逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 论到从起初原有的生命之道,就是我们所听见、所看见、亲眼看过、亲手摸过的。(
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论到从起初原有的生命之道,就是我们所听见、所看见、亲眼看过、亲手摸过的—
- 和合本2010(神版-简体) - 论到从起初原有的生命之道,就是我们所听见、所看见、亲眼看过、亲手摸过的—
- 当代译本 - 关于从太初就已经存在的生命之道,我们曾经耳闻目睹,亲眼看过,亲手摸过。
- 圣经新译本 - 论到太初就已经存在的生命之道,就是我们所听见,亲眼所看见,仔细观察过,亲手摸过的;
- 中文标准译本 - 有关生命之道, 是从太初就有的, 是我们所听到、 所亲眼看到、 所观察过、 又亲手摸过的——
- 现代标点和合本 - 论到从起初原有的生命之道,就是我们所听见、所看见、亲眼看过、亲手摸过的。
- 和合本(拼音版) - 论到从起初原有的生命之道,就是我们所听见,所看见,亲眼看过,亲手摸过的。(
- New International Version - That which was from the beginning, which we have heard, which we have seen with our eyes, which we have looked at and our hands have touched—this we proclaim concerning the Word of life.
- New International Reader's Version - Here is what we announce to everyone about the Word of life. The Word was already here from the beginning. We have heard him. We have seen him with our eyes. We have looked at him. Our hands have touched him.
- English Standard Version - That which was from the beginning, which we have heard, which we have seen with our eyes, which we looked upon and have touched with our hands, concerning the word of life—
- New Living Translation - We proclaim to you the one who existed from the beginning, whom we have heard and seen. We saw him with our own eyes and touched him with our own hands. He is the Word of life.
- The Message - From the very first day, we were there, taking it all in—we heard it with our own ears, saw it with our own eyes, verified it with our own hands. The Word of Life appeared right before our eyes; we saw it happen! And now we’re telling you in most sober prose that what we witnessed was, incredibly, this: The infinite Life of God himself took shape before us.
- Christian Standard Bible - What was from the beginning, what we have heard, what we have seen with our eyes, what we have observed and have touched with our hands, concerning the word of life —
- New American Standard Bible - What was from the beginning, what we have heard, what we have seen with our eyes, what we have looked at and touched with our hands, concerning the Word of Life—
- New King James Version - That which was from the beginning, which we have heard, which we have seen with our eyes, which we have looked upon, and our hands have handled, concerning the Word of life—
- Amplified Bible - [I am writing about] what existed from the beginning, what we have heard, what we have seen with our eyes, what we have looked at and touched with our hands, concerning the Word of Life [the One who existed even before the beginning of the world, Christ]—
- American Standard Version - That which was from the beginning, that which we have heard, that which we have seen with our eyes, that which we beheld, and our hands handled, concerning the Word of life
- King James Version - That which was from the beginning, which we have heard, which we have seen with our eyes, which we have looked upon, and our hands have handled, of the Word of life;
- New English Translation - This is what we proclaim to you: what was from the beginning, what we have heard, what we have seen with our eyes, what we have looked at and our hands have touched (concerning the word of life –
- World English Bible - That which was from the beginning, that which we have heard, that which we have seen with our eyes, that which we saw, and our hands touched, concerning the Word of life
- 新標點和合本 - 論到從起初原有的生命之道,就是我們所聽見、所看見、親眼看過、親手摸過的。(
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到從起初原有的生命之道,就是我們所聽見、所看見、親眼看過、親手摸過的-
- 和合本2010(神版-繁體) - 論到從起初原有的生命之道,就是我們所聽見、所看見、親眼看過、親手摸過的—
- 當代譯本 - 關於從太初就已經存在的生命之道,我們曾經耳聞目睹,親眼看過,親手摸過。
- 聖經新譯本 - 論到太初就已經存在的生命之道,就是我們所聽見,親眼所看見,仔細觀察過,親手摸過的;
- 呂振中譯本 - 論到生命之道、那從起初就有的、我們曾聽見、曾親眼看見、曾觀看而親手摸過的 道 :
- 中文標準譯本 - 有關生命之道, 是從太初就有的, 是我們所聽到、 所親眼看到、 所觀察過、 又親手摸過的——
- 現代標點和合本 - 論到從起初原有的生命之道,就是我們所聽見、所看見、親眼看過、親手摸過的。
- 文理和合譯本 - 維生之道、太初而有、我儕所聞所見、所瞻視而手捫者、
- 文理委辦譯本 - 元始生命之道、余耳聞之、目擊之、手捫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 太初所有生命之道、 道或作言下同 我儕所聞、親目所睹、我儕所觀、親手所捫者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人所言者、乃元始生命之道、 而亦吾人所曾耳濡目染、躬自瞻仰、親受撫摩者也。
- Nueva Versión Internacional - Lo que ha sido desde el principio, lo que hemos oído, lo que hemos visto con nuestros propios ojos, lo que hemos contemplado, lo que hemos tocado con las manos, esto les anunciamos respecto al Verbo que es vida.
