Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:40 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • 新标点和合本 - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被 神的灵感动了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,按我的意见,她若能守节就更有福气。我想我自己也有上帝的灵的感动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,按我的意见,她若能守节就更有福气。我想我自己也有 神的灵的感动。
  • 当代译本 - 然而,照我的意见,她若能不再婚就更有福了。我想自己也是受了上帝的灵感动才说这番话的。
  • 圣经新译本 - 然而照我的意见,倘若她能守节,就更有福了。我想我这话也是 神的灵感动的。
  • 中文标准译本 - 但是照我的意见,如果她能保持现状,就更蒙福了。我想我也有神的灵。
  • 现代标点和合本 - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被神的灵感动了。
  • 和合本(拼音版) - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被上帝的灵感动了。
  • New International Version - In my judgment, she is happier if she stays as she is—and I think that I too have the Spirit of God.
  • New International Reader's Version - In my opinion, she is happier if she stays single. And I also think that I am led by the Spirit of God in saying this.
  • English Standard Version - Yet in my judgment she is happier if she remains as she is. And I think that I too have the Spirit of God.
  • New Living Translation - But in my opinion it would be better for her to stay single, and I think I am giving you counsel from God’s Spirit when I say this.
  • Christian Standard Bible - But she is happier if she remains as she is, in my opinion. And I think that I also have the Spirit of God.
  • New American Standard Bible - But in my opinion she is happier if she remains as she is; and I think that I also have the Spirit of God.
  • New King James Version - But she is happier if she remains as she is, according to my judgment—and I think I also have the Spirit of God.
  • Amplified Bible - But in my opinion a widow is happier if she stays as she is. And I think that I also have the Spirit of God [in this matter].
  • American Standard Version - But she is happier if she abide as she is, after my judgment: and I think that I also have the Spirit of God.
  • King James Version - But she is happier if she so abide, after my judgment: and I think also that I have the Spirit of God.
  • New English Translation - But in my opinion, she will be happier if she remains as she is – and I think that I too have the Spirit of God!
  • World English Bible - But she is happier if she stays as she is, in my judgment, and I think that I also have God’s Spirit.
  • 新標點和合本 - 然而按我的意見,若常守節更有福氣。我也想自己是被神的靈感動了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,按我的意見,她若能守節就更有福氣。我想我自己也有上帝的靈的感動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,按我的意見,她若能守節就更有福氣。我想我自己也有 神的靈的感動。
  • 當代譯本 - 然而,照我的意見,她若能不再婚就更有福了。我想自己也是受了上帝的靈感動才說這番話的。
  • 聖經新譯本 - 然而照我的意見,倘若她能守節,就更有福了。我想我這話也是 神的靈感動的。
  • 呂振中譯本 - 然而按我的意見,她若安於這樣、更為有福:我想我有上帝的靈 指引着 。
  • 中文標準譯本 - 但是照我的意見,如果她能保持現狀,就更蒙福了。我想我也有神的靈。
  • 現代標點和合本 - 然而按我的意見,若常守節更有福氣。我也想自己是被神的靈感動了。
  • 文理和合譯本 - 我意不嫁更為有福、且思我有上帝之神也、
  • 文理委辦譯本 - 我意不嫁幸甚、我思所言、感於上帝之神然也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我意若能恆守不嫁、更為有福、我言此、自思亦感於天主之神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然依吾之見、若能守寡、則更為有福;竊思此亦天主聖神之意也。
  • Nueva Versión Internacional - En mi opinión, ella será más feliz si no se casa; y creo que yo también tengo el Espíritu de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하지만 내 판단에는 재혼하지 않고 그냥 지내는 것이 더 행복할 것 같습니다. 나에게도 하나님의 영이 있다고 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Божьим), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Всевышнего), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Аллаха), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Всевышнего), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, à mon avis, elle sera plus heureuse si elle reste comme elle est ; et je pense, moi aussi, avoir l’Esprit de Dieu.
  • リビングバイブル - けれども私の考えでは、もし再婚しないでいられるなら、そのほうがはるかに幸せでしょう。神の聖霊からの助言をいただいて、私はこう言うのです。
  • Nestle Aland 28 - μακαριωτέρα δέ ἐστιν ἐὰν οὕτως μείνῃ, κατὰ τὴν ἐμὴν γνώμην· δοκῶ δὲ κἀγὼ πνεῦμα θεοῦ ἔχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακαριωτέρα δέ ἐστιν, ἐὰν οὕτως μείνῃ, κατὰ τὴν ἐμὴν γνώμην; δοκῶ δὲ κἀγὼ, Πνεῦμα Θεοῦ ἔχειν.
