Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 你们知道主曾显现,是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们知道,基督曾显现是要除掉罪 ;在他并没有罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们知道,基督曾显现是要除掉罪 ;在他并没有罪。
  • 当代译本 - 你们知道,耶稣降世是为了除掉罪,祂里面毫无罪恶。
  • 圣经新译本 - 你们知道主曾经显现,为要除掉罪,他自己却没有罪。
  • 中文标准译本 - 你们知道,基督 曾经显现,是为了除去罪孽 ;在他里面并没有罪。
  • 现代标点和合本 - 你们知道,主曾显现是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • 和合本(拼音版) - 你们知道主曾显现,是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • New International Version - But you know that he appeared so that he might take away our sins. And in him is no sin.
  • New International Reader's Version - But you know that Christ came to take our sins away. And there is no sin in him.
  • English Standard Version - You know that he appeared in order to take away sins, and in him there is no sin.
  • New Living Translation - And you know that Jesus came to take away our sins, and there is no sin in him.
  • Christian Standard Bible - You know that he was revealed so that he might take away sins, and there is no sin in him.
  • New American Standard Bible - You know that He appeared in order to take away sins; and in Him there is no sin.
  • New King James Version - And you know that He was manifested to take away our sins, and in Him there is no sin.
  • Amplified Bible - You know that He appeared [in visible form as a man] in order to take away sins; and in Him there is [absolutely] no sin [for He has neither the sin nature nor has He committed sin or acts worthy of blame].
  • American Standard Version - And ye know that he was manifested to take away sins; and in him is no sin.
  • King James Version - And ye know that he was manifested to take away our sins; and in him is no sin.
  • New English Translation - And you know that Jesus was revealed to take away sins, and in him there is no sin.
  • World English Bible - You know that he was revealed to take away our sins, and no sin is in him.
  • 新標點和合本 - 你們知道主曾顯現,是要除掉人的罪,在他並沒有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們知道,基督曾顯現是要除掉罪 ;在他並沒有罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們知道,基督曾顯現是要除掉罪 ;在他並沒有罪。
  • 當代譯本 - 你們知道,耶穌降世是為了除掉罪,祂裡面毫無罪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們知道主曾經顯現,為要除掉罪,他自己卻沒有罪。
  • 呂振中譯本 - 你們知道主曾經顯現,是要把 人的 罪除掉:在他裏面並沒有罪。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,基督 曾經顯現,是為了除去罪孽 ;在他裡面並沒有罪。
  • 現代標點和合本 - 你們知道,主曾顯現是要除掉人的罪,在他並沒有罪。
  • 文理和合譯本 - 爾知彼曾顯見、以除諸罪、而於彼無罪也、
  • 文理委辦譯本 - 主無罪、爾知主顯著、以去吾罪也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知主顯現、為欲除我之罪、彼原無罪也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主以無罪之身、顯現於世者、欲滌除吾人之罪也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes saben que Jesucristo se manifestó para quitar nuestros pecados. Y él no tiene pecado.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있는 대로 예수님은 죄를 없애려고 세상에 오셨으며 그분에게는 죄가 전혀 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что Он был явлен для того, чтобы забрать грехи. В Нем Самом греха нет.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что Масих был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что аль-Масих был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что Масех был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, vous le savez : Jésus est apparu pour ôter les péchés , et il n’y a pas de péché en lui.
  • リビングバイブル - あなたがたは、キリストが人間となられたのは、私たちの罪を取り除くためであったことをよく知っています。また、キリストは何の罪も犯さず、どんな時にも、神のお心からそれなかったことも知っているはずです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οἴδατε ὅτι ἐκεῖνος ἐφανερώθη, ἵνα τὰς ἁμαρτίας ἄρῃ, καὶ ἁμαρτία ἐν αὐτῷ οὐκ ἔστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἴδατε ὅτι ἐκεῖνος ἐφανερώθη, ἵνα τὰς ἁμαρτίας ἄρῃ, καὶ ἁμαρτία ἐν αὐτῷ οὐκ ἔστιν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que ele se manifestou para tirar os nossos pecados, e nele não há pecado.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr wisst ja, dass Christus auf diese Erde kam, um die Sünden der Menschen wegzunehmen, und er selbst ist ohne jede Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทั้งหลายรู้ว่าพระองค์ได้มาเพื่อขจัดบาปของเราและในพระองค์ไม่มีบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มา​ปรากฏ​แล้ว ก็​เพื่อ​รับ​เอา​บาป​ของ​เรา ทั้ง​ที่​ไม่​มี​บาป​ใน​พระ​องค์​เอง​เลย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 你们知道主曾显现,是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们知道,基督曾显现是要除掉罪 ;在他并没有罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们知道,基督曾显现是要除掉罪 ;在他并没有罪。
  • 当代译本 - 你们知道,耶稣降世是为了除掉罪,祂里面毫无罪恶。
  • 圣经新译本 - 你们知道主曾经显现,为要除掉罪,他自己却没有罪。
  • 中文标准译本 - 你们知道,基督 曾经显现,是为了除去罪孽 ;在他里面并没有罪。
  • 现代标点和合本 - 你们知道,主曾显现是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • 和合本(拼音版) - 你们知道主曾显现,是要除掉人的罪,在他并没有罪。
  • New International Version - But you know that he appeared so that he might take away our sins. And in him is no sin.
