Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, đây tôi không viết về một quy luật mới, nhưng là quy luật cũ anh chị em đã có từ đầu, là điều anh chị em đã nghe từ trước.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的,不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听见的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听过的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听过的道。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,我写给你们的并不是一条新命令,而是你们起初接受的旧命令,这旧命令就是你们已经听过的道。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我写给你们的,不是一条新命令,而是你们本来就有的旧命令。这旧命令就是你们听过的道。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪 ,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初就有的旧命令;这条旧命令就是你们 所听过的那话 。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令,这旧命令就是你们所听见的道。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的,不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令,这旧命令就是你们所听见的道。
  • New International Version - Dear friends, I am not writing you a new command but an old one, which you have had since the beginning. This old command is the message you have heard.
  • New International Reader's Version - Dear friends, I’m not writing you a new command. Instead, I’m writing one you have heard before. You have had it since the beginning.
  • English Standard Version - Beloved, I am writing you no new commandment, but an old commandment that you had from the beginning. The old commandment is the word that you have heard.
  • New Living Translation - Dear friends, I am not writing a new commandment for you; rather it is an old one you have had from the very beginning. This old commandment—to love one another—is the same message you heard before.
  • The Message - My dear friends, I’m not writing anything new here. This is the oldest commandment in the book, and you’ve known it from day one. It’s always been implicit in the Message you’ve heard. On the other hand, perhaps it is new, freshly minted as it is in both Christ and you—the darkness fading away and the True Light already blazing!
  • Christian Standard Bible - Dear friends, I am not writing you a new command but an old command that you have had from the beginning. The old command is the word you have heard.
  • New American Standard Bible - Beloved, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning; the old commandment is the word which you have heard.
  • New King James Version - Brethren, I write no new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning. The old commandment is the word which you heard from the beginning.
  • Amplified Bible - Beloved, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning; the old commandment is the message which you have heard [before from us].
  • American Standard Version - Beloved, no new commandment write I unto you, but an old commandment which ye had from the beginning: the old commandment is the word which ye heard.
  • King James Version - Brethren, I write no new commandment unto you, but an old commandment which ye had from the beginning. The old commandment is the word which ye have heard from the beginning.
  • New English Translation - Dear friends, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning. The old commandment is the word that you have already heard.
  • World English Bible - Brothers, I write no new commandment to you, but an old commandment which you had from the beginning. The old commandment is the word which you heard from the beginning.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我寫給你們的,不是一條新命令,乃是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽見的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽過的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽過的道。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,我寫給你們的並不是一條新命令,而是你們起初接受的舊命令,這舊命令就是你們已經聽過的道。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我寫給你們的,不是一條新命令,而是你們本來就有的舊命令。這舊命令就是你們聽過的道。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我寫給你們的、不是一條新的誡命,乃是一條舊的誡命,你們從起初所受的:這舊的誡命就是你們當日所聽見的道。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪 ,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初就有的舊命令;這條舊命令就是你們 所聽過的那話 。
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我寫給你們的不是一條新命令,乃是你們從起初所受的舊命令,這舊命令就是你們所聽見的道。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我書予爾者非新誡、乃爾自初所有之舊誡、舊誡也者、即爾所聞之道也、
  • 文理委辦譯本 - 我不以新命傳兄弟、乃自昔所受之舊命、舊命者、爾素聞之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我書此達爾、非傳新誡、乃爾自始所受之舊誡、此舊誡乃爾自始所聞之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愛友乎、吾茲所書、非新誡命、乃爾等自始所受之舊誡命、亦即爾等素聞之道也。
  • Nueva Versión Internacional - Queridos hermanos, lo que les escribo no es un mandamiento nuevo, sino uno antiguo que han tenido desde el principio. Este mandamiento antiguo es el mensaje que ya oyeron.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 내가 여러분에게 새 계명을 쓰는 것이 아니라 여러분이 처음부터 가졌던 옛 계명을 쓰고 있습니다. 이 옛 계명은 여러분이 이미 들은 말씀입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, и вы имели его с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, ce n’est pas un nouveau commandement que je vous écris : il s’agit d’un commandement ancien que vous avez reçu dès le commencement, et ce commandement ancien, c’est le message que vous avez entendu.