  • Nova Versão Internacional - Em meu parecer, ela será mais feliz se permanecer como está; e penso que também tenho o Espírito de Deus.
  • Hoffnung für alle - Allerdings ist sie besser dran, wenn sie allein bleibt und nicht noch einmal heiratet. Dies ist kein Befehl, sondern meine Meinung, doch ich habe schließlich auch Gottes Geist empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามความเห็นของข้าพเจ้า นางอยู่คนเดียวจะเป็นสุขกว่า และข้าพเจ้าคิดว่าพระวิญญาณของพระเจ้าทรงอยู่กับข้าพเจ้าด้วยในการกล่าวเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ความ​เห็น​ของ​ข้าพเจ้า​แล้ว นาง​จะ​มี​ความ​สุข​มาก​กว่า​ถ้า​ไม่​แต่งงาน​อีก และ​ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​ข้าพเจ้า​มี​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 7:1 - Về vấn đề hôn nhân anh chị em hỏi trong thư, thiết tưởng đàn ông không lập gia đình là tốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:9 - Anh chị em đừng tưởng tôi dùng thư từ dọa nạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:3 - Khi có người chất vấn, tôi biện bạch như sau:
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:36 - Anh chị em tưởng Đạo Chúa phát xuất từ Cô-rinh-tô, và chỉ truyền bá tại Cô-rinh-tô thôi sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:35 - Tôi nói thế vì lợi ích cho anh chị em, không phải tôi muốn ngăn cản anh chị em. Tôi mong anh chị em sống xứng đáng, chuyên tâm phục vụ Chúa, không bị xao lãng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:8 - Đối với người đang sống độc thân hay ở góa—nếu cứ ở độc thân như tôi là tốt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • 新标点和合本 - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被 神的灵感动了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,按我的意见,她若能守节就更有福气。我想我自己也有上帝的灵的感动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,按我的意见,她若能守节就更有福气。我想我自己也有 神的灵的感动。
  • 当代译本 - 然而,照我的意见,她若能不再婚就更有福了。我想自己也是受了上帝的灵感动才说这番话的。
  • 圣经新译本 - 然而照我的意见,倘若她能守节,就更有福了。我想我这话也是 神的灵感动的。
  • 中文标准译本 - 但是照我的意见,如果她能保持现状,就更蒙福了。我想我也有神的灵。
  • 现代标点和合本 - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被神的灵感动了。
  • 和合本(拼音版) - 然而按我的意见,若常守节更有福气。我也想自己是被上帝的灵感动了。
  • New International Version - In my judgment, she is happier if she stays as she is—and I think that I too have the Spirit of God.
  • New International Reader's Version - In my opinion, she is happier if she stays single. And I also think that I am led by the Spirit of God in saying this.
  • English Standard Version - Yet in my judgment she is happier if she remains as she is. And I think that I too have the Spirit of God.
  • New Living Translation - But in my opinion it would be better for her to stay single, and I think I am giving you counsel from God’s Spirit when I say this.
  • Christian Standard Bible - But she is happier if she remains as she is, in my opinion. And I think that I also have the Spirit of God.
  • New American Standard Bible - But in my opinion she is happier if she remains as she is; and I think that I also have the Spirit of God.
  • New King James Version - But she is happier if she remains as she is, according to my judgment—and I think I also have the Spirit of God.
  • Amplified Bible - But in my opinion a widow is happier if she stays as she is. And I think that I also have the Spirit of God [in this matter].
  • American Standard Version - But she is happier if she abide as she is, after my judgment: and I think that I also have the Spirit of God.
  • King James Version - But she is happier if she so abide, after my judgment: and I think also that I have the Spirit of God.
  • New English Translation - But in my opinion, she will be happier if she remains as she is – and I think that I too have the Spirit of God!
  • World English Bible - But she is happier if she stays as she is, in my judgment, and I think that I also have God’s Spirit.