  • New International Reader's Version - But you know that Christ came to take our sins away. And there is no sin in him.
  • English Standard Version - You know that he appeared in order to take away sins, and in him there is no sin.
  • New Living Translation - And you know that Jesus came to take away our sins, and there is no sin in him.
  • Christian Standard Bible - You know that he was revealed so that he might take away sins, and there is no sin in him.
  • New American Standard Bible - You know that He appeared in order to take away sins; and in Him there is no sin.
  • New King James Version - And you know that He was manifested to take away our sins, and in Him there is no sin.
  • Amplified Bible - You know that He appeared [in visible form as a man] in order to take away sins; and in Him there is [absolutely] no sin [for He has neither the sin nature nor has He committed sin or acts worthy of blame].
  • American Standard Version - And ye know that he was manifested to take away sins; and in him is no sin.
  • King James Version - And ye know that he was manifested to take away our sins; and in him is no sin.
  • New English Translation - And you know that Jesus was revealed to take away sins, and in him there is no sin.
  • World English Bible - You know that he was revealed to take away our sins, and no sin is in him.
  • 新標點和合本 - 你們知道主曾顯現,是要除掉人的罪,在他並沒有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們知道,基督曾顯現是要除掉罪 ;在他並沒有罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們知道,基督曾顯現是要除掉罪 ;在他並沒有罪。
  • 當代譯本 - 你們知道,耶穌降世是為了除掉罪,祂裡面毫無罪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們知道主曾經顯現,為要除掉罪,他自己卻沒有罪。
  • 呂振中譯本 - 你們知道主曾經顯現,是要把 人的 罪除掉:在他裏面並沒有罪。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,基督 曾經顯現,是為了除去罪孽 ;在他裡面並沒有罪。
  • 現代標點和合本 - 你們知道,主曾顯現是要除掉人的罪,在他並沒有罪。
  • 文理和合譯本 - 爾知彼曾顯見、以除諸罪、而於彼無罪也、
  • 文理委辦譯本 - 主無罪、爾知主顯著、以去吾罪也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知主顯現、為欲除我之罪、彼原無罪也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主以無罪之身、顯現於世者、欲滌除吾人之罪也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ustedes saben que Jesucristo se manifestó para quitar nuestros pecados. Y él no tiene pecado.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 알고 있는 대로 예수님은 죄를 없애려고 세상에 오셨으며 그분에게는 죄가 전혀 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что Он был явлен для того, чтобы забрать грехи. В Нем Самом греха нет.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что Масих был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что аль-Масих был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что Масех был явлен для того, чтобы забрать наши грехи. В Нём Самом греха нет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, vous le savez : Jésus est apparu pour ôter les péchés , et il n’y a pas de péché en lui.
  • リビングバイブル - あなたがたは、キリストが人間となられたのは、私たちの罪を取り除くためであったことをよく知っています。また、キリストは何の罪も犯さず、どんな時にも、神のお心からそれなかったことも知っているはずです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οἴδατε ὅτι ἐκεῖνος ἐφανερώθη, ἵνα τὰς ἁμαρτίας ἄρῃ, καὶ ἁμαρτία ἐν αὐτῷ οὐκ ἔστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οἴδατε ὅτι ἐκεῖνος ἐφανερώθη, ἵνα τὰς ἁμαρτίας ἄρῃ, καὶ ἁμαρτία ἐν αὐτῷ οὐκ ἔστιν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que ele se manifestou para tirar os nossos pecados, e nele não há pecado.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr wisst ja, dass Christus auf diese Erde kam, um die Sünden der Menschen wegzunehmen, und er selbst ist ohne jede Sünde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทั้งหลายรู้ว่าพระองค์ได้มาเพื่อขจัดบาปของเราและในพระองค์ไม่มีบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​ได้​มา​ปรากฏ​แล้ว ก็​เพื่อ​รับ​เอา​บาป​ของ​เรา ทั้ง​ที่​ไม่​มี​บาป​ใน​พระ​องค์​เอง​เลย
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
  • 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
聖經
資源
計劃
奉獻