡有爱的都是由 神而生,并且认识 神。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,我们要彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡爱人者都是从上帝生的,并且认识上帝。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我们应当彼此相爱,因为爱是从 神那里来的。凡是爱人的,都是从 神生的,并且认识 神。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,让我们彼此相爱,因为爱是出于神的。凡是有爱的,都由神所生,并且认识神;
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从神来的。凡有爱心的,都是由神而生,并且认识神。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡有爱心的,都是由上帝而生,并且认识上帝。
  • New International Version - Dear friends, let us love one another, for love comes from God. Everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New International Reader's Version - Dear friends, let us love one another, because love comes from God. Everyone who loves has become a child of God and knows God.
  • English Standard Version - Beloved, let us love one another, for love is from God, and whoever loves has been born of God and knows God.
  • New Living Translation - Dear friends, let us continue to love one another, for love comes from God. Anyone who loves is a child of God and knows God.
  • The Message - My beloved friends, let us continue to love each other since love comes from God. Everyone who loves is born of God and experiences a relationship with God. The person who refuses to love doesn’t know the first thing about God, because God is love—so you can’t know him if you don’t love. This is how God showed his love for us: God sent his only Son into the world so we might live through him. This is the kind of love we are talking about—not that we once upon a time loved God, but that he loved us and sent his Son as a sacrifice to clear away our sins and the damage they’ve done to our relationship with God.
  • Christian Standard Bible - Dear friends, let us love one another, because love is from God, and everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New American Standard Bible - Beloved, let’s love one another; for love is from God, and everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New King James Version - Beloved, let us love one another, for love is of God; and everyone who loves is born of God and knows God.
  • Amplified Bible - Beloved, let us [unselfishly] love and seek the best for one another, for love is from God; and everyone who loves [others] is born of God and knows God [through personal experience].
  • American Standard Version - Beloved, let us love one another: for love is of God; and every one that loveth is begotten of God, and knoweth God.
  • King James Version - Beloved, let us love one another: for love is of God; and every one that loveth is born of God, and knoweth God.
  • New English Translation - Dear friends, let us love one another, because love is from God, and everyone who loves has been fathered by God and knows God.
  • World English Bible - Beloved, let’s love one another, for love is of God; and everyone who loves has been born of God, and knows God.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我們應當彼此相愛,因為愛是從神來的。凡有愛心的,都是由神而生,並且認識神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是從上帝來的。凡有愛的都是由上帝而生,並且認識上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是從 神來的。凡有愛的都是由 神而生,並且認識 神。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,我們要彼此相愛,因為愛是從上帝來的。凡愛人者都是從上帝生的,並且認識上帝。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我們應當彼此相愛,因為愛是從 神那裡來的。凡是愛人的,都是從 神生的,並且認識 神。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是出於上帝的。凡愛 人 的、都是由上帝而生的,並且認識上帝。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,讓我們彼此相愛,因為愛是出於神的。凡是有愛的,都由神所生,並且認識神;
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我們應當彼此相愛,因為愛是從神來的。凡有愛心的,都是由神而生,並且認識神。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我儕宜相愛、蓋愛由於上帝也、凡愛者由上帝而生、且識上帝、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、宜相愛、有愛心、則上帝賜之、能愛人者、為上帝子而識上帝、於此可見矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、我儕當彼此相愛、蓋愛由天主出、凡愛人者、皆由天主而生、且識天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望我兄弟、彼此相愛。蓋愛德本乎天主;凡懷愛德者、乃係天主所生、且必體認天主。
  • Nueva Versión Internacional - Queridos hermanos, amémonos los unos a los otros, porque el amor viene de Dios, y todo el que ama ha nacido de él y lo conoce.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 서로 사랑합시다. 사랑은 하나님에게서 왔습니다. 사랑하는 사람은 모두 하나님에게서 나서 하나님을 알지만
  • Новый Русский Перевод - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь от Бога, и каждый, кто любит, рожден от Бога и знает Бога.