  • リビングバイブル - 愛する人たち。私は今、新しい戒め(神のおきて)をつくり出しているのではありません。これは、初めからある古い戒めであり、すでに何度も聞いているみことばです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητοί, οὐκ ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν ἀλλ’ ἐντολὴν παλαιὰν ἣν εἴχετε ἀπ’ ἀρχῆς· ἡ ἐντολὴ ἡ παλαιά ἐστιν ὁ λόγος ὃν ἠκούσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητοί, οὐκ ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν, ἀλλ’ ἐντολὴν παλαιὰν, ἣν εἴχετε ἀπ’ ἀρχῆς. ἡ ἐντολὴ ἡ παλαιά ἐστιν ὁ λόγος ὃν ἠκούσατε.
  • Nova Versão Internacional - Amados, não escrevo a vocês um mandamento novo, mas um mandamento antigo, que vocês têm desde o princípio: a mensagem que ouviram.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch jetzt schreibe, meine Lieben, ist kein neues Gebot, sondern die Botschaft Gottes, die ihr von Anfang an gehört habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก ข้าพเจ้าไม่ได้เขียนบัญญัติใหม่ถึงท่าน นี่เป็นบัญญัติเก่าซึ่งท่านมีมาตั้งแต่แรก บัญญัติเก่านี้คือเรื่องราวที่ท่านเคยได้ยินมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เขียน​ถึง​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย​เกี่ยว​กับ​ข้อ​บัญญัติ​ใหม่ แต่​เป็น​ข้อ​บัญญัติ​เก่า​ซึ่ง​ท่าน​มี​มา​แต่แรก​เริ่ม คือ​ข้อ​บัญญัติ​เก่า​อัน​เป็น​คำกล่าว​ที่​ท่าน​ได้ยิน​ได้​ฟัง​มาแล้ว
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:19 - Họ đưa Phao-lô đến hội đồng A-rê-ô-pa rồi yêu cầu: “Xin ông thuyết trình triết lý mới mẻ đó!
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • Ma-thi-ơ 22:38 - Đó là điều răn thứ nhất và quan trọng nhất.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, đây tôi không viết về một quy luật mới, nhưng là quy luật cũ anh chị em đã có từ đầu, là điều anh chị em đã nghe từ trước.
  • 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的,不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听见的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听过的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初所受的旧命令;这旧命令就是你们所听过的道。
  • 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,我写给你们的并不是一条新命令,而是你们起初接受的旧命令,这旧命令就是你们已经听过的道。
  • 圣经新译本 - 亲爱的,我写给你们的,不是一条新命令,而是你们本来就有的旧命令。这旧命令就是你们听过的道。
  • 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪 ,我写给你们的不是一条新命令,而是你们从起初就有的旧命令;这条旧命令就是你们 所听过的那话 。
  • 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令,这旧命令就是你们所听见的道。
  • 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,我写给你们的,不是一条新命令,乃是你们从起初所受的旧命令,这旧命令就是你们所听见的道。
  • New International Version - Dear friends, I am not writing you a new command but an old one, which you have had since the beginning. This old command is the message you have heard.
  • New International Reader's Version - Dear friends, I’m not writing you a new command. Instead, I’m writing one you have heard before. You have had it since the beginning.
  • English Standard Version - Beloved, I am writing you no new commandment, but an old commandment that you had from the beginning. The old commandment is the word that you have heard.
  • New Living Translation - Dear friends, I am not writing a new commandment for you; rather it is an old one you have had from the very beginning. This old commandment—to love one another—is the same message you heard before.
  • The Message - My dear friends, I’m not writing anything new here. This is the oldest commandment in the book, and you’ve known it from day one. It’s always been implicit in the Message you’ve heard. On the other hand, perhaps it is new, freshly minted as it is in both Christ and you—the darkness fading away and the True Light already blazing!
  • Christian Standard Bible - Dear friends, I am not writing you a new command but an old command that you have had from the beginning. The old command is the word you have heard.
  • New American Standard Bible - Beloved, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning; the old commandment is the word which you have heard.
  • New King James Version - Brethren, I write no new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning. The old commandment is the word which you heard from the beginning.
  • Amplified Bible - Beloved, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning; the old commandment is the message which you have heard [before from us].
  • American Standard Version - Beloved, no new commandment write I unto you, but an old commandment which ye had from the beginning: the old commandment is the word which ye heard.
  • King James Version - Brethren, I write no new commandment unto you, but an old commandment which ye had from the beginning. The old commandment is the word which ye have heard from the beginning.
  • New English Translation - Dear friends, I am not writing a new commandment to you, but an old commandment which you have had from the beginning. The old commandment is the word that you have already heard.
  • World English Bible - Brothers, I write no new commandment to you, but an old commandment which you had from the beginning. The old commandment is the word which you heard from the beginning.