- 현대인의 성경 - 세상이 창조되기 전부터 계신 생명의 말씀이신 그리스도에 대하여 우리는 들었 고 우리 눈으로 똑똑히 보았으며 손으로 직접 만져 보았습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы возвещаем о том, что существовало от начала, что слышали, что видели своими глазами, за чем наблюдали и к чему прикасались: о Слове Жизни.
- Восточный перевод - Мы возвещаем о том, что существовало от начала, что слышали, что видели своими глазами, за чем наблюдали и к чему прикасались: о Слове жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы возвещаем о том, что существовало от начала, что слышали, что видели своими глазами, за чем наблюдали и к чему прикасались: о Слове жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы возвещаем о том, что существовало от начала, что слышали, что видели своими глазами, за чем наблюдали и к чему прикасались: о Слове жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous vous annonçons le message de celui qui est la vie . Nous vous annonçons ce qui était dès le commencement : nous l’avons entendu, nous l’avons vu de nos propres yeux, nous l’avons contemplé et nos mains l’ont touché. –
- リビングバイブル - 私は、この世界が造られる前から存在しておられたキリストをこの目で見、そのことばをこの耳で聞き、その体にこの手でふれました。キリストは、神のいのちのことばです。
- Nestle Aland 28 - Ὃ ἦν ἀπ’ ἀρχῆς, ὃ ἀκηκόαμεν, ὃ ἑωράκαμεν τοῖς ὀφθαλμοῖς ἡμῶν, ὃ ἐθεασάμεθα καὶ αἱ χεῖρες ἡμῶν ἐψηλάφησαν περὶ τοῦ λόγου τῆς ζωῆς –
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἦν ἀπ’ ἀρχῆς, ὃ ἀκηκόαμεν, ὃ ἑωράκαμεν τοῖς ὀφθαλμοῖς ἡμῶν, ὃ ἐθεασάμεθα, καὶ αἱ χεῖρες ἡμῶν ἐψηλάφησαν, περὶ τοῦ λόγου τῆς ζωῆς—
- Nova Versão Internacional - O que era desde o princípio, o que ouvimos, o que vimos com os nossos olhos, o que contemplamos e as nossas mãos apalparam—isto proclamamos a respeito da Palavra da vida.
- Hoffnung für alle - Das Wort, das zum Leben führt, war von Anfang an da. Wir haben es selbst gehört und mit eigenen Augen gesehen, ja, wir haben es angeschaut und sogar mit unseren Händen berührt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราประกาศแก่ท่านถึงพระวาทะแห่งชีวิตซึ่งดำรงอยู่ตั้งแต่ปฐมกาล ซึ่งเราได้ยิน ได้เห็นกับตา ได้พินิจดู และได้สัมผัสด้วยมือของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราประกาศให้ท่านทราบถึงสิ่งที่มีมาตั้งแต่ครั้งปฐมกาล อันเป็นสิ่งที่เกี่ยวข้องกับคำกล่าวแห่งชีวิตที่พวกเราได้ยิน ได้เห็นด้วยตา พินิจพิจารณามาแล้ว และสัมผัสด้วยมือของเรา
交叉引用
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- 1 Giăng 2:13 - Tôi viết những điều này cho các bậc phụ lão, vì quý vị đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng hiện hữu từ thuở ban đầu. Ta viết cho các thanh niên, vì các bạn đã thắng Sa-tan.
- 1 Giăng 2:14 - Ta cũng đã viết cho các thiếu nhi vì các con đã biết Đức Chúa Trời, Cha chúng ta. Tôi đã viết cho các bậc phụ lão, những người đã biết Chúa Cứu Thế, Đấng sống từ thuở ban đầu. Tôi đã viết cho các bạn thanh niên vì các bạn khỏe mạnh. Lời của Đức Chúa Trời ở trong lòng các bạn, và các bạn đã thắng Sa-tan.
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- 1 Giăng 5:7 - Chúng ta có ba bằng chứng:
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
- Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”