  • Восточный перевод - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Всевышнего, и каждый, кто любит, рождён от Всевышнего и знает Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Аллаха, и каждый, кто любит, рождён от Аллаха и знает Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Всевышнего, и каждый, кто любит, рождён от Всевышнего и знает Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, aimons-nous les uns les autres, car l’amour vient de Dieu. Celui qui aime est né de Dieu et il connaît Dieu.
  • リビングバイブル - 愛する人たち。互いに愛し合いましょう。愛は神から出ています。ですから、愛のある人は、その行いによって、自分が神の子どもであることを明らかにし、ますます神を知るようになるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητοί, ἀγαπῶμεν ἀλλήλους, ὅτι ἡ ἀγάπη ἐκ τοῦ θεοῦ ἐστιν, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν ἐκ τοῦ θεοῦ γεγέννηται καὶ γινώσκει τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητοί, ἀγαπῶμεν ἀλλήλους, ὅτι ἡ ἀγάπη ἐκ τοῦ Θεοῦ ἐστιν, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν, ἐκ τοῦ Θεοῦ γεγέννηται, καὶ γινώσκει τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Amados, amemos uns aos outros, pois o amor procede de Deus. Aquele que ama é nascido de Deus e conhece a Deus.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde! Lasst uns einander lieben, denn die Liebe kommt von Gott. Wer liebt, ist ein Kind Gottes und kennt Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รักทั้งหลาย ให้เรารักซึ่งกันและกันเพราะความรักมาจากพระเจ้า ทุกคนที่รักก็ได้บังเกิดจากพระเจ้าและรู้จักพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย จง​รัก​ซึ่ง​กัน​และ​กัน​เถิด เพราะ​ความ​รัก​มา​จาก​พระ​เจ้า ทุก​คน​ที่​มี​ความ​รัก​ก็​เกิด​จาก​พระ​เจ้า และ​รู้จัก​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从 神来的。凡有爱心的,都是由 神而生,并且认识 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我们要彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡有爱的都是由上帝而生,并且认识上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我们要彼此相爱,因为爱是从 神来的。凡有爱的都是由 神而生,并且认识 神。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,我们要彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡爱人者都是从上帝生的,并且认识上帝。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我们应当彼此相爱,因为爱是从 神那里来的。凡是爱人的,都是从 神生的,并且认识 神。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,让我们彼此相爱,因为爱是出于神的。凡是有爱的,都由神所生,并且认识神;
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从神来的。凡有爱心的,都是由神而生,并且认识神。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,我们应当彼此相爱,因为爱是从上帝来的。凡有爱心的,都是由上帝而生,并且认识上帝。
  • New International Version - Dear friends, let us love one another, for love comes from God. Everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New International Reader's Version - Dear friends, let us love one another, because love comes from God. Everyone who loves has become a child of God and knows God.
  • English Standard Version - Beloved, let us love one another, for love is from God, and whoever loves has been born of God and knows God.
  • New Living Translation - Dear friends, let us continue to love one another, for love comes from God. Anyone who loves is a child of God and knows God.
  • The Message - My beloved friends, let us continue to love each other since love comes from God. Everyone who loves is born of God and experiences a relationship with God. The person who refuses to love doesn’t know the first thing about God, because God is love—so you can’t know him if you don’t love. This is how God showed his love for us: God sent his only Son into the world so we might live through him. This is the kind of love we are talking about—not that we once upon a time loved God, but that he loved us and sent his Son as a sacrifice to clear away our sins and the damage they’ve done to our relationship with God.
  • Christian Standard Bible - Dear friends, let us love one another, because love is from God, and everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New American Standard Bible - Beloved, let’s love one another; for love is from God, and everyone who loves has been born of God and knows God.
  • New King James Version - Beloved, let us love one another, for love is of God; and everyone who loves is born of God and knows God.
  • Amplified Bible - Beloved, let us [unselfishly] love and seek the best for one another, for love is from God; and everyone who loves [others] is born of God and knows God [through personal experience].
  • American Standard Version - Beloved, let us love one another: for love is of God; and every one that loveth is begotten of God, and knoweth God.
  • King James Version - Beloved, let us love one another: for love is of God; and every one that loveth is born of God, and knoweth God.
