逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- 新标点和合本 - 他们从我们中间出去,却不是属我们的;若是属我们的,就必仍旧与我们同在;他们出去,显明都不是属我们的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从我们中间出去,却不是属我们的,若是属我们的,就必仍旧与我们同在。他们出去,这就显明他们都不是属我们的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们从我们中间出去,却不是属我们的,若是属我们的,就必仍旧与我们同在。他们出去,这就显明他们都不是属我们的。
- 当代译本 - 这些人是从我们中间出去的,但他们不属于我们。他们如果属于我们,就会留在我们当中。他们的离去显明他们都不属于我们。
- 圣经新译本 - 他们从我们中间离去,这就表明他们是不属于我们的。其实他们并不属于我们,如果真的属于我们,就一定会留在我们中间。
- 中文标准译本 - 他们从我们中间出去,但他们本来就不属于我们,因为他们如果属于我们,就会留下与我们在一起;不过这样就显明出,他们都不属于我们。
- 现代标点和合本 - 他们从我们中间出去,却不是属我们的,若是属我们的,就必仍旧与我们同在;他们出去,显明都不是属我们的。
- 和合本(拼音版) - 他们从我们中间出去,却不是属我们的;若是属我们的,就必仍旧与我们同在;他们出去,显明都不是属我们的。
- New International Version - They went out from us, but they did not really belong to us. For if they had belonged to us, they would have remained with us; but their going showed that none of them belonged to us.
- New International Reader's Version - These enemies left our community of believers. They didn’t really belong to us. If they had belonged to us, they would have remained with us. But by leaving they showed that none of them belonged to us.
- English Standard Version - They went out from us, but they were not of us; for if they had been of us, they would have continued with us. But they went out, that it might become plain that they all are not of us.
- New Living Translation - These people left our churches, but they never really belonged with us; otherwise they would have stayed with us. When they left, it proved that they did not belong with us.
- The Message - They left us, but they were never really with us. If they had been, they would have stuck it out with us, loyal to the end. In leaving, they showed their true colors, showed they never did belong.
- Christian Standard Bible - They went out from us, but they did not belong to us; for if they had belonged to us, they would have remained with us. However, they went out so that it might be made clear that none of them belongs to us.
- New American Standard Bible - They went out from us, but they were not really of us; for if they had been of us, they would have remained with us; but they went out, so that it would be evident that they all are not of us.
- New King James Version - They went out from us, but they were not of us; for if they had been of us, they would have continued with us; but they went out that they might be made manifest, that none of them were of us.
- Amplified Bible - They went out from us [seeming at first to be Christians], but they were not really of us [because they were not truly born again and spiritually transformed]; for if they had been of us, they would have remained with us; but they went out [teaching false doctrine], so that it would be clearly shown that none of them are of us.
- American Standard Version - They went out from us, but they were not of us; for if they had been of us, they would have continued with us: but they went out, that they might be made manifest that they all are not of us.
- King James Version - They went out from us, but they were not of us; for if they had been of us, they would no doubt have continued with us: but they went out, that they might be made manifest that they were not all of us.
- New English Translation - They went out from us, but they did not really belong to us, because if they had belonged to us, they would have remained with us. But they went out from us to demonstrate that all of them do not belong to us.
- World English Bible - They went out from us, but they didn’t belong to us; for if they had belonged to us, they would have continued with us. But they left, that they might be revealed that none of them belong to us.
- 新標點和合本 - 他們從我們中間出去,卻不是屬我們的;若是屬我們的,就必仍舊與我們同在;他們出去,顯明都不是屬我們的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從我們中間出去,卻不是屬我們的,若是屬我們的,就必仍舊與我們同在。他們出去,這就顯明他們都不是屬我們的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們從我們中間出去,卻不是屬我們的,若是屬我們的,就必仍舊與我們同在。他們出去,這就顯明他們都不是屬我們的。
- 當代譯本 - 這些人是從我們中間出去的,但他們不屬於我們。他們如果屬於我們,就會留在我們當中。他們的離去顯明他們都不屬於我們。
- 聖經新譯本 - 他們從我們中間離去,這就表明他們是不屬於我們的。其實他們並不屬於我們,如果真的屬於我們,就一定會留在我們中間。
- 呂振中譯本 - 他們從我們中間出去,卻又不曾屬於我們;如果曾屬於我們,他們就會繼續同我們在一起了;可是 他們出去 了,這是要顯明他們不是都 屬於我們。
- 中文標準譯本 - 他們從我們中間出去,但他們本來就不屬於我們,因為他們如果屬於我們,就會留下與我們在一起;不過這樣就顯明出,他們都不屬於我們。
- 現代標點和合本 - 他們從我們中間出去,卻不是屬我們的,若是屬我們的,就必仍舊與我們同在;他們出去,顯明都不是屬我們的。
- 文理和合譯本 - 彼自我而出、但非屬我者、若其屬我、則恆偕我矣、然其出也、乃顯其皆非屬我也、
- 文理委辦譯本 - 彼離我而出、非我友也、若我友必恆偕我、出則非我友也明矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼離我儕而出、原非屬我儕、若屬我儕、則必恆偕我、彼出、乃明非皆屬我儕者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩雖自吾儕中出、然自始非吾道中人;若真屬吾道中人、則應始終與吾儕相偕;今若輩半途而廢、與我分道、則其本非吾道中人、彰彰明矣。
- Nueva Versión Internacional - Aunque salieron de entre nosotros, en realidad no eran de los nuestros; si lo hubieran sido, se habrían quedado con nosotros. Su salida sirvió para comprobar que ninguno de ellos era de los nuestros.