  • 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我寫給你們的,不是一條新命令,乃是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽見的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽過的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初所受的舊命令;這舊命令就是你們所聽過的道。
  • 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,我寫給你們的並不是一條新命令,而是你們起初接受的舊命令,這舊命令就是你們已經聽過的道。
  • 聖經新譯本 - 親愛的,我寫給你們的,不是一條新命令,而是你們本來就有的舊命令。這舊命令就是你們聽過的道。
  • 呂振中譯本 - 親愛的,我寫給你們的、不是一條新的誡命,乃是一條舊的誡命,你們從起初所受的:這舊的誡命就是你們當日所聽見的道。
  • 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪 ,我寫給你們的不是一條新命令,而是你們從起初就有的舊命令;這條舊命令就是你們 所聽過的那話 。
  • 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,我寫給你們的不是一條新命令,乃是你們從起初所受的舊命令,這舊命令就是你們所聽見的道。
  • 文理和合譯本 - 愛友乎、我書予爾者非新誡、乃爾自初所有之舊誡、舊誡也者、即爾所聞之道也、
  • 文理委辦譯本 - 我不以新命傳兄弟、乃自昔所受之舊命、舊命者、爾素聞之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我書此達爾、非傳新誡、乃爾自始所受之舊誡、此舊誡乃爾自始所聞之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愛友乎、吾茲所書、非新誡命、乃爾等自始所受之舊誡命、亦即爾等素聞之道也。
  • Nueva Versión Internacional - Queridos hermanos, lo que les escribo no es un mandamiento nuevo, sino uno antiguo que han tenido desde el principio. Este mandamiento antiguo es el mensaje que ya oyeron.
  • 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 내가 여러분에게 새 계명을 쓰는 것이 아니라 여러분이 처음부터 가졌던 옛 계명을 쓰고 있습니다. 이 옛 계명은 여러분이 이미 들은 말씀입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, и вы имели его с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорогие, я не пишу вам какое-то новое повеление, повеление это известно уже давно, оно было у вас с самого начала. Это старое повеление и есть та весть, которую вы слышали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, ce n’est pas un nouveau commandement que je vous écris : il s’agit d’un commandement ancien que vous avez reçu dès le commencement, et ce commandement ancien, c’est le message que vous avez entendu.
  • リビングバイブル - 愛する人たち。私は今、新しい戒め(神のおきて)をつくり出しているのではありません。これは、初めからある古い戒めであり、すでに何度も聞いているみことばです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀγαπητοί, οὐκ ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν ἀλλ’ ἐντολὴν παλαιὰν ἣν εἴχετε ἀπ’ ἀρχῆς· ἡ ἐντολὴ ἡ παλαιά ἐστιν ὁ λόγος ὃν ἠκούσατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητοί, οὐκ ἐντολὴν καινὴν γράφω ὑμῖν, ἀλλ’ ἐντολὴν παλαιὰν, ἣν εἴχετε ἀπ’ ἀρχῆς. ἡ ἐντολὴ ἡ παλαιά ἐστιν ὁ λόγος ὃν ἠκούσατε.
  • Nova Versão Internacional - Amados, não escrevo a vocês um mandamento novo, mas um mandamento antigo, que vocês têm desde o princípio: a mensagem que ouviram.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch jetzt schreibe, meine Lieben, ist kein neues Gebot, sondern die Botschaft Gottes, die ihr von Anfang an gehört habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รัก ข้าพเจ้าไม่ได้เขียนบัญญัติใหม่ถึงท่าน นี่เป็นบัญญัติเก่าซึ่งท่านมีมาตั้งแต่แรก บัญญัติเก่านี้คือเรื่องราวที่ท่านเคยได้ยินมาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เขียน​ถึง​ท่าน​ที่​รัก​ทั้ง​หลาย​เกี่ยว​กับ​ข้อ​บัญญัติ​ใหม่ แต่​เป็น​ข้อ​บัญญัติ​เก่า​ซึ่ง​ท่าน​มี​มา​แต่แรก​เริ่ม คือ​ข้อ​บัญญัติ​เก่า​อัน​เป็น​คำกล่าว​ที่​ท่าน​ได้ยิน​ได้​ฟัง​มาแล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:19 - Họ đưa Phao-lô đến hội đồng A-rê-ô-pa rồi yêu cầu: “Xin ông thuyết trình triết lý mới mẻ đó!
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • Ma-thi-ơ 22:38 - Đó là điều răn thứ nhất và quan trọng nhất.
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
聖經
資源
計劃
奉獻