  • New English Translation - Dear friends, let us love one another, because love is from God, and everyone who loves has been fathered by God and knows God.
  • World English Bible - Beloved, let’s love one another, for love is of God; and everyone who loves has been born of God, and knows God.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我們應當彼此相愛,因為愛是從神來的。凡有愛心的,都是由神而生,並且認識神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是從上帝來的。凡有愛的都是由上帝而生,並且認識上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是從 神來的。凡有愛的都是由 神而生,並且認識 神。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,我們要彼此相愛,因為愛是從上帝來的。凡愛人者都是從上帝生的,並且認識上帝。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我們應當彼此相愛,因為愛是從 神那裡來的。凡是愛人的,都是從 神生的,並且認識 神。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我們要彼此相愛,因為愛是出於上帝的。凡愛 人 的、都是由上帝而生的,並且認識上帝。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,讓我們彼此相愛,因為愛是出於神的。凡是有愛的,都由神所生,並且認識神;
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我們應當彼此相愛,因為愛是從神來的。凡有愛心的,都是由神而生,並且認識神。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我儕宜相愛、蓋愛由於上帝也、凡愛者由上帝而生、且識上帝、
  • 文理委辦譯本 - 凡我良朋、宜相愛、有愛心、則上帝賜之、能愛人者、為上帝子而識上帝、於此可見矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可愛者乎、我儕當彼此相愛、蓋愛由天主出、凡愛人者、皆由天主而生、且識天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望我兄弟、彼此相愛。蓋愛德本乎天主;凡懷愛德者、乃係天主所生、且必體認天主。
  • Nueva Versión Internacional - Queridos hermanos, amémonos los unos a los otros, porque el amor viene de Dios, y todo el que ama ha nacido de él y lo conoce.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 서로 사랑합시다. 사랑은 하나님에게서 왔습니다. 사랑하는 사람은 모두 하나님에게서 나서 하나님을 알지만
  • Новый Русский Перевод - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь от Бога, и каждый, кто любит, рожден от Бога и знает Бога.
  • Восточный перевод - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Всевышнего, и каждый, кто любит, рождён от Всевышнего и знает Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Аллаха, и каждый, кто любит, рождён от Аллаха и знает Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогие, будем же любить друг друга, потому что любовь – от Всевышнего, и каждый, кто любит, рождён от Всевышнего и знает Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, aimons-nous les uns les autres, car l’amour vient de Dieu. Celui qui aime est né de Dieu et il connaît Dieu.
  • リビングバイブル - 愛する人たち。互いに愛し合いましょう。愛は神から出ています。ですから、愛のある人は、その行いによって、自分が神の子どもであることを明らかにし、ますます神を知るようになるのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητοί, ἀγαπῶμεν ἀλλήλους, ὅτι ἡ ἀγάπη ἐκ τοῦ θεοῦ ἐστιν, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν ἐκ τοῦ θεοῦ γεγέννηται καὶ γινώσκει τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητοί, ἀγαπῶμεν ἀλλήλους, ὅτι ἡ ἀγάπη ἐκ τοῦ Θεοῦ ἐστιν, καὶ πᾶς ὁ ἀγαπῶν, ἐκ τοῦ Θεοῦ γεγέννηται, καὶ γινώσκει τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Amados, amemos uns aos outros, pois o amor procede de Deus. Aquele que ama é nascido de Deus e conhece a Deus.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde! Lasst uns einander lieben, denn die Liebe kommt von Gott. Wer liebt, ist ein Kind Gottes und kennt Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รักทั้งหลาย ให้เรารักซึ่งกันและกันเพราะความรักมาจากพระเจ้า ทุกคนที่รักก็ได้บังเกิดจากพระเจ้าและรู้จักพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย จง​รัก​ซึ่ง​กัน​และ​กัน​เถิด เพราะ​ความ​รัก​มา​จาก​พระ​เจ้า ทุก​คน​ที่​มี​ความ​รัก​ก็​เกิด​จาก​พระ​เจ้า และ​รู้จัก​พระ​องค์
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
聖經
資源
計劃
奉獻