- 현대인의 성경 - 그들은 우리에게 속하지 않았으므로 우리 가운데서 나갔습니다. 만일 그들이 우리에게 속하였다면 우리와 함께 있었을 것입니다. 그러나 그들이 우리에게서 떨어져 나감으로 우리에게 속하지 않은 것이 드러났습니다.
- Новый Русский Перевод - Эти антихристы вышли из нашей среды, хоть они никогда к нам не принадлежали. Если бы они действительно принадлежали к нам, то остались бы с нами. То, что они от нас вышли, показывает, что они и не принадлежали к нам.
- Восточный перевод - Эти враги Масиха вышли из нашей среды, хоть они никогда к нам не принадлежали. Если бы они действительно принадлежали к нам, то остались бы с нами. Но то, что они от нас вышли, показывает, что они и не принадлежали к нам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти враги аль-Масиха вышли из нашей среды, хоть они никогда к нам не принадлежали. Если бы они действительно принадлежали к нам, то остались бы с нами. Но то, что они от нас вышли, показывает, что они и не принадлежали к нам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти враги Масеха вышли из нашей среды, хоть они никогда к нам не принадлежали. Если бы они действительно принадлежали к нам, то остались бы с нами. Но то, что они от нас вышли, показывает, что они и не принадлежали к нам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces adversaires de Christ sont sortis de chez nous mais, en réalité, ils n’étaient pas des nôtres. Car, s’ils avaient été des nôtres, ils seraient restés avec nous. Mais ils nous ont quittés pour qu’il soit parfaitement clair que tous ne sont pas des nôtres.
- リビングバイブル - キリストに敵対する者たちは、これまでずっと私たちの教会員のふりをしていましたが、ほんとうの仲間ではなかったのです。そうでなければ、教会にとどまり続けたはずです。彼らが出て行った時、私たちの仲間でなかったことが証明されたのです。
- Nestle Aland 28 - ἐξ ἡμῶν ἐξῆλθαν ἀλλ’ οὐκ ἦσαν ἐξ ἡμῶν, εἰ γὰρ ἐξ ἡμῶν ἦσαν, μεμενήκεισαν ἂν μεθ’ ἡμῶν – ἀλλ’ ἵνα φανερωθῶσιν ὅτι οὐκ εἰσὶν πάντες ἐξ ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξ ἡμῶν ἐξῆλθαν, ἀλλ’ οὐκ ἦσαν ἐξ ἡμῶν; εἰ γὰρ ἐξ ἡμῶν ἦσαν, μεμενήκεισαν ἂν μεθ’ ἡμῶν; ἀλλ’ ἵνα φανερωθῶσιν ὅτι οὐκ εἰσὶν πάντες ἐξ ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - Eles saíram do nosso meio, mas na realidade não eram dos nossos, pois, se fossem dos nossos, teriam permanecido conosco; o fato de terem saído mostra que nenhum deles era dos nossos.
- Hoffnung für alle - Diese Feinde von Christus kommen zwar aus unseren eigenen Reihen, in Wirklichkeit aber haben sie nie zu uns gehört. Sonst hätten sie sich nicht von uns getrennt. Nun aber ist für jedermann sichtbar geworden, dass sie gar nicht zu uns gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาออกไปจากพวกเรา แต่ที่จริงแล้วเขาไม่ใช่พวกเรา เพราะถ้าใช่เขาก็คงอยู่กับเราต่อไป แต่การที่เขาจากไปแสดงว่าในพวกเขาไม่มีสักคนเดียวที่เป็นพวกเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาเหล่านั้นได้ออกไปจากกลุ่มเรา แต่เขาก็ไม่ได้เป็นคนของพวกเรา ด้วยว่าถ้าเขาเป็นคนของเรา เขาก็จะอยู่กับเรา แต่เขาได้จากเราไป แสดงว่าไม่มีใครสักคนในพวกเขาที่เป็นคนของเรา
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
- Ma-thi-ơ 13:20 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- 1 Cô-rinh-tô 11:19 - Việc chia rẽ trong anh chị em cho thấy ai là người Đức Chúa Trời chấp nhận!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.