  • 新標點和合本 - 然而按我的意見,若常守節更有福氣。我也想自己是被神的靈感動了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,按我的意見,她若能守節就更有福氣。我想我自己也有上帝的靈的感動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,按我的意見,她若能守節就更有福氣。我想我自己也有 神的靈的感動。
  • 當代譯本 - 然而,照我的意見,她若能不再婚就更有福了。我想自己也是受了上帝的靈感動才說這番話的。
  • 聖經新譯本 - 然而照我的意見,倘若她能守節,就更有福了。我想我這話也是 神的靈感動的。
  • 呂振中譯本 - 然而按我的意見,她若安於這樣、更為有福:我想我有上帝的靈 指引着 。
  • 中文標準譯本 - 但是照我的意見,如果她能保持現狀,就更蒙福了。我想我也有神的靈。
  • 現代標點和合本 - 然而按我的意見,若常守節更有福氣。我也想自己是被神的靈感動了。
  • 文理和合譯本 - 我意不嫁更為有福、且思我有上帝之神也、
  • 文理委辦譯本 - 我意不嫁幸甚、我思所言、感於上帝之神然也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我意若能恆守不嫁、更為有福、我言此、自思亦感於天主之神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然依吾之見、若能守寡、則更為有福;竊思此亦天主聖神之意也。
  • Nueva Versión Internacional - En mi opinión, ella será más feliz si no se casa; y creo que yo también tengo el Espíritu de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하지만 내 판단에는 재혼하지 않고 그냥 지내는 것이 더 행복할 것 같습니다. 나에게도 하나님의 영이 있다고 생각합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Божьим), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Всевышнего), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Аллаха), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но по моему мнению (а я думаю, что и я обладаю Духом Всевышнего), ей лучше было бы оставаться незамужней, так она будет счастливее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, à mon avis, elle sera plus heureuse si elle reste comme elle est ; et je pense, moi aussi, avoir l’Esprit de Dieu.
  • リビングバイブル - けれども私の考えでは、もし再婚しないでいられるなら、そのほうがはるかに幸せでしょう。神の聖霊からの助言をいただいて、私はこう言うのです。
  • Nestle Aland 28 - μακαριωτέρα δέ ἐστιν ἐὰν οὕτως μείνῃ, κατὰ τὴν ἐμὴν γνώμην· δοκῶ δὲ κἀγὼ πνεῦμα θεοῦ ἔχειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακαριωτέρα δέ ἐστιν, ἐὰν οὕτως μείνῃ, κατὰ τὴν ἐμὴν γνώμην; δοκῶ δὲ κἀγὼ, Πνεῦμα Θεοῦ ἔχειν.
  • Nova Versão Internacional - Em meu parecer, ela será mais feliz se permanecer como está; e penso que também tenho o Espírito de Deus.
  • Hoffnung für alle - Allerdings ist sie besser dran, wenn sie allein bleibt und nicht noch einmal heiratet. Dies ist kein Befehl, sondern meine Meinung, doch ich habe schließlich auch Gottes Geist empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามความเห็นของข้าพเจ้า นางอยู่คนเดียวจะเป็นสุขกว่า และข้าพเจ้าคิดว่าพระวิญญาณของพระเจ้าทรงอยู่กับข้าพเจ้าด้วยในการกล่าวเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ความ​เห็น​ของ​ข้าพเจ้า​แล้ว นาง​จะ​มี​ความ​สุข​มาก​กว่า​ถ้า​ไม่​แต่งงาน​อีก และ​ข้าพเจ้า​คิด​ว่า​ข้าพเจ้า​มี​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เจ้า​เช่น​กัน
  • 1 Cô-rinh-tô 7:1 - Về vấn đề hôn nhân anh chị em hỏi trong thư, thiết tưởng đàn ông không lập gia đình là tốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:9 - Anh chị em đừng tưởng tôi dùng thư từ dọa nạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:3 - Khi có người chất vấn, tôi biện bạch như sau:
  • 1 Cô-rinh-tô 7:6 - Đây là điều tôi đề nghị, không phải truyền lệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:36 - Anh chị em tưởng Đạo Chúa phát xuất từ Cô-rinh-tô, và chỉ truyền bá tại Cô-rinh-tô thôi sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:35 - Tôi nói thế vì lợi ích cho anh chị em, không phải tôi muốn ngăn cản anh chị em. Tôi mong anh chị em sống xứng đáng, chuyên tâm phục vụ Chúa, không bị xao lãng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:8 - Đối với người đang sống độc thân hay ở góa—nếu cứ ở độc thân như tôi là tốt.
聖經
資源
計劃
